1 | 2 | 3


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
風景を PHONG CẢNH KIẾN ngắm cảnh
電報を ĐIỆN BÁO KIẾN xem điện báo
皮相の BỈ TƯƠNG,TƯỚNG KIẾN cái nhìn nông cạn; cái nhìn hời hợt
検査用 KIỂM TRA DỤNG KIẾN BẢN mẫu xét nghiệm
景色を CẢNH SẮC KIẾN ngắm cảnh
方向を失う PHƯƠNG HƯỚNG KIẾN THẤT lạc hướng
新聞を TÂN VĂN KIẾN xem báo
損害の TỔN HẠI KIẾN TÍCH đánh giá tổn thất
手相を THỦ TƯƠNG,TƯỚNG KIẾN coi chỉ tay
土地の THỔ ĐỊA KIẾN BẢN mẫu đất
商品の THƯƠNG PHẨM KIẾN BẢN mẫu hàng
分析用 PHÂN TÍCH DỤNG KIẾN BẢN mẫu xét nghiệm
並べてると TỊNH KIẾN Nếu thử đặt cạnh nhau để so sánh; nếu thử so sánh
じっと KIẾN nhìn chằm chằm
じっとつめる KIẾN trợn trạo
ざまを KIẾN thật đáng đời!
ざっと KIẾN thoáng nhìn
お客を送る KHÁCH KIẾN TỐNG tiễn khách
確定した XÁC ĐỊNH KIẾN GIẢI định kiến
出迎えと送り XUẤT NGHINH KIẾN TỐNG đưa đón
予備的意 DỰ BỊ ĐÍCH Ý KIẾN dự kiến
主観的意 CHỦ,TRÚ QUAN ĐÍCH Ý KIẾN ý kiến chủ quan
ちらりと KIẾN liếc
ちらっと KIẾN thoáng thấy
じろりと KIẾN ném cái nhìn sượt qua
じろじろ KIẾN nhìn chăm chú; nhìn chằm chằm
こっそり KIẾN liếc mắt
求める(意を) CẦU Ý KIẾN trưng cầu
かくされた意 Ý KIẾN thâm ý
1 | 2 | 3