Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
外食
|
NGOẠI THỰC |
việc ăn ở ngoài; đi ăn ngoài; đi ăn tiệm; đi ăn hàng; ăn ngoài; ăn tiệm; ăn hàng; ra ngoài ăn |
外面
|
NGOẠI DIỆN |
bề mặt ngoài; mặt ngoài; bề ngoài; phần bên ngoài; bên ngoài;bộ diện |
外電
|
NGOẠI ĐIỆN |
điện báo tin tức gửi từ nước ngoài |
外陰部
|
NGOẠI ÂM BỘ |
Âm hộ; bộ phận sinh dục ngoài của phụ nữ; âm đạo |
外郭団体
|
NGOẠI QUÁCH ĐOÀN THỂ |
tổ chức (vận động) hành lang |
外郭
|
NGOẠI QUÁCH |
thành bao bên ngoài; vỏ bao ngoài; lớp bên ngoài |
外部
|
NGOẠI BỘ |
bên ngoài |
外遊
|
NGOẠI DU |
sự du lịch nước ngoài; du lịch nước ngoài; đi ra nước ngoài; công tác nước ngoài |
外輪
|
NGOẠI LUÂN |
bánh ngoại |
外車
|
NGOẠI XA |
xe nước ngoài |
外貨
|
NGOẠI HÓA |
khoa ngoại;ngoại tệ |
外語
|
NGOẠI NGỮ |
Ngoại ngữ |
外角
|
NGOẠI GIÁC |
góc ngoài |
外観
|
NGOẠI QUAN |
bề ngoài;hình dạng |
外見
|
NGOẠI KIẾN |
bề ngoài;bộ diện;cung cách;diện mạo;hình dung;mặt mũi |
外被
|
NGOẠI BỊ |
lớp phủ ngoài; lớp bao ngoài; vỏ ngoài; vỏ bọc |
外蒙古
|
NGOẠI MÔNG CỔ |
vùng Ngoại Mông |
外耳炎
|
NGOẠI NHĨ VIÊM |
bệnh sưng ngoài lỗ tai |
外耳
|
NGOẠI NHĨ |
loa tai; vành tai; tai ngoài |
外縁
|
NGOẠI DUYÊN |
Bờ; vòng ngoài viền; viền ngoài; mép ngoài; miệng |
外線
|
NGOẠI TUYẾN |
đường dây ra ngoài (điện thoại); đường dây ngoài; ngoại tuyến |
外紙
|
NGOẠI CHỈ |
báo nước ngoài |
外米
|
NGOẠI MỄ |
gạo nước ngoài |
外科手術
|
NGOẠI KHOA THỦ THUẬT |
mổ; phẫu thuật |
外科
|
NGOẠI KHOA |
ngoại khoa; khoa |
外相
|
NGOẠI TƯƠNG,TƯỚNG |
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao; Ngoại trưởng; Bộ trưởng ngoại giao |
外皮
|
NGOẠI BỈ |
da bọc ngoài; vỏ ngoài; vỏ bọc |
外界
|
NGOẠI GIỚI |
ngoại giới;thế giới bên ngoài; vũ trụ; ngoài trái đất; ngoài hành tinh |
外気
|
NGOẠI KHÍ |
không khí ngoài trời; khí trời |
外殻
|
NGOẠI XÁC |
vỏ ngoài; bên ngoài |
外柔内剛
|
NGOẠI NHU NỘI CƯƠNG |
ngoại nhu nội cương; ngoài mềm trong cứng; bề ngoài mềm mỏng nhưng bên trong lại rất cứng rắn, cứng cỏi |
外来語
|
NGOẠI LAI NGỮ |
tiếng ngoại lai;từ ngoại lai; từ mượn; từ vay mượn |
外来者
|
NGOẠI LAI GIẢ |
Người lạ mặt; người nước ngoài |
外来患者
|
NGOẠI LAI HOẠN GIẢ |
bệnh nhân ngoại trú; bệnh nhân điều trị tại ngoại |
外来
|
NGOẠI LAI |
ngoại lai |
外材
|
NGOẠI TÀI |
gỗ nhập khẩu |
外敵
|
NGOẠI ĐỊCH |
ngoại địch; địch bên ngoài; địch; kẻ địch; quân địch |
外患
|
NGOẠI HOẠN |
sức ép từ bên ngoài; địch bên ngoài |
外心
|
NGOẠI TÂM |
tâm đường tròn ngoại tiếp một tam giác; ngoại tâm |
外径
|
NGOẠI KHINH |
Đường kính ngoài |
外客
|
NGOẠI KHÁCH |
Khách nước ngoài; khách du lịch nước ngoài |
外字
|
NGOẠI TỰ |
từ vay mượn từ nước ngoài; tiếng nước ngoài; chữ nước ngoài |
外姓
|
NGOẠI RINH,TÁNH |
họ mẹ; họ đằng ngoại; họ đằng nhà ngoại |
外套
|
NGOẠI SÁO |
áo khoác ngoài; áo choàng; áo khoác; vỏ ngoài;bành -tô |
外堀
|
NGOẠI QUẬT |
hào bên ngoài thành |
外国貿易禁止
|
NGOẠI QUỐC MẬU DỊ,DỊCH CẤM CHỈ |
bế quan |
外国貿易
|
NGOẠI QUỐC MẬU DỊ,DỊCH |
ngoại thương |
外国語助手教師
|
NGOẠI QUỐC NGỮ TRỢ THỦ GIÁO SƯ |
Trợ giảng viên môn ngoại ngữ |
外国語
|
NGOẠI QUỐC NGỮ |
ngoại ngữ;sinh ngữ;tiếng ngoại quốc;tiếng nước ngoài |
外国製
|
NGOẠI QUỐC CHẾ |
sản xuất ở nước ngoài; do nước ngoài sản xuất; của nước ngoài sản xuất; đồ ngoại; nước ngoài; ngoại |
外国航路
|
NGOẠI QUỐC HÀNG LỘ |
tuyến quốc tế |
外国投資家
|
NGOẠI QUỐC ĐẦU TƯ GIA |
nhà đầu tư nước ngoài |
外国在留ベトナム人に関する委員会
|
NGOẠI QUỐC TẠI LƯU NHÂN QUAN ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban phụ trách các vấn đề về người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
外国品
|
NGOẠI QUỐC PHẨM |
hàng ngoại hóa |
外国債
|
NGOẠI QUỐC TRÁI |
Tiền vay nước ngoài; nợ nước ngoài; món nợ nước ngoài |
外国人
|
NGOẠI QUỐC NHÂN |
ngoại nhân;người nước ngoài; người ngoại quốc |
外国の侵略
|
NGOẠI QUỐC XÂM LƯỢC |
ngoại xâm |
外国に出る
|
NGOẠI QUỐC XUẤT |
xuất ngoại |
外国
|
NGOẠI QUỐC |
đất khách;ngoại bang;ngoại quốc;nước ngoài;xá |
外史
|
NGOẠI SỬ |
dã sử |
外務省
|
NGOẠI VỤ TỈNH |
Bộ ngoại giao;bộ ngoại thương |
外務大臣
|
NGOẠI VỤ ĐẠI THẦN |
ngoại trưởng; bộ trưởng bộ ngoại giao |
外務
|
NGOẠI VỤ |
công việc ngoại giao; sự ngoại giao |
外出する
|
NGOẠI XUẤT |
đi ra ngoài; ra ngoài |
外出
|
NGOẠI XUẤT |
việc đi ra ngoài; ra ngoài; đi ra ngoài |
外傷
|
NGOẠI THƯƠNG |
chấn thương |
外債
|
NGOẠI TRÁI |
Tiền vay nước ngoài; món nợ nước ngoài; nợ nước ngoài |
外側
|
NGOẠI TRẮC |
bề ngoài;mặt ngoài; phía ngoài |
外人向け
|
NGOẠI NHÂN HƯỚNG |
dành cho người nước ngoài |
外人
|
NGOẠI NHÂN |
người nước ngoài; người ngoài; người ngoại quốc |
外交関係を樹立する
|
NGOẠI GIAO QUAN HỆ THỤ LẬP |
thiết lập quan hệ ngoại giao |
外交関係
|
NGOẠI GIAO QUAN HỆ |
quan hệ ngoại giao |
外交部
|
NGOẠI GIAO BỘ |
bộ ngoại giao |
外交辞令
|
NGOẠI GIAO TỪ LỆNH |
Ngôn ngữ ngoại giao; phong cách ngoại giao |
外交特権
|
NGOẠI GIAO ĐẶC QUYỀN |
đặc quyền ngoại giao; quyền miễn trừ ngoại giao; miễn trừ ngoại giao; đặc quyền miễn trừ ngoại giao |
外交文書
|
NGOẠI GIAO VĂN THƯ |
công văn ngoại giao; công hàm |
外交政策
|
NGOẠI GIAO CHÍNH,CHÁNH SÁCH |
chính sách ngoại giao |
外交官
|
NGOẠI GIAO QUAN |
nhà ngoại giao;thuyết khách |
外交委員長
|
NGOẠI GIAO ỦY VIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG |
trưởng ban ngoại giao; trưởng ban đối ngoại |
外交団
|
NGOẠI GIAO ĐOÀN |
đoàn ngoại giao |
外交問題評議会
|
NGOẠI GIAO VẤN ĐỀ BÌNH NGHỊ HỘI |
Hội đồng phụ trách các vấn đề đối ngoại |
外交問題
|
NGOẠI GIAO VẤN ĐỀ |
vấn đề ngoại giao |
外交の才
|
NGOẠI GIAO TÀI |
tài ngoại giao; khả năng ngoại giao |
外交
|
NGOẠI GIAO |
ngoại giao; sự ngoại giao |
外れる
|
NGOẠI |
tháo ra; tách ra; không hợp;tuột ra; chệch ra; lệch ra; rời ra |
外れ
|
NGOẠI |
sự sai lệch; sự chệch ra |
外に行く
|
NGOẠI HÀNH,HÀNG |
ra |
外には
|
NGOẠI |
ngoài ra |
外に
|
NGOẠI |
ngoài ra; hơn nữa |
外す
|
NGOẠI |
sai lệch; không đúng |
外
|
NGOẠI |
ngoài ra |
外
|
NGOẠI |
bên ngoài; phía ngoài; ngoài;ở ngoài |
除外する
|
TRỪ NGOẠI |
ngoại trừ; miễn; loại trừ; bác bỏ |
除外
|
TRỪ NGOẠI |
sự ngoại trừ; ngoại trừ |
門外漢
|
MÔN NGOẠI HÁN |
người không có chuyên môn; người nghiệp dư |
野外撮影
|
DÃ NGOẠI TOÁT ẢNH |
sự chụp ảnh ngoài trời |
野外
|
DÃ NGOẠI |
đồng ruộng; cánh đồng;ngoài đồng;ngoại ô; ngoại thành;ngoài trời |
郊外
|
GIAO NGOẠI |
đồng nội;ngoại ô; ngoại thành |
言外に含む
|
NGÔN NGOẠI HÀM |
ẩn ý |
脳外科
|
NÃO NGOẠI KHOA |
ngoại khoa não |