Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
抵当権
|
ĐỂ ĐƯƠNG QUYỀN |
quyền cầm cố |
投票権
|
ĐẦU PHIẾU QUYỀN |
quyền bỏ phiếu |
所有権譲渡
|
SỞ HỮU QUYỀN NHƯỢNG ĐỘ |
chuyển nhượng quyền sở hữu |
所有権証書
|
SỞ HỮU QUYỀN CHỨNG THƯ |
chứng từ sở hữu |
所有権移転
|
SỞ HỮU QUYỀN DI CHUYỂN |
di chuyển quyền sở hữu |
所有権の移動
|
SỞ HỮU QUYỀN DI ĐỘNG |
di chuyển quyền sở hữu |
所有権
|
SỞ HỮU QUYỀN |
quyền sở hữu |
引出権
|
DẪN XUẤT QUYỀN |
quyền rút vốn;quyền vay tiền tệ |
平等権
|
BÌNH ĐĂNG QUYỀN |
Quyền bình đẳng |
居住権
|
CƯ TRÚ,TRỤ QUYỀN |
quyền cư trú |
専制権
|
CHUYÊN CHẾ QUYỀN |
quyền chuyên chế |
国連権章
|
QUỐC LIÊN QUYỀN CHƯƠNG |
hiến chương liên hiệp quốc |
商標権
|
THƯƠNG TIÊU QUYỀN |
quyền nhãn hiệu |
否決権
|
PHỦ QUYẾT QUYỀN |
quyền phủ quyết |
司法権
|
TƯ,TY PHÁP QUYỀN |
quyền tư pháp |
参政権
|
THAM CHÍNH,CHÁNH QUYỀN |
quyền bầu cử;quyền tham chính |
制空権
|
CHẾ KHÔNG,KHỐNG QUYỀN |
quyền kiểm soát không phận |
制海権
|
CHẾ HẢI QUYỀN |
quyền kiểm soát hải phận |
公民権を奪う
|
CÔNG DÂN QUYỀN ĐOẠT |
tước quyền công dân |
公民権
|
CÔNG DÂN QUYỀN |
quyền công dân |
入漁権
|
NHẬP NGƯ QUYỀN |
Quyền đánh bắt cá ở những hải phận đặc biệt |
入場権
|
NHẬP TRƯỜNG QUYỀN |
quyền đi vào |
優先権を持つ
|
ƯU TIÊN QUYỀN TRÌ |
đắc thế |
優先権を与える
|
ƯU TIÊN QUYỀN DỮ,DỰ |
ưu tiên |
優先権
|
ƯU TIÊN QUYỀN |
quyền ưu tiên |
保有権
|
BẢO HỮU QUYỀN |
quyền bắt giữ |
使用権
|
SỬ,SỨ DỤNG QUYỀN |
quyền sử dụng |
交戦権
|
GIAO CHIẾN QUYỀN |
quyền tham chiến; quyền giao chiến |
主導権を握る
|
CHỦ,TRÚ ĐAO QUYỀN ÁC |
giành quyền chủ động |
連帯債権者
|
LIÊN ĐỚI,ĐÁI TRÁI QUYỀN GIẢ |
đồng trái chủ |
証拠物権を隠す
|
CHỨNG CỨ VẬT QUYỀN ẨN |
tàng tích |
被選挙権
|
BỊ TUYỂN CỬ QUYỀN |
Quyền bầu cử; sự bỏ phiếu |
署名(権)者
|
THỰ DANH QUYỀN GIẢ |
người có quyền ký |
男女同権
|
NAM NỮ ĐỒNG QUYỀN |
quyền lợi nam nữ ngang nhau |
特命全権大使
|
ĐẶC MỆNH TOÀN QUYỀN ĐẠI SỬ,SỨ |
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền |
特命全権公使
|
ĐẶC MỆNH TOÀN QUYỀN CÔNG SỬ,SỨ |
công sứ đặc mệnh toàn quyền |
特別利権
|
ĐẶC BIỆT LỢI QUYỀN |
đặc lợi |
特別全権を付与する
|
ĐẶC BIỆT TOÀN QUYỀN PHÓ DỮ,DỰ |
đặc trách |
民族の権益
|
DÂN TỘC QUYỀN ÍCH |
quyền lợi của nhân dân |
民族の権利
|
DÂN TỘC QUYỀN LỢI |
quyền lợi của nhân dân |
武家政権
|
VŨ,VÕ GIA CHÍNH,CHÁNH QUYỀN |
Chính phủ samurai |
帝王神権説
|
ĐẾ VƯƠNG THẦN QUYỀN THUYẾT |
thuyết về quyền tuyệt đối của vua |
子供の権利協会
|
TỬ,TÝ CUNG QUYỀN LỢI HIỆP HỘI |
Hội đồng Quyền Trẻ em |
契約利権の譲渡
|
KHẾ,KHIẾT ƯỚC LỢI QUYỀN NHƯỢNG ĐỘ |
chuyển nhượng hợp đồng |
天賦人権
|
THIÊN PHÙ NHÂN QUYỀN |
quyền tự nhiên của con người |
外交特権
|
NGOẠI GIAO ĐẶC QUYỀN |
đặc quyền ngoại giao; quyền miễn trừ ngoại giao; miễn trừ ngoại giao; đặc quyền miễn trừ ngoại giao |
地方の権限
|
ĐỊA PHƯƠNG QUYỀN HẠN |
phân quyền |
地方の権力者
|
ĐỊA PHƯƠNG QUYỀN LỰC GIẢ |
cường hào |
商品の権利証書
|
THƯƠNG PHẨM QUYỀN LỢI CHỨNG THƯ |
chứng từ sở hữu hàng hóa |
再販売権
|
TÁI PHIẾN MẠI QUYỀN |
quyền bán lại |
先取特権
|
TIÊN THỦ ĐẶC QUYỀN |
quyền lưu giữ |
傀儡政権
|
KHÔI LỖI CHÍNH,CHÁNH QUYỀN |
chính phủ bù nhìn |
不可侵権
|
BẤT KHẢ XÂM QUYỀN |
quyền bất khả xâm phạm |
選挙の有権者
|
TUYỂN CỬ HỮU QUYỀN GIẢ |
cử tri |
販売選択権
|
PHIẾN MẠI TUYỂN TRẠCH QUYỀN |
quyền chọn bán |
米自由人権連合
|
MỄ TỰ DO NHÂN QUYỀN LIÊN HỢP |
Liên minh Tự do Công dân Mỹ |
特別引出権
|
ĐẶC BIỆT DẪN XUẤT QUYỀN |
quyền rút vốn đặc biệt;quyền vay đặc biệt |
民族自決権
|
DÂN TỘC TỰ QUYẾT QUYỀN |
quyền dân tộc tự quyết |
放送と人権等権利に関する委員会
|
PHÓNG TỐNG NHÂN QUYỀN ĐĂNG QUYỀN LỢI QUAN ỦY VIÊN HỘI |
Nhân quyền và Phát thanh; ủy ban các Quyền liên quan khác |
工業所有権
|
CÔNG NGHIỆP SỞ HỮU QUYỀN |
quyền sở hữu công nghiệp |
島の領有権を主張する
|
ĐẢO LÃNH,LĨNH HỮU QUYỀN CHỦ,TRÚ TRƯƠNG |
chủ trương quyền sở hữu đảo |
子どもの権利保護センター
|
TỬ,TÝ QUYỀN LỢI BẢO HỘ |
Trung tâm Bảo vệ Quyền trẻ em |
婦人参政権
|
PHỤ NHÂN THAM CHÍNH,CHÁNH QUYỀN |
chính quyền có phụ nữ tham dự |
商品所有権
|
THƯƠNG PHẨM SỞ HỮU QUYỀN |
quyền sở hữu hàng hoá |
占有留置権
|
CHIẾM,CHIÊM HỮU LƯU TRỊ QUYỀN |
quyền lưu giữ tài sản |
アクセス権
|
QUYỀN |
quyền truy cập; quyền tiếp cận; quyền thâm nhập |
経済社会的権利センター
|
KINH TẾ XÃ HỘI ĐÍCH QUYỀN LỢI |
Trung tâm Quyền Xã hội và Kinh tế |
デジタル・ミレニアム著作権法
|
TRỮ,TRƯỚC TÁC QUYỀN PHÁP |
Đạo luật Bản quyền Thiên niên kỷ kỹ thuật số |
コンピュータ犯罪・知的所有権課
|
PHẠM TỘI TRI ĐÍCH SỞ HỮU QUYỀN KHÓA |
Bộ phận Sở hữu Trí tuệ và Tội phạm Máy tính |
社団法人コンピュータソフトウェア著作権協会
|
XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN TRỮ,TRƯỚC TÁC QUYỀN HIỆP HỘI |
Hiệp hội Bản quyền Phần mềm Máy tính |