Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
権限
|
QUYỀN HẠN |
căn nguyên;quyền hạn; thẩm quyền; quyền |
権門勢家
|
QUYỀN MÔN THẾ GIA |
người có thế lực; người tai to mặt lớn; người có quyền thế; người quyền cao chức trọng |
権門
|
QUYỀN MÔN |
gia đình có thế lực; gia đình quyền thế |
権謀術数
|
QUYỀN MƯU THUẬT SỐ |
Thủ đoạn gian trá; thủ đoạn quỷ quyệt |
権謀
|
QUYỀN MƯU |
mưu kế; thủ đoạn |
権能
|
QUYỀN NĂNG |
Uy quyền; sức mạnh; quyền năng; thẩm quyền |
権益
|
QUYỀN ÍCH |
quyền lợi |
権現
|
QUYỀN HIỆN |
Hiện thân |
権柄
|
QUYỀN BINH |
Sức mạnh; uy quyền; quyền bính |
権威主義
|
QUYỀN UY,OAI CHỦ,TRÚ NGHĨA |
Chủ nghĩa độc đoán; chủ nghĩa quyền lực |
権威を示す
|
QUYỀN UY,OAI THỊ |
ra oai |
権威を持つ
|
QUYỀN UY,OAI TRÌ |
dương oai |
権威
|
QUYỀN UY,OAI |
khí thế;oai quyền;quyền thế;quyền uy; quyền hành; quyền lực;uy quyền;vế |
権勢
|
QUYỀN THẾ |
quyền thế; quyền lực |
権力闘争
|
QUYỀN LỰC ĐẤU TRANH |
sự đấu tranh vì quyền lực; sự cạnh tranh về quyền lực; sự tranh giành quyền lực; đấu tranh vì quyền lực; cạnh tranh về quyền lực; tranh giành quyền lực; đấu đá để tranh giành quyền lực |
権力行使
|
QUYỀN LỰC HÀNH,HÀNG SỬ,SỨ |
quyền hành |
権力者
|
QUYỀN LỰC GIẢ |
người có quyền lực; người có ảnh hưởng; người quyền cao chức trọng; người tai to mặt lớn; người có chức có quyền |
権力政治
|
QUYỀN LỰC CHÍNH,CHÁNH TRI |
chính trị dựa vào quyền lực |
権力争い
|
QUYỀN LỰC TRANH |
sự đấu tranh vì quyền lực; sự cạnh tranh về quyền lực; sự tranh giành quyền lực; đấu tranh vì quyền lực; cạnh tranh về quyền lực; tranh giành quyền lực; đấu đá để tranh giành quyền lực |
権力主義
|
QUYỀN LỰC CHỦ,TRÚ NGHĨA |
Chủ nghĩa độc đoán; chủ nghĩa quyền lực |
権力を行使する
|
QUYỀN LỰC HÀNH,HÀNG SỬ,SỨ |
dương oai |
権力を用いる
|
QUYỀN LỰC DỤNG |
dụng quyền |
権力を握る
|
QUYỀN LỰC ÁC |
cầm sắt;nắm quyền |
権力の座
|
QUYỀN LỰC TỌA |
vị trí có quyền lực; ghế quyền cao chức trọng |
権力
|
QUYỀN LỰC |
khí thế;oai quyền;quyền lực; ảnh hưởng;thần thế |
権利譲渡
|
QUYỀN LỢI NHƯỢNG ĐỘ |
chuyển nhượng |
権利証書
|
QUYỀN LỢI CHỨNG THƯ |
chứng từ sở hữu |
権利付き
|
QUYỀN LỢI PHÓ |
sự gắn với quyền lợi; gắn liền với quyền; gắn với quyền; kèm theo quyền lợi; kèm theo một số quyền lợi; kèm theo quyền |
権利をゆづる
|
QUYỀN LỢI |
sang tên |
権利の平等
|
QUYỀN LỢI BÌNH ĐĂNG |
bình quyền |
権利
|
QUYỀN LỢI |
quyền lợi; đặc quyền; đặc lợi; quyền |
権
|
QUYỀN |
quyền; quyền lợi; thẩm quyền |
集権
|
TẬP QUYỀN |
tập quyền |
越権
|
VIỆT QUYỀN |
lạm quyền;sự vượt quyền;vượt quyền; vượt thẩm quyền; quá thẩm quyền |
質権者
|
CHẤT QUYỀN GIẢ |
chủ nợ cầm cố |
覇権
|
BÁ QUYỀN |
bá quyền; quán quân |
職権
|
CHỨC QUYỀN |
chức quyền;quyền chức |
神権
|
THẦN QUYỀN |
thần quyền |
発権限
|
PHÁT QUYỀN HẠN |
quyền phát ngôn |
特権階級
|
ĐẶC QUYỀN GIAI CẤP |
giai cấp đặc quyền; giai cấp độc quyền; giai cấp thượng lưu |
特権
|
ĐẶC QUYỀN |
đặc quyền;đắc thế |
物権
|
VẬT QUYỀN |
quyền lợi thực tế |
版権侵害
|
BẢN QUYỀN XÂM HẠI |
Sự xâm phạm bản quyền |
版権
|
BẢN QUYỀN |
bản quyền |
父権
|
PHỤ QUYỀN |
quyền làm cha |
民権
|
DÂN QUYỀN |
dân quyền |
棄権率
|
KHI QUYỀN XUẤT |
tỷ lệ không tham gia bỏ phiếu; tỷ lệ bỏ phiếu trắng |
棄権する
|
KHI QUYỀN |
bỏ quyền; rút lui; bỏ cuộc; bỏ phiếu trắng |
棄権
|
KHI QUYỀN |
sự bỏ quyền; bỏ quyền; không thực thi quyền; bỏ phiếu trắng |
有権者
|
HỮU QUYỀN GIẢ |
cử tri |
政権を握る
|
CHÍNH,CHÁNH QUYỀN ÁC |
cầm quyền;nắm chính quyền |
政権を奪い取る
|
CHÍNH,CHÁNH QUYỀN ĐOẠT THỦ |
tiếm quyền |
政権
|
CHÍNH,CHÁNH QUYỀN |
binh quyền;chánh quyền;chính quyền; quyền lực chính trị |
実権
|
THỰC QUYỀN |
thực quyền |
官権
|
QUAN QUYỀN |
quan quyền |
女権
|
NỮ QUYỀN |
nữ quyền |
夫権
|
PHU QUYỀN |
quyền làm chồng |
執権
|
CHẤP QUYỀN |
quan nhiếp chính; quyền nhiếp chính; quyền chấp chính |
同権
|
ĐỒNG QUYỀN |
bình đẳng;bình quyền |
分権
|
PHÂN QUYỀN |
phân quyền |
公権
|
CÔNG QUYỀN |
quyền công dân |
全権大師
|
TOÀN QUYỀN ĐẠI SƯ |
đại sứ toàn quyền |
全権
|
TOÀN QUYỀN |
toàn quyền |
債権者
|
TRÁI QUYỀN GIẢ |
người cho vay;người chủ nợ |
債権国
|
TRÁI QUYỀN QUỐC |
nước chủ nợ |
人権蹂躙
|
NHÂN QUYỀN NHỰU,NHU xxx |
sự chà đạp lên nhân quyền |
人権
|
NHÂN QUYỀN |
nhân quyền; quyền con người |
主権
|
CHỦ,TRÚ QUYỀN |
chủ quyền |
三権分立
|
TAM QUYỀN PHÂN LẬP |
tam quyền phân lập |
黙秘権
|
MẶC BÍ QUYỀN |
quyền phủ quyết |
選挙権
|
TUYỂN CỬ QUYỀN |
quyền bầu cử;quyền tuyển cử |
選択権
|
TUYỂN TRẠCH QUYỀN |
quyền lựa chọn |
軍事権力
|
QUÂN SỰ QUYỀN LỰC |
binh quyền |
賃借権
|
NHẪM TÁ QUYỀN |
quyền cho thuê |
議決権
|
NGHỊ QUYẾT QUYỀN |
quyền bỏ phiếu; quyền biểu quyết |
警察権
|
CẢNH SÁT QUYỀN |
quyền cảnh sát |
裁判権
|
TÀI PHÁN QUYỀN |
quyền phê phán |
表決権
|
BIỂU QUYẾT QUYỀN |
quyền biểu quyết;quyền bỏ phiếu |
行政権
|
HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH QUYỀN |
quyền hành chính |
著作権法
|
TRỮ,TRƯỚC TÁC QUYỀN PHÁP |
luật bản quyền |
著作権所有
|
TRỮ,TRƯỚC TÁC QUYỀN SỞ HỮU |
Bản quyền |
著作権
|
TRỮ,TRƯỚC TÁC QUYỀN |
Bản quyền |
自衛権
|
TỰ VỆ QUYỀN |
quyền tự vệ |
自治権
|
TỰ TRI QUYỀN |
quyền tự trị |
統治権
|
THỐNG TRI QUYỀN |
Quyền tối cao; quyền thống trị |
統帥権
|
THỐNG SÚY,SOÁI,SUẤT QUYỀN |
quyền thống soái; quyền tối cao |
経営権
|
KINH DOANH,DINH QUYỀN |
quyền kinh doanh |
立法権
|
LẬP PHÁP QUYỀN |
quyền lập pháp |
発言権
|
PHÁT NGÔN QUYỀN |
quyền phát ngôn |
生存権
|
SINH TỒN QUYỀN |
quyền sinh tồn |
独立権
|
ĐỘC LẬP QUYỀN |
quyền độc lập |
独占権
|
ĐỘC CHIẾM,CHIÊM QUYỀN |
độc quyền |
特許権
|
ĐẶC HỨA QUYỀN |
quyền dùng bằng sáng chế;quyền dùng sáng chế;quyền sáng chế; đặc quyền chế tạo |
特定権限
|
ĐẶC ĐỊNH QUYỀN HẠN |
quyền đặc biệt |
漁業権
|
NGƯ NGHIỆP QUYỀN |
quyền ngư nghiệp |
検査権
|
KIỂM TRA QUYỀN |
quyền kiểm tra |
日照権
|
NHẬT CHIẾU QUYỀN |
Quyền được hưởng ánh sáng mặt trời từ nhà mình |
支配権
|
CHI PHỐI QUYỀN |
quyền chi phối |
提訴権
|
ĐỀ TỐ QUYỀN |
quyền đi kiện |
拒否権
|
CỰ PHỦ QUYỀN |
quyền phủ quyết; quyền phủ nhận; quyền từ chối |