Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
言外に含む
|
NGÔN NGOẠI HÀM |
ẩn ý |
言い換える
|
NGÔN HOÁN |
nói một cách khác; nói lại bằng một cách khác; diễn đạt lại; diễn tả lại |
言及する
|
NGÔN CẬP |
nói đến; nhắc đến; ám chỉ đến; nhắc tới; nói tới; đề cập; đề cập tới; đề cập đến |
言い掛かり
|
NGÔN QUẢI |
buộc tội; lời buộc tội; chê trách; lời chê trách |
言及
|
NGÔN CẬP |
sự nói đến; sự nhắc đến; sự ám chỉ đến; sự đề cập; nói đến; nhắc đến; ám chỉ đến; đề cập; nhắc tới |
言い回し
|
NGÔN HỒI |
cách nói; cách thể hiện; giải thích; biện hộ; lý do lý trấu; nói vòng vo |
言動
|
NGÔN ĐỘNG |
lời nói và hành động; lời nói và việc làm |
言い及ぶ
|
NGÔN CẬP |
nhắc đến; đề cập đến; nói đến; nhắc tới; đề cập tới; nói tới |
言責
|
NGÔN TRÁCH |
trách nhiệm cho lời nói của mình; trách nhiệm đối với những lời phát ngôn của bản thân |
言伝え
|
NGÔN TRUYỀN |
truyền thuyết |
言い分
|
NGÔN PHÂN |
giải thích; lý do lý trấu; phân trần; giãi bày; cớ; biện hộ |
言論自由
|
NGÔN LUẬN TỰ DO |
tự do ngôn luận |
言付ける
|
NGÔN PHÓ |
nhắn tin; truyền đạt tới; chuyển tới; nhắn |
言い出す
|
NGÔN XUẤT |
nói ra; bắt đầu nói; ngỏ lời; đưa ra |
言論機関
|
NGÔN LUẬN CƠ,KY QUAN |
cơ quan ngôn luận |
言わば
|
NGÔN |
có thể nói như là...; ví dụ như là... |
言い付ける
|
NGÔN PHÓ |
chỉ ra;nhắn lời;nhăn tin;ra lệnh; chỉ thị; giãy bày; kể lể; mách; mách lẻo |
言論の自由
|
NGÔN LUẬN TỰ DO |
tự do ngôn luận |
言う
|
NGÔN |
nói |
言い争う
|
NGÔN TRANH |
cãi nhau; tranh cãi; tranh luận; đấu khẩu |
言論
|
NGÔN LUẬN |
ngôn luận; sự bình luận; sự phát ngôn; bình luận; dư luận; phát ngôn |
言う
|
NGÔN |
nói; gọi là |
言いにくい
|
NGÔN |
khó nói |
言語学
|
NGÔN NGỮ HỌC |
ngôn ngữ học |
言い逃げる
|
NGÔN ĐÀO |
đánh trống lảng |
言いなり
|
NGÔN |
vâng lời; tuân lệnh; gọi dạ bảo vâng; nghe theo |
言語
|
NGÔN NGỮ |
ngôn ngữ; tiếng nói |
言い返す
|
NGÔN PHẢN |
nói lại; trả lời lại; đáp lại; cãi lại; đáp trả lại; cãi giả lại; đối đáp lại |
言いつける
|
NGÔN |
sai bảo |
言葉遣い
|
NGÔN DIỆP KHIỂN |
cách sử dụng từ ngữ; cách dùng từ; lời ăn tiếng nói |
言い訳する
|
NGÔN DỊCH |
giải thích; phân trần; biện bạch; lý do lý trấu |
言葉を伝える
|
NGÔN DIỆP TRUYỀN |
nhường lời |
言い訳
|
NGÔN DỊCH |
giải thích; lý do lý trấu; phân trần; biện bạch |
言葉がつまる
|
NGÔN DIỆP |
nghẹn lời |
言い表わす
|
NGÔN BIỂU |
diễn đạt; bày tỏ; thể hiện; phát biểu ý kiến; diễn tả; nói thành lời; biểu đạt; trình bày |
言葉
|
NGÔN DIỆP |
câu nói;ngôn ngữ; tiếng nói; lời ăn tiếng nói;từ ngữ; lời nói; lời |
言い表す
|
NGÔN BIỂU |
diễn đạt; bày tỏ; thể hiện; phát biểu ý kiến; diễn tả; nói ra thành lời; biểu đạt; diễn tả; trình bày |
言明
|
NGÔN MINH |
tuyên ngôn; sự khẳng định; khẳng định; lời tuyên bố; tuyên bố; phát ngôn |
言い方
|
NGÔN PHƯƠNG |
cách nói; kiểu nói |
確言
|
XÁC NGÔN |
sự khẳng định; sự xác nhận; khẳng định; xác nhận |
宣言する
|
TUYÊN NGÔN |
thông báo; công bố; tuyên bố |
直言
|
TRỰC NGÔN |
lời nói thẳng;trực ngôn |
格言
|
CÁCH NGÔN |
cách ngôn |
宣言
|
TUYÊN NGÔN |
tuyên ngôn; sự thông báo; công bố; lời tuyên bố; tuyên bố |
冗言
|
NHŨNG NGÔN |
thừa lời; ngôn từ thừa; sự thừa; sự dư |
一言二言
|
NHẤT NGÔN NHỊ NGÔN |
một hai lời; đôi lời |
証言する
|
CHỨNG NGÔN |
khai; làm chứng; xác nhận |
一言も言わない
|
NHẤT NGÔN NGÔN |
im mồm |
証言
|
CHỨNG NGÔN |
lời khai; lời chứng; nhân chứng |
発言者
|
PHÁT NGÔN GIẢ |
Người nói; người phát ngôn |
公言する
|
CÔNG NGÔN |
tuyên bố; bày tỏ; thông báo; công bố |
一言も言わず
|
NHẤT NGÔN NGÔN |
không nói một lời nào |
発言権
|
PHÁT NGÔN QUYỀN |
quyền phát ngôn |
方言
|
PHƯƠNG NGÔN |
phương ngôn;thổ âm;tiếng địa phương; phương ngữ |
公言
|
CÔNG NGÔN |
sự tuyên bố; sự bày tỏ; thông báo; tuyên bố; bày tỏ |
一言
|
NHẤT NGÔN |
một lời |
発言する
|
PHÁT NGÔN |
ngỏ lời |
悪言
|
ÁC NGÔN |
Sự vu cáo; sự nói xấu |
名言
|
DANH NGÔN |
danh ngôn |
侮言
|
VŨ,VỤ NGÔN |
sự lăng mạ; sự xỉ nhục; lời lăng mạ; lời xỉ nhục |
一言
|
NHẤT NGÔN |
một từ; một lời |
発言
|
PHÁT NGÔN |
phát ngôn;sự đề nghị; sự đề xuất |
合言葉
|
HỢP NGÔN DIỆP |
khẩu lệnh |
痛言
|
THỐNG NGÔN |
lời nhận xét làm đau đớn |
合言葉
|
HỢP NGÔN DIỆP |
Mật khẩu |
伝言板
|
TRUYỀN NGÔN BẢN,BẢNG |
bảng thông báo |
甘言
|
CAM NGÔN |
lời đường mật; lời lẽ đường mật |
伝言する
|
TRUYỀN NGÔN |
đánh tiếng;đồn đại;nhắn tin;nhắn; gửi lời |
と言われる
|
NGÔN |
được gọi là |
序言
|
TỰ NGÔN |
tựa |
伝言
|
TRUYỀN NGÔN |
lời nhắn; lời nói;tin đồn;tin nhắn |
と言って
|
NGÔN |
tuy nhiên; tuy thế; song |
巧言令色
|
XẢO NGÔN LỆNH SẮC |
Lời nịnh hót; lời nói ngọt ngào |
卑言
|
TY,TI NGÔN |
ngôn từ thô tục |
と言える
|
NGÔN |
điều đó có thể nói rằng; nó có thể nói rằng |
遺言
|
DI NGÔN |
di chúc;di ngôn;lời trăng trối; di ngôn |
花言葉
|
HOA NGÔN DIỆP |
ngôn ngữ của loài hoa |
狂言
|
CUỒNG NGÔN |
kịch ca vũ |
巧言
|
XẢO NGÔN |
lời nịnh hót; nịnh hót;xảo ngôn |
助言斡旋仲裁局
|
TRỢ NGÔN OÁT,QUẢN TOÀN TRỌNG TÀI CỤC,CUỘC |
Dịch vụ Trọng tài và Hòa giải |
二言
|
NHỊ NGÔN |
Hai từ; sự lặp lại |
と言えば
|
NGÔN |
nói về; đề cập đến |
過言
|
QUÁ NGÔN |
Sự thổi phồng; sự nói quá lời; sự nói phóng đại; sự nói phóng đại; thổi phồng; nói quá lời; phóng đại; nói phóng đại; quá lời; nói ngoa |
罵言
|
MẠ NGÔN |
Từ ngữ để nhục mạ |
無言劇
|
VÔ,MÔ NGÔN KỊCH |
kịch câm |
小言
|
TIỂU NGÔN |
sự bắt bẻ; sự càu nhàu; sự than phiền |
助言を求める
|
TRỢ NGÔN CẦU |
thỉnh giáo;vấn kế |
二言
|
NHỊ NGÔN |
lời nói hai lưỡi (nói lần sau khác với lần trước) |
と言う訳だ
|
NGÔN DỊCH |
điều này có nghĩa; đó là lí do tại sao...; có nghĩa là |
無言
|
VÔ,MÔ NGÔN |
sự im lặng; sự không có lời |
寡言
|
QUẢ NGÔN |
trầm mặc |
助言する
|
TRỢ NGÔN |
răn dậy |
予言する
|
DỰ NGÔN |
răn dậy |
と言うのも
|
NGÔN |
vì; bởi vì |
謹言
|
CẨN NGÔN |
Bạn chân thành của anh! |
寝言
|
TẨM NGÔN |
ngủ mê; lời nói mê |
助言
|
TRỢ NGÔN |
lời khuyên; lời hướng dẫn |
予言
|
DỰ NGÔN |
lời tiên đoán; sự tiên đoán; sự dự báo; sự dự đoán; sự tiên tri |
と言うのは
|
NGÔN |
cái gọi là |
諫言
|
GIÁN NGÔN |
sự cảnh cáo; cảnh cáo |