Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
量目不足
|
LƯỢNG MỤC BẤT TÚC |
giao thiếu |
量る
|
LƯỢNG |
cân;đo |
量
|
LƯỢNG |
khối lượng;lượng |
雨量
|
VŨ LƯỢNG |
lượng mưa |
雅量
|
NHÃ LƯỢNG |
Tính cao thượng; sự rộng lượng; lòng cao thượng; sự cao thượng; tính vị tha; lòng vị tha; sự vị tha; đức tính vị tha; cao thượng; vị tha |
重量過不足認用条件
|
TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG QUÁ BẤT TÚC NHẬN DỤNG ĐIỀU KIỆN |
dung sai trọng lượng |
重量貨物
|
TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG HÓA VẬT |
hàng nặng;hàng trọng lượng |
重量証書
|
TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG CHỨNG THƯ |
giấy chứng nhận trọng lượng |
重量証明書量目証明
|
TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG CHỨNG MINH THƯ LƯỢNG MỤC CHỨNG MINH |
giấy chứng nhận trọng lượng |
重量明細申告書
|
TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG MINH TẾ THÂN CÁO THƯ |
phiếu trọng lượng |
重量明細書
|
TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG MINH TẾ THƯ |
bản chi tiết trọng lượng |
重量
|
TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG |
sức nặng;trọng lượng |
酒量
|
TỬU LƯỢNG |
tửu lượng |
適量
|
THÍCH LƯỢNG |
lượng thích hợp |
軽量貨物
|
KHINH LƯỢNG HÓA VẬT |
hàng nhẹ |
軽量品
|
KHINH LƯỢNG PHẨM |
hàng nhẹ |
質量
|
CHẤT LƯỢNG |
chất lượng;khối lượng |
計量費
|
KẾ LƯỢNG PHÍ |
phí cân |
狭量
|
HIỆP LƯỢNG |
hẹp hòi; ít độ lượng; nhỏ mọn; ích kỷ; nhỏ nhen; vụn vặt; đê tiện; bần tiện;lòng dạ chật hẹp; sự hẹp hòi; sự ít độ lượng; sự nhỏ mọn; sự ích kỷ; sự nhỏ nhen; sự vụn vặt; sự đê tiện; sự bần tiện |
熱量計
|
NHIỆT LƯỢNG KẾ |
Nhiệt lượng kế |
熱量
|
NHIỆT LƯỢNG |
Nhiệt lượng |
無量
|
VÔ,MÔ LƯỢNG |
vô lượng |
測量用コンパス
|
TRẮC LƯỢNG DỤNG |
la bàn |
測量器具
|
TRẮC LƯỢNG KHÍ CỤ |
dụng cụ đo |
測量する
|
TRẮC LƯỢNG |
đong |
測量する
|
TRẮC LƯỢNG |
đo lường; đo; trắc địa; thăm dò; khảo sát |
測量
|
TRẮC LƯỢNG |
dò;sự đo lường; sự đo; công việc trắc địa;trắc lượng |
減量
|
GIẢM LƯỢNG |
giảm cân; giảm trọng lượng;lượng mất mát; lượng hao hụt; hao hụt |
検量費用
|
KIỂM LƯỢNG PHÍ DỤNG |
phí cân |
検量線
|
KIỂM LƯỢNG TUYẾN |
đường cong chuẩn |
検量
|
KIỂM LƯỢNG |
cân |
斤量
|
CÂN LƯỢNG |
khối lượng; trọng lượng |
数量証明書
|
SỐ LƯỢNG CHỨNG MINH THƯ |
giấy chứng nhận số lượng |
数量指数
|
SỐ LƯỢNG CHỈ SỐ |
chỉ số khối lượng;chỉ số số lượng |
数量制限
|
SỐ LƯỢNG CHẾ HẠN |
hạn chế số lượng |
数量
|
SỐ LƯỢNG |
khối lượng;số lượng |
推量する
|
SUY,THÔI LƯỢNG |
đoán; phỏng đoán |
推量
|
SUY,THÔI LƯỢNG |
sự đoán; sự phỏng đoán;ước lượng |
微量分析
|
VI LƯỢNG PHÂN TÍCH |
Sự phân tích vi mô |
微量元素
|
VI LƯỢNG NGUYÊN TỐ |
nguyên tố vi lượng |
度量衡検査官
|
ĐỘ LƯỢNG HOÀNH,HÀNH KIỂM TRA QUAN |
người giám định cân đo |
度量衡
|
ĐỘ LƯỢNG HOÀNH,HÀNH |
cái cân; sự cân;đo lường |
少量
|
THIẾU,THIỂU LƯỢNG |
chút đỉnh;lượng nhỏ;ít; nhỏ;một chút |
小量
|
TIỂU LƯỢNG |
lượng nhỏ; một chút |
容量
|
UNG,DONG LƯỢNG |
dung lượng;thể văn |
定量分析
|
ĐỊNH LƯỢNG PHÂN TÍCH |
Sự phân tích định lượng |
定量
|
ĐỊNH LƯỢNG |
định lượng; lượng cố định |
大量購買
|
ĐẠI LƯỢNG CẤU MÃI |
mua lượng lớn |
大量購入
|
ĐẠI LƯỢNG CẤU NHẬP |
mua lượng lớn |
大量資材
|
ĐẠI LƯỢNG TƯ TÀI |
hàng khối lượng lớn |
大量販売
|
ĐẠI LƯỢNG PHIẾN MẠI |
bán lượng lớn |
大量生産
|
ĐẠI LƯỢNG SINH SẢN |
sản xuất hàng loạt |
大量の
|
ĐẠI LƯỢNG |
hàng loạt |
大量な
|
ĐẠI LƯỢNG |
bao la |
大量
|
ĐẠI LƯỢNG |
số lượng lớn |
多量の
|
ĐA LƯỢNG |
đống |
多量
|
ĐA LƯỢNG |
đa lượng; lượng lớn |
力量の対比
|
LỰC LƯỢNG ĐỐI TỶ |
tương quan lực lượng |
力量
|
LỰC LƯỢNG |
sức;sức lực |
分量
|
PHÂN LƯỢNG |
phân lượng;sự phân lượng |
電気量
|
ĐIỆN KHÍ LƯỢNG |
điện lượng |
降雪量
|
GIÁNG,HÀNG TUYẾT LƯỢNG |
lượng tuyết rơi |
降雨量
|
GIÁNG,HÀNG VŨ LƯỢNG |
lượng mưa rơi; lượng mưa |
降水量
|
GIÁNG,HÀNG THỦY LƯỢNG |
lượng kết tủa; kết tủa |
輸出量
|
THÂU XUẤT LƯỢNG |
khối lượng xuất khẩu |
輸入量調節
|
THÂU NHẬP LƯỢNG ĐIỀU TIẾT |
điều tiết lượng nhập khẩu |
輸入量
|
THÂU NHẬP LƯỢNG |
khối lượng nhập khẩu |
船積量
|
THUYỀN TÍCH LƯỢNG |
số lượng đã bốc |
致死量
|
TRI TỬ LƯỢNG |
liều lượng gây chết người |
肺活量
|
PHẾ HOẠT LƯỢNG |
sức chứa của phổi |
箱数量
|
TƯƠNG,SƯƠNG SỐ LƯỢNG |
số lượng kiện hàng |
生産量
|
SINH SẢN LƯỢNG |
sản lượng |
特徴量
|
ĐẶC TRƯNG LƯỢNG |
giá trị đặc trưng |
熱容量
|
NHIỆT UNG,DONG LƯỢNG |
nhiệt dung; tỷ nhiệt |
滴定量
|
TRÍCH,ĐÍCH ĐỊNH LƯỢNG |
độ chuẩn (hóa học) |
流通量
|
LƯU THÔNG LƯỢNG |
mức lưu chuyển |
排気量
|
BÀI KHÍ LƯỢNG |
lượng khí thải |
投与量
|
ĐẦU DỮ,DỰ LƯỢNG |
Liều (thuốc); liều lượng |
感無量
|
CẢM VÔ,MÔ LƯỢNG |
cảm giác sâu sắc; sự ngập tràn cảm xúc; cảm động; xúc động |
契約量
|
KHẾ,KHIẾT ƯỚC LƯỢNG |
số lượng ký kết |
取引量
|
THỦ DẪN LƯỢNG |
doanh số;khối lượng buôn bán |
原子量
|
NGUYÊN TỬ,TÝ LƯỢNG |
Trọng lượng nguyên tử; nguyên tử lượng |
電気容量
|
ĐIỆN KHÍ UNG,DONG LƯỢNG |
Điện dung |
長尺重量貨物
|
TRƯỜNG,TRƯỢNG XÍCH TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG HÓA VẬT |
hàng quá dài quá nặng |
輸出入量
|
THÂU XUẤT NHẬP LƯỢNG |
khối lượng xuất nhập khẩu;lượng xuất nhập khẩu |
輸入数量規制
|
THÂU NHẬP SỐ LƯỢNG QUY CHẾ |
điều tiết lượng nhập khẩu |
販売数量
|
PHIẾN MẠI SỐ LƯỢNG |
số lượng bán |
薬の分量
|
DƯỢC PHÂN LƯỢNG |
liều thuốc |
船積重量条件
|
THUYỀN TÍCH TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG ĐIỀU KIỆN |
điều kiện trọng lượng bốc dỡ |
自然重量
|
TỰ NHIÊN TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG |
dung trọng |
税関検量人
|
THUẾ QUAN KIỂM LƯỢNG NHÂN |
nhân viên cân đo hải quan |
漏れ損量
|
LẬU TỔN LƯỢNG |
lượng hao hụt |
感慨無量
|
CẢM KHÁI VÔ,MÔ LƯỢNG |
cảm khái vô hạn; cảm xúc tràn đầy; cảm xúc tràn trề;vô cùng xúc động |
契約数量
|
KHẾ,KHIẾT ƯỚC SỐ LƯỢNG |
số lượng ký kết |
市場需要量
|
THỊ TRƯỜNG NHU YẾU LƯỢNG |
dung lượng thị trường |
定期用船量
|
ĐỊNH KỲ DỤNG THUYỀN LƯỢNG |
phí thuê tàu định hạn |
埠頭使用量
|
PHỤ ĐẦU SỬ,SỨ DỤNG LƯỢNG |
phí cầu cảng |
商品流通量
|
THƯƠNG PHẨM LƯU THÔNG LƯỢNG |
lưu lượng hàng hóa |
原料許容量
|
NGUYÊN LIỆU HỨA UNG,DONG LƯỢNG |
dung sai trọng lượng |
充分な重量
|
SUNG PHÂN TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG |
đủ cân |