Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
妥協関税率
|
THỎA HIỆP QUAN THUẾ XUẤT |
suất thuế thỏa hiệp |
夫婦関係
|
PHU PHỤ QUAN HỆ |
chăn gối |
外交関係を樹立する
|
NGOẠI GIAO QUAN HỆ THỤ LẬP |
thiết lập quan hệ ngoại giao |
外交関係
|
NGOẠI GIAO QUAN HỆ |
quan hệ ngoại giao |
友好関係にする
|
HỮU HIẾU,HẢO QUAN HỆ |
giao hảo |
友好関係
|
HỮU HIẾU,HẢO QUAN HỆ |
giao hòa |
単式関税率表
|
ĐƠN THỨC QUAN THUẾ XUẤT BIỂU |
biểu thuế đơn |
内玄関
|
NỘI HUYỀN QUAN |
Cửa ra vào (bên cạnh cửa chính); cửa bên |
保護関税率
|
BẢO HỘ QUAN THUẾ XUẤT |
suất thuế bảo hộ |
伸縮関税率
|
THÂN SÚC QUAN THUẾ XUẤT |
suất thuế co giãn |
伝達関数
|
TRUYỀN ĐẠT QUAN SỐ |
hàm số chuyển đổi |
人間関係
|
NHÂN GIAN QUAN HỆ |
Mối quan hệ của con người |
交渉関税率
|
GIAO THIỆP QUAN THUẾ XUẤT |
suất thuế thương lượng |
二重関税率制
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUAN THUẾ XUẤT CHẾ |
chế độ hai suất thuế |
二重関税
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUAN THUẾ |
chế độ hai suất thuế |
高射機関銃
|
CAO XẠ CƠ,KY QUAN SÚNG |
súng cao xạ |
電気機関車
|
ĐIỆN KHÍ CƠ,KY QUAN XA |
Đầu máy điện |
金融機関
|
KIM DUNG CƠ,KY QUAN |
cơ quan tài chính; tổ chức tín dụng |
農産物関税率
|
NÔNG SẢN VẬT QUAN THUẾ XUẤT |
suất thuế nông sản |
輸送機関
|
THÂU TỐNG CƠ,KY QUAN |
cơ quan vận tải |
諮問機関
|
TY VẤN CƠ,KY QUAN |
công ty tư vấn |
諜報機関
|
ĐIỆP BÁO CƠ,KY QUAN |
cơ quan tình báo |
認証機関
|
NHẬN CHỨNG CƠ,KY QUAN |
Cơ quan Chứng nhận |
言論機関
|
NGÔN LUẬN CƠ,KY QUAN |
cơ quan ngôn luận |
親密な関係
|
THÂN MẶT QUAN HỆ |
dan díu |
行政に関するアジア太平洋地域機関
|
HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH QUAN THÁI BÌNH DƯƠNG ĐỊA VỰC CƠ,KY QUAN |
Cơ quan hành chính phụ trách khu vực Châu Á Thái Bình Dương |
舶用機関
|
BẠC DỤNG CƠ,KY QUAN |
Động cơ thuyền |
立法機関
|
LẬP PHÁP CƠ,KY QUAN |
cơ quan lập pháp |
登録機関
|
ĐĂNG LỤC CƠ,KY QUAN |
cơ quan đăng ký |
特務機関
|
ĐẶC VỤ CƠ,KY QUAN |
cơ quan đặc vụ; cơ quan tình báo |
教育機関
|
GIÁO DỤC CƠ,KY QUAN |
học đường |
平和な関係
|
BÌNH HÒA QUAN HỆ |
giao hòa |
常駐機関
|
THƯỜNG TRÚ CƠ,KY QUAN |
Cơ sở thường trú |
大きな関心
|
ĐẠI QUAN TÂM |
hết sức quan tâm; quan tâm hết sức; quan tâm nhiều; quan tâm sâu sắc |
報道機関
|
BÁO ĐẠO CƠ,KY QUAN |
cơ quan thông tấn; cơ quan thông tin |
出先機関
|
XUẤT TIÊN CƠ,KY QUAN |
Văn phòng chi nhánh |
冷たい関係
|
LÃNH QUAN HỆ |
hờ hững;hững hờ |
内燃機関
|
NỘI NHIÊN CƠ,KY QUAN |
động cơ đốt trong |
公共機関
|
CÔNG CỘNG CƠ,KY QUAN |
cơ quan |
相互依存関係
|
TƯƠNG,TƯỚNG HỖ Ỷ,Y TỒN QUAN HỆ |
quan hệ hỗ trợ lẫn nhau |
域外共通関税
|
VỰC NGOẠI CỘNG THÔNG QUAN THUẾ |
biểu thuế đối ngoại chung |
紛争解決機関
|
PHÂN TRANH GIẢI QUYẾT CƠ,KY QUAN |
Cơ quan Giải quyết Tranh chấp |
簿駅代表機関
|
BỘ DỊCH ĐẠI BIỂU CƠ,KY QUAN |
cơ quan đai diện thương mại |
欧州宇宙機関
|
ÂU CHÂU VŨ TRỤ CƠ,KY QUAN |
Cơ quan hàng không Châu Âu |
ブーリアン関数
|
QUAN SỐ |
hàm đại số |
環境と貿易に関する委員会
|
HOÀN CẢNH MẬU DỊ,DỊCH QUAN ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Thương mại và Môi trường |
愛情に年齢は関係ない
|
ÁI TÌNH NIÊN LINH QUAN HỆ |
Tình yêu không phân biệt tuổi tác. |
公定評価〔税関)
|
CÔNG ĐỊNH BÌNH GIÁ THUẾ QUAN |
đánh giá chính thức (hải quan) |
中国現代国際関係研究所
|
TRUNG QUỐC HIỆN ĐẠI QUỐC TẾ QUAN HỆ NGHIÊN CỨU SỞ |
Viện Quan hệ Quốc tế Hiện đại của Trung Quốc |
欧州原子核研究機関
|
ÂU CHÂU NGUYÊN TỬ,TÝ HẠCH NGHIÊN CỨU CƠ,KY QUAN |
Cơ quan Nghiên cứu Hạt nhân Châu Âu |
放送と人権等権利に関する委員会
|
PHÓNG TỐNG NHÂN QUYỀN ĐĂNG QUYỀN LỢI QUAN ỦY VIÊN HỘI |
Nhân quyền và Phát thanh; ủy ban các Quyền liên quan khác |
欧州電気通信標準化機関
|
ÂU CHÂU ĐIỆN KHÍ THÔNG TÍN TIÊU CHUẨN HÓA CƠ,KY QUAN |
Cơ quan Tiêu chuẩn Điện tử Viễn thông Châu Âu |
外国在留ベトナム人に関する委員会
|
NGOẠI QUỐC TẠI LƯU NHÂN QUAN ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban phụ trách các vấn đề về người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
絶滅の恐れのある野性動植物の国際取り引きに関する条約
|
TUYỆT DIỆT KHỦNG DÃ TÍNH,TÁNH ĐỘNG THỰC VẬT QUỐC TẾ THỦ DẪN QUAN ĐIỀU ƯỚC |
Công ước Quốc tế về Buôn bán những Loài động, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng |