Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
義足
|
NGHĨA TÚC |
chân giả |
義肢
|
NGHĨA CHI |
chân tay nhân tạo; chân tay giả; chân giả; tay giả |
義理の妹
|
NGHĨA LÝ MUỘI |
em vợ; em chồng |
義理
|
NGHĨA LÝ |
lễ tiết; lễ nghĩa;tình nghĩa; nghĩa lý; đạo lý;quan hệ thân thuộc không phải trực hệ; anh em đồng hao; chị em đồng hao; họ đằng nhà chồng hoặc vợ |
義父
|
NGHĨA PHỤ |
bố chồng; bố vợ;bố dượng; cha nuôi; nghĩa phụ;bố nuôi;cha chồng;dượng |
義気
|
NGHĨA KHÍ |
nghĩa khí |
義母
|
NGHĨA MẪU |
mẹ chồng; mẹ vợ;mẹ kế; mẹ nuôi; nghĩa mẫu |
義歯
|
NGHĨA XỈ |
răng giả |
義捐金
|
NGHĨA QUYÊN KIM |
tiền hỗ trợ khó khăn; tiền trợ cấp khó khăn |
義手
|
NGHĨA THỦ |
tay giả |
義憤
|
NGHĨA PHẪN |
công phẫn; phẫn nộ |
義弟
|
NGHĨA ĐỄ,ĐỆ |
em kết nghĩa; nghĩa đệ; em rể; em vợ |
義姉
|
NGHĨA TỶ,TỈ |
nghĩa tỷ; chị kết nghĩa; chị vợ; chị dâu; em kết nghĩa |
義妹
|
NGHĨA MUỘI |
em gái kết nghĩa; nghĩa muội |
義士
|
NGHĨA SỸ,SĨ |
kiếm hiệp |
義務付ける
|
NGHĨA VỤ PHÓ |
Giao nghĩa vụ; yêu cầu bắt buộc |
義務を忘れる
|
NGHĨA VỤ VONG |
quên nghĩa vụ |
義務
|
NGHĨA VỤ |
nghĩa vụ; bổn phận;phận sự;trách |
義勇の
|
NGHĨA DŨNG |
cảm tử |
義兄弟
|
NGHĨA HUYNH ĐỄ,ĐỆ |
anh em kết nghĩa; anh em cọc chèo |
義兄
|
NGHĨA HUYNH |
anh em kết nghĩa; nghĩa huynh;anh rể; anh vợ |
類義語
|
LOẠI NGHĨA NGỮ |
từ đồng nghĩa |
道義
|
ĐẠO NGHĨA |
đạo nghĩa |
転義
|
CHUYỂN NGHĨA |
nghĩa ẩn dụ |
講義する
|
GIẢNG NGHĨA |
dị nghị |
講義する
|
GIẢNG NGHĨA |
giảng bài |
講義
|
GIẢNG NGHĨA |
bài giảng; giờ học;diễn giảng;giảng giải;giảng nghĩa |
節義のため死ぬ
|
TIẾT NGHĨA TỬ |
tử tiết |
正義を支持する
|
CHÍNH NGHĨA CHI TRÌ |
trượng nghĩa |
正義
|
CHÍNH NGHĨA |
chánh nghĩa;chính nghĩa;nghĩa |
教義を伝える
|
GIÁO NGHĨA TRUYỀN |
truyền giáo |
教義に従う
|
GIÁO NGHĨA INH,TÒNG |
theo đạo |
教義
|
GIÁO NGHĨA |
giáo lý |
意義がある
|
Ý NGHĨA |
có nghĩa |
意義
|
Ý NGHĨA |
dị nghị;ý;ý nghĩa; nghĩa;ý tứ |
情義
|
TÌNH NGHĨA |
tình nghĩa |
恩義
|
ÂN NGHĨA |
ơn nghĩa |
忠義
|
TRUNG NGHĨA |
sự trung nghĩa;trung nghĩa |
徳義心
|
ĐỨC NGHĨA TÂM |
Tinh thần đạo nghĩa |
徳義
|
ĐỨC NGHĨA |
đạo nghĩa |
定義域
|
ĐỊNH NGHĨA VỰC |
miền xác định |
定義する
|
ĐỊNH NGHĨA |
định nghĩa |
定義
|
ĐỊNH NGHĨA |
định nghĩa; sự định nghĩa |
名義
|
DANH NGHĨA |
danh nghĩa;tên |
同義語
|
ĐỒNG NGHĨA NGỮ |
từ đồng nghĩa |
信義
|
TÍN NGHĨA |
tín nghĩa |
仁義
|
NHÂN NGHĨA |
nhân nghĩa |
主義社会
|
CHỦ,TRÚ NGHĨA XÃ HỘI |
xã hội chủ nghĩa |
主義
|
CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa |
不義
|
BẤT NGHĨA |
bất nghĩa;phi nghĩa;thất nghĩa |
納税義務
|
NẠP THUẾ NGHĨA VỤ |
Nghĩa vụ đóng thuế |
有意義
|
HỮU Ý NGHĨA |
có ý nghĩa; đáng giá; có ích;sự có ý nghĩa; sự đáng giá; sự có ích |
新田義貞の碑
|
TÂN ĐIỀN NGHĨA TRINH BI |
bia tưởng niệm Nitta Yoshisada |
扶養義務
|
PHÙ DƯỠNG NGHĨA VỤ |
nghĩa vụ nuôi dưỡng |
労役義務
|
LAO DỊCH NGHĨA VỤ |
sưu dịch |
不信義
|
BẤT TÍN NGHĨA |
Sự thất tín; sự giả dối |
軍国主義
|
QUÂN QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa quân phiệt |
資本主義社会
|
TƯ BẢN CHỦ,TRÚ NGHĨA XÃ HỘI |
xã hội tư bản chủ nghĩa |
資本主義
|
TƯ BẢN CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa tư bản;tư bản chủ nghĩa |
虚無主義
|
HƯ VÔ,MÔ CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa hư vô |
自由主義
|
TỰ DO CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa tự do;tự do chủ nghĩa |
社会主義経済
|
XÃ HỘI CHỦ,TRÚ NGHĨA KINH TẾ |
kinh tế xã hội chủ nghĩa |
社会主義
|
XÃ HỘI CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa xã hội;xã hội chủ nghĩa |
現実主義
|
HIỆN THỰC CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa hiện thực |
王政主義
|
VƯƠNG CHÍNH,CHÁNH CHỦ,TRÚ NGHĨA |
bảo hoàng |
独占主義
|
ĐỘC CHIẾM,CHIÊM CHỦ,TRÚ NGHĨA |
tư bản độc quyền |
物質主義者
|
VẬT CHẤT CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ |
người theo chủ nghĩa duy vật |
物質主義
|
VẬT CHẤT CHỦ,TRÚ NGHĨA |
Chủ nghĩa duy vật |
民族主義
|
DÂN TỘC CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa dân tộc |
民即主義
|
DÂN TỨC CHỦ,TRÚ NGHĨA |
dân tộc chủ nghĩa |
民主主義同盟
|
DÂN CHỦ,TRÚ CHỦ,TRÚ NGHĨA ĐỒNG MINH |
Liên minh Dân chủ |
民主主義
|
DÂN CHỦ,TRÚ CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa dân chủ |
武断主義
|
VŨ,VÕ ĐOÀN,ĐOẠN CHỦ,TRÚ NGHĨA |
Chủ nghĩa quân phiệt |
権威主義
|
QUYỀN UY,OAI CHỦ,TRÚ NGHĨA |
Chủ nghĩa độc đoán; chủ nghĩa quyền lực |
権力主義
|
QUYỀN LỰC CHỦ,TRÚ NGHĨA |
Chủ nghĩa độc đoán; chủ nghĩa quyền lực |
構造主義
|
CẤU TẠO,THÁO CHỦ,TRÚ NGHĨA |
cấu trúc luận; chủ nghĩa cấu trúc |
教条主義
|
GIÁO ĐIỀU CHỦ,TRÚ NGHĨA |
giáo điều |
排他主義
|
BÀI THA CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa độc quyền |
拝金主義者
|
BÀI KIM CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ |
người tôn thờ đồng tiền |
拝金主義
|
BÀI KIM CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa tôn thờ đồng tiền |
懐疑主義者
|
HOÀI NGHI CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ |
Người theo chủ nghĩa hoài nghi; người đa nghi |
懐疑主義
|
HOÀI NGHI CHỦ,TRÚ NGHĨA |
Chủ nghĩa hoài nghi; chủ nghĩa nghi ngờ |
愛国主義
|
ÁI QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA |
Chủ nghĩa yêu nước |
悪魔主義
|
ÁC MA CHỦ,TRÚ NGHĨA |
Chủ nghĩa tôn thờ ma quỉ |
形式主義
|
HÌNH THỨC CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa hình thức |
平等主義
|
BÌNH ĐĂNG CHỦ,TRÚ NGHĨA |
Chủ nghĩa bình đẳng |
平和主義
|
BÌNH HÒA CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa hòa bình |
帝国主義
|
ĐẾ QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa đế quốc;đế quốc chủ nghĩa |
封建主義
|
PHONG KIẾN CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa phong kiến; chế độ phong kiến |
実存主義
|
THỰC TỒN CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa sinh tồn |
官僚主義
|
QUAN LIÊU CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa quan liêu |
孤立主義
|
CÔ LẬP CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa biệt lập |
国家主義
|
QUỐC GIA CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa dân tộc |
唯美主義
|
DUY MỸ,MĨ CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa duy mỹ |
合理主義
|
HỢP LÝ CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa duy lý;duy lý luận |
反戦主義者
|
PHẢN CHIẾN CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ |
Người yêu hòa bình |
反戦主義
|
PHẢN CHIẾN CHỦ,TRÚ NGHĨA |
Chủ nghĩa hòa bình; chủ nghĩa phản chiến |
反動主義者
|
PHẢN ĐỘNG CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ |
kẻ phản động |
原理主義者
|
NGUYÊN LÝ CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ |
Người theo trào lưu chính thống |
原理主義
|
NGUYÊN LÝ CHỦ,TRÚ NGHĨA |
Trào lưu chính thống; chủ nghĩa chính thống; chủ nghĩa nguyên lý |