Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
関門
|
QUAN MÔN |
sự đóng cửa; đóng cửa; sự bế môn; bế môn; sự đi qua cổng; đi qua cổng |
関連する
|
QUAN LIÊN |
dính dáng |
関連
|
QUAN LIÊN |
sự liên quan; sự liên hệ; sự quan hệ; liên quan; liên hệ; quan hệ |
関西弁
|
QUAN TÂY BIỆN,BIỀN |
tiếng Kansai; giọng người vùng Kansai |
関西
|
QUAN TÂY |
vùng Kansai; Kansai |
関節炎
|
QUAN TIẾT VIÊM |
viêm khớp |
関節
|
QUAN TIẾT |
khớp xương; khớp |
関税整備
|
QUAN THUẾ CHỈNH BỊ |
hoàn chỉnh |
関税同盟
|
QUAN THUẾ ĐỒNG MINH |
Liên minh Hải quan; Liên minh thuế quan |
関税
|
QUAN THUẾ |
thuế đoan;thuế quan; thuế; hải quan |
関東
|
QUAN ĐÔNG |
vùng Kanto; Kanto |
関数
|
QUAN SỐ |
hàm số |
関所
|
QUAN SỞ |
cổng; ba-ri-e |
関心を持つ
|
QUAN TÂM TRÌ |
thiết tha |
関心
|
QUAN TÂM |
sự quan tâm; quan tâm;tân tư |
関係者
|
QUAN HỆ GIẢ |
đương sự;người liên quan |
関係する
|
QUAN HỆ |
ảnh hưởng; quan hệ đến;phát sinh quan hệ (giữa nam và nữ); có quan hệ; có liên quan |
関係がない
|
QUAN HỆ |
vô can |
関係がある
|
QUAN HỆ |
liên can |
関係
|
QUAN HỆ |
can hệ;liên hệ;liên quan;quan hệ; sự quan hệ |
関与する
|
QUAN DỮ,DỰ |
tham dự; tham gia; liên quan |
関与
|
QUAN DỮ,DỰ |
sự tham dự; tham dự; sự tham gia; sự liên quan; liên quan |
関わる
|
QUAN |
liên quan; về |
関する
|
QUAN |
liên quan đến; về (vấn đề) |
関
|
QUAN |
cổng; ba-ri-e;quan |
非関税障壁
|
PHI QUAN THUẾ CHƯƠNG ĐÍCH |
hàng rào phi thuế quan |
難関
|
NẠN,NAN QUAN |
rào cản; barie; chướng ngại vật |
通関(税関)申告書
|
THÔNG QUAN THUẾ QUAN THÂN CÁO THƯ |
giấy hải quan |
通関許可書
|
THÔNG QUAN HỨA KHẢ THƯ |
giấy phép hải quan |
通関港
|
THÔNG QUAN CẢNG |
cảng thông quan |
通関書類
|
THÔNG QUAN THƯ LOẠI |
chứng từ hải quan |
通関停止
|
THÔNG QUAN ĐINH CHỈ |
phong tỏa hải quan |
通関代理店
|
THÔNG QUAN ĐẠI LÝ ĐIẾM |
đại lý thông quan |
通関
|
THÔNG QUAN |
sự thông quan; việc làm thủ tục qua hải quan |
税関障壁
|
THUẾ QUAN CHƯƠNG ĐÍCH |
hàng rào thuế quan |
税関諸規則
|
THUẾ QUAN CHƯ QUY TẮC |
điều lệ (thể lệ) hải quan |
税関規則
|
THUẾ QUAN QUY TẮC |
điều lệ (thể lệ) hải quan |
税関総局
|
THUẾ QUAN TỔNG CỤC,CUỘC |
tổng cục hải quan |
税関申告査定価格
|
THUẾ QUAN THÂN CÁO TRA ĐỊNH GIÁ CÁCH |
giá trị tính thuế hải quan |
税関申告
|
THUẾ QUAN THÂN CÁO |
khai báo hải quan;khai hải quan |
税関用送り状
|
THUẾ QUAN DỤNG TỐNG TRẠNG |
hóa đơn hải quan |
税関業務・出入国管理業務・検疫業務
|
THUẾ QUAN NGHIỆP VỤ XUẤT NHẬP QUỐC QUẢN LÝ NGHIỆP VỤ KIỂM DỊCH NGHIỆP VỤ |
Hải quan, Nhập cư, Kiểm dịch |
税関検量人
|
THUẾ QUAN KIỂM LƯỢNG NHÂN |
nhân viên cân đo hải quan |
税関検査項目
|
THUẾ QUAN KIỂM TRA HẠNG MỤC |
phiếu kiểm soát hải quan |
税関検査員
|
THUẾ QUAN KIỂM TRA VIÊN |
thanh tra hải quan |
税関査定価格
|
THUẾ QUAN TRA ĐỊNH GIÁ CÁCH |
giá trị tính thuế hải quan |
税関手続き
|
THUẾ QUAN THỦ TỤC |
phí hải quan |
税関局
|
THUẾ QUAN CỤC,CUỘC |
cục hải quan |
税関封印
|
THUẾ QUAN PHONG ẤN |
cặp chì hải quan |
税関域
|
THUẾ QUAN VỰC |
lãnh thổ hải quan |
税関同盟
|
THUẾ QUAN ĐỒNG MINH |
đồng minh thuế quan |
税関受取書
|
THUẾ QUAN THỤ,THỌ THỦ THƯ |
biên lai hải quan |
税関協定
|
THUẾ QUAN HIỆP ĐỊNH |
điều lệ (thể lệ) hải quan |
税関倉庫証券
|
THUẾ QUAN THƯƠNG KHỐ CHỨNG KHOÁN |
phiếu lưu kho hải quan |
税関倉庫
|
THUẾ QUAN THƯƠNG KHỐ |
kho hải quan |
税関体制を整える
|
THUẾ QUAN THỂ CHẾ CHỈNH |
cải thiện cơ chế |
税関代理店
|
THUẾ QUAN ĐẠI LÝ ĐIẾM |
đại lý thông quan |
税関インボイス
|
THUẾ QUAN |
hóa đơn hải quan |
税関
|
THUẾ QUAN |
hải quan;nhà đoan;thuế quan |
相関的
|
TƯƠNG,TƯỚNG QUAN ĐÍCH |
tương quan |
相関問題
|
TƯƠNG,TƯỚNG QUAN VẤN ĐỀ |
vấn đề tương quan |
相関する
|
TƯƠNG,TƯỚNG QUAN |
tương quan |
相関
|
TƯƠNG,TƯỚNG QUAN |
sự tương quan |
玄関番
|
HUYỀN QUAN PHIÊN |
người gác cổng; người gác cửa |
玄関の間
|
HUYỀN QUAN GIAN |
phòng ngoài |
玄関のベル
|
HUYỀN QUAN |
chuông cửa; chuông |
玄関
|
HUYỀN QUAN |
phòng ngoài; lối đi vào; sảnh trong nhà |
無関心な
|
VÔ,MÔ QUAN TÂM |
hờ hững;ơ thờ |
無関心
|
VÔ,MÔ QUAN TÂM |
không quan tâm;sự không quan tâm |
無関係な
|
VÔ,MÔ QUAN HỆ |
hững hờ |
無関係
|
VÔ,MÔ QUAN HỆ |
không quan hệ;lạ mặt;sự không quan hệ |
海関
|
HẢI QUAN |
hải quan;thuế hải quan |
機関銃
|
CƠ,KY QUAN SÚNG |
súng máy; súng liên thanh |
機関車
|
CƠ,KY QUAN XA |
đầu máy; động cơ |
機関誌
|
CƠ,KY QUAN CHÍ |
thông cáo; thông báo |
機関
|
CƠ,KY QUAN |
cơ quan |
に関する
|
QUAN |
có quan hệ; có liên quan; gắn liền với |
に関して
|
QUAN |
có quan hệ; có liên quan; gắn liền với |
重機関銃
|
TRỌNG,TRÙNG CƠ,KY QUAN SÚNG |
đại liên;súng đại liên |
通過関税
|
THÔNG QUÁ QUAN THUẾ |
suất thuế quá cảnh |
通常関税表
|
THÔNG THƯỜNG QUAN THUẾ BIỂU |
biểu thuế đơn;biểu thuế thường |
輸出関税表
|
THÂU XUẤT QUAN THUẾ BIỂU |
biểu thuế xuất khẩu |
輸出関税率
|
THÂU XUẤT QUAN THUẾ XUẤT |
suất thuế xuất khẩu |
輸入関税率
|
THÂU NHẬP QUAN THUẾ XUẤT |
suất thuế nhập khẩu |
軽機関銃
|
KHINH CƠ,KY QUAN SÚNG |
súng tiểu liên |
超越関数
|
SIÊU VIỆT QUAN SỐ |
Hàm siêu việt |
親交関係
|
THÂN GIAO QUAN HỆ |
tri giao |
複式関税率表
|
PHỨC THỨC QUAN THUẾ XUẤT BIỂU |
biểu thuế nhiều cột |
補正関税率
|
BỔ CHÍNH QUAN THUẾ XUẤT |
suất thuế bù trừ |
自主関税
|
TỰ CHỦ,TRÚ QUAN THUẾ |
suất thuế tự định |
福式関税
|
PHÚC THỨC QUAN THUẾ |
suất thuế hỗn hợp |
直接関係
|
TRỰC TIẾP QUAN HỆ |
quan hệ trực tiếp |
特恵関税率
|
ĐẶC HUỆ QUAN THUẾ XUẤT |
suất thuế ưu đãi |
熱機関
|
NHIỆT CƠ,KY QUAN |
động cơ nhiệt |
混合関税
|
HỖN HỢP QUAN THUẾ |
chuyên chở hỗn hợp |
深い関係
|
THÂM QUAN HỆ |
quan hệ sâu sắc |
最大関税率
|
TỐI ĐẠI QUAN THUẾ XUẤT |
suất thuế tối đa |
日印関係
|
NHẬT ẤN QUAN HỆ |
quan hệ Nhật Ấn |
性的関係
|
TÍNH,TÁNH ĐÍCH QUAN HỆ |
quan hệ tình dục |
対抗関税率
|
ĐỐI KHÁNG QUAN THUẾ XUẤT |
suất thuế đối kháng |