Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
国際経済協力銀行
|
QUỐC TẾ KINH TẾ HIỆP LỰC NGÂN HÀNH,HÀNG |
ngân hàng quốc tế hợp tác kinh tế |
国民経済
|
QUỐC DÂN KINH TẾ |
kinh tế quốc dân |
嗅神経
|
KHỨU THẦN KINH |
Thần kinh khứu giác |
副神経
|
PHÓ THẦN KINH |
thần kinh biên |
個人経営
|
CÁ NHÂN KINH DOANH,DINH |
kinh doanh cá thể |
世界経済
|
THẾ GIỚI KINH TẾ |
kinh tế thế giới |
顕著な経済成長
|
HIỀN TRỮ,TRƯỚC KINH TẾ THÀNH TRƯỜNG,TRƯỢNG |
tăng trưởng kinh tế nổi bật |
自律神経
|
TỰ LUẬT THẦN KINH |
thần kinh thực vật; thần kinh tự trị |
排他的経済水域
|
BÀI THA ĐÍCH KINH TẾ THỦY VỰC |
Vùng Kinh tế Độc quyền |
座骨神経痛
|
TỌA XƯƠNG THẦN KINH THỐNG |
đau thần kinh toạ |
幅広い経済
|
PHÚC QUẢNG KINH TẾ |
phát triển kinh tế theo chiều rộng |
交感神経
|
GIAO CẢM THẦN KINH |
Thần kinh giao cảm |
中枢神経系統
|
TRUNG XU,KHU THẦN KINH HỆ THỐNG |
Hệ thống thần kinh trung tâm |
中枢神経
|
TRUNG XU,KHU THẦN KINH |
thần kinh trung tâm; thần kinh trung ương |
社会主義経済
|
XÃ HỘI CHỦ,TRÚ NGHĨA KINH TẾ |
kinh tế xã hội chủ nghĩa |
東アジア経済会議
|
ĐÔNG KINH TẾ HỘI NGHỊ |
Cuộc họp kín Kinh tế á Âu |
国連欧州経済委員会
|
QUỐC LIÊN ÂU CHÂU KINH TẾ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Kinh tế Châu Âu của Liên hiệp quốc |
アフリカ経済委員会
|
KINH TẾ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Kinh tế Châu Phi |
東南アジア経済環境計画
|
ĐÔNG NAM KINH TẾ HOÀN CẢNH KẾ HỌA |
Chương trình Kinh tế và Môi trường Đông Nam á |
多セクター経済
|
ĐA KINH TẾ |
nền kinh tế nhiều thành phần |
中南米カリブ経済委員会
|
TRUNG NAM MỄ KINH TẾ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Kinh tế thuộc ủy ban Mỹ La tinh |
アジア太平洋経済協力会議
|
THÁI BÌNH DƯƠNG KINH TẾ HIỆP LỰC HỘI NGHỊ |
Tổ chức Hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương |
アジア太平洋経済協力会議
|
THÁI BÌNH DƯƠNG KINH TẾ HIỆP LỰC HỘI NGHỊ |
Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương |
カンボジア地域経済開発協会
|
ĐỊA VỰC KINH TẾ KHAI PHÁT HIỆP HỘI |
Hiệp hội các Cơ quan Phát triển Kinh tế Địa phương Campuchia |
国連アジア太平洋経済社会委員会
|
QUỐC LIÊN THÁI BÌNH DƯƠNG KINH TẾ XÃ HỘI ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Kinh tế và Xã hội khu vực Châu Á và Thái Bình Dương |