1 | 2


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
TỬ NGOẠI TUYẾN tia tử ngoại
MINH NGOẠI PHẨM hàng ngoài hiệp hội
SƠ NGOẠI sự làm cho xa rời; sự ly gián; sự làm cho ghẻ lạnh
ĐINH NGOẠI ngoại ô
事務 THIỆP NGOẠI SỰ VỤ công việc tiếp xúc với quần chúng
経済協力基金 HẢI NGOẠI KINH TẾ HIỆP LỰC CƠ KIM Quỹ hợp tác kinh tế hải ngoại
留学熱 HẢI NGOẠI LƯU HỌC NHIỆT sự khao khát du học; quyết tâm du học nước ngoài
旅行 HẢI NGOẠI LỮ HÀNH,HÀNG Kỳ nghỉ ở nước ngoài; du lịch nước ngoài
投資 HẢI NGOẠI ĐẦU TƯ đầu tư hải ngoại; đầu tư ra nước ngoài; đầu tư nước ngoài
協力隊 HẢI NGOẠI HIỆP LỰC ĐỘI tổ chức tình nguyện hợp tác quốc tế; tổ chức tình nguyện hợp tác hải ngoại
HẢI NGOẠI hải ngoại;nước ngoài
価格 PHÁP NGOẠI GIÁ CÁCH giá quá cao;giá quá đắt
の高値 PHÁP NGOẠI CAO TRỊ giá quá cao;giá quá đắt
な値段 PHÁP NGOẠI TRỊ ĐOẠN giá quá cao;giá quá đắt
な価格 PHÁP NGOẠI GIÁ CÁCH giá quá cao;giá quá đắt
PHÁP NGOẠI ngoài vòng pháp luật;quá đáng; không còn phép tắc gì nữa;sự ngoài vòng pháp luật
LAN NGOẠI lề (vở, sách)
ÁN NGOẠI bất ngờ; không tính đến; không ngờ;ngoài ra; hơn hoặc kém
KHUNG NGOẠI sự ngoài giới hạn
アソシエーツ NHẬT NGOẠI Hội Nichigai (nhà xuất bản)
撮影 HỘ NGOẠI TOÁT ẢNH tranh dán ngoài cánh cửa
Ý NGOẠI ngạc nhiên; không như đã tính; ngoài dự tính; ngoài dự kiến; hay hơn tưởng tượng; hay hơn ... tưởng; nằm ngoài sức tưởng tượng;ngạc nhiên; không như đã tính; ngoài dự tính; ngoài dự kiến; hay hơn tưởng tượng; hay hơn ... tưởng; nằm ngoài sức tưởng tượng; của trời cho; từ trên trời rơi xuống
THỊ NGOẠI ngoại ô thành phố
ỐC NGOẠI ngoài trời
CỤC,CUỘC NGOẠI GIẢ người ngoài cuộc
に立つ CỤC,CUỘC NGOẠI LẬP đứng ngoài
CỤC,CUỘC NGOẠI ngoài cuộc
貿易 ĐỐI NGOẠI MẬU DỊ,DỊCH mậu dịch đối ngoại
政策 ĐỐI NGOẠI CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách đối ngoại
ĐỐI NGOẠI đối ngoại
性交 HÔN NGOẠI TÍNH,TÁNH GIAO Sự ngoại tình
THIÊN NGOẠI nơi xa xôi
取引(取引所) TRƯỜNG NGOẠI THỦ DẪN THỦ DẪN SỞ giao dịch hành lang (sở giao dịch)
仲買人 TRƯỜNG NGOẠI TRỌNG MÃI NHÂN môi giới hành lang (sở giao dịch)
仲立ち TRƯỜNG NGOẠI TRỌNG LẬP môi giới hành lang (sở giao dịch)
共通関税 VỰC NGOẠI CỘNG THÔNG QUAN THUẾ biểu thuế đối ngoại chung
TẠI NGOẠI ở nước ngoài
QUYỀN NGOẠI vùng bên ngoài
QUỐC NGOẠI bên ngoài nước; nước ngoài
HIỆU NGOẠI phụ bản (báo, tạp chí)
KHẨU NGOẠI sự tiết lộ; tiết lộ
NỘI NGOẠI DÃ gôn trong và gôn ngoài (bóng chày)
NỘI NGOẠI NHÂN người trong và ngoài nước
NỘI NGOẠI khoảng chừng;trong ngoài
条項 LỆ NGOẠI ĐIỀU HẠNG điều khoản miễn trách (thuê tàu)
場合 LỆ NGOẠI TRƯỜNG HỢP đặc cách
LỆ NGOẠI ngoại lệ;sự ngoại lệ
DĨ NGOẠI ngoài ra; ngoài; trừ
NHÂN NGOẠI Người bị xã hội ruồng bỏ
れて TỊNH NGOẠI Khác thường; ngoại lệ
TỊNH NGOẠI Khác thường; ngoại lệ
貿易収支 MẬU DỊ,DỊCH NGOẠI THU,THÂU CHI cán cân phi mậu dịch
調子 ĐIỀU TỬ,TÝ NGOẠI sự lạc giai điệu
滞留国人 TRỄ LƯU NGOẠI QUỐC NHÂN ngoại kiều
殊の THÙ NGOẠI cực kỳ; khác thường
時間手当 THỜI GIAN NGOẠI THỦ ĐƯƠNG tiền trợ cấp làm việc ngoài giờ quy định
整形 CHỈNH HÌNH NGOẠI KHOA phẫu thuật tạo hình
定形郵便物 ĐỊNH HÌNH NGOẠI BƯU TIỆN VẬT thư không theo cỡ chuẩn
季節 QUÝ TIẾT NGOẠI sự lỗi thời; ; lỗi thời; lỗi mốt; trái mùa
子宮妊娠 TỬ,TÝ CUNG NGOẠI NHÂM THẦN chửa ngoài tử cung; chửa ngoài dạ con
地域貿易 ĐỊA VỰC NGOẠI MẬU DỊ,DỊCH buôn bán ngoài khu vực
口腔 KHẨU KHANG,XOANG NGOẠI KHOA Giải phẫu răng; giải phẫu răng miệng
取り THỦ NGOẠI nhầm; mất;phân tích
内柔 NỘI NHU NGOẠI CƯƠNG nội nhu ngoại cương
内憂 NỘI ƯU NGOẠI HOẠN Những rắc rối bên trong và ngoài nước
公開 CÔNG KHAI NGOẠI GIAO sự ngoại giao công khai
並み TỊNH NGOẠI Khác thường; ngoại lệ
その NGOẠI ngoài ra; những cái khác
首相兼 THỦ TƯƠNG,TƯỚNG KIÊM NGOẠI TƯƠNG,TƯỚNG thủ tướng kiêm bộ trưởng bộ ngoại giao
首相兼 THỦ TƯƠNG,TƯỚNG KIÊM NGOẠI TƯƠNG,TƯỚNG thủ tướng kiêm bộ trưởng bộ trưởng bộ ngoại giao
人間疎 NHÂN GIAN SƠ NGOẠI Sự làm mất đi tính người
それ以 DĨ NGOẠI lại nữa
問題かられる VẤN ĐỀ NGOẠI lạc đề
財団法人海技術者研修協会 TÀI ĐOÀN PHÁP NHÂN HẢI NGOẠI KỸ THUẬT GIẢ NGHIÊN TU HIỆP HỘI Hiệp hội Học bổng Kỹ thuật Hải ngoại
仕事の時間 SĨ,SỸ SỰ THỜI GIAN NGOẠI ngoài giờ làm việc
日本・ベトナム対貿易 NHẬT BẢN ĐỐI NGOẠI MẬU DỊ,DỊCH mậu dịch Việt Nhật
1 | 2