1 | 2


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
大声で ĐẠI THANH THOẠI lớn tiếng
公衆電 CÔNG CHÚNG ĐIỆN THOẠI điện thoại công cộng
上手に THƯỢNG THỦ THOẠI nói giỏi
おとぎ THOẠI chuyện tiên; truyện thần kỳ; truyện cổ tích; truyện thần thoại
長距離電 TRƯỜNG,TRƯỢNG CỰ LY ĐIỆN THOẠI điện thoại đường dài
患者を世する HOẠN GIẢ THẾ THOẠI trông người bệnh
子供を世する TỬ,TÝ CUNG THẾ THOẠI giữ trẻ
休まずに HƯU THOẠI nói dai
ほそぼそ THOẠI nói chậm rãi và khoan thai
ひそひそをする THOẠI xì xào
について THOẠI đề cập
こっそり THOẠI lẩm nhẩm
こそこそ合う THOẠI HỢP xầm xì
こそこそ THOẠI rì rầm;rỉ tai
うっかり THOẠI buột miệng
ギリシャ神 THẦN THOẠI thần thoại Hy Lạp
アラビア夜 DẠ THOẠI truyện \\\'\\\'Nghìn lẻ một đêm\\\'\\\'
コードレス電 ĐIỆN THOẠI điện thoại không dây
アジア協力対 HIỆP LỰC ĐỐI THOẠI đối thoại Hợp tác Châu Á
ひっきりなしに THOẠI nheo nhẻo
1 | 2