Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
と言う訳だ
|
NGÔN DỊCH |
điều này có nghĩa; đó là lí do tại sao...; có nghĩa là |
と言うのも
|
NGÔN |
vì; bởi vì |
と言うのは
|
NGÔN |
cái gọi là |
と言う
|
NGÔN |
gọi là... |
間狂言
|
GIAN CUỒNG NGÔN |
Thời gian giải lao giữa các màn của một vở tấu hài |
通り言葉
|
THÔNG NGÔN DIỆP |
tiếng lóng |
話し言葉
|
THOẠI NGÔN DIỆP |
lời đã nói ra |
詫び言
|
SÁ NGÔN |
lời xin lỗi |
繰り言
|
TÀO,TAO NGÔN |
nói đi nói lại; nói lặp đi lặp lại; nhắc đi nhắc lại;than phiền; kêu ca; phàn nàn; ta thán |
百万言
|
BÁCH VẠN NGÔN |
nói đi nói lại nhiều lần |
独り言
|
ĐỘC NGÔN |
việc nói một mình; sự độc thoại |
比較言語学
|
TỶ GIÁC,HIỆU NGÔN NGỮ HỌC |
ngôn ngữ ví von |
構造言語学
|
CẤU TẠO,THÁO NGÔN NGỮ HỌC |
Ngôn ngữ học cấu trúc |
書き言葉
|
THƯ NGÔN DIỆP |
từ ngữ khi viết; ngôn ngữ viết; văn viết |
忌み言葉
|
KỴ NGÔN DIỆP |
lời lẽ kiêng kị |
嘘を言う
|
HƯ NGÔN |
nói dóc;nói dối;nói láo |
合い言葉
|
HỢP NGÔN DIỆP |
Mật khẩu; khẩu hiệu; khẩu lệnh; phương châm; thần chú |
右と言えば左
|
HỮU NGÔN TẢ |
người ta nói phải anh nói trái; phản đối |
内祝言
|
NỘI CHÚC NGÔN |
Hôn lễ kín đáo (chỉ có gia đình và người thân) |
何も言わない
|
HÀ NGÔN |
chẳng nói gì cả |
して言えば
|
NGÔN |
nếu tôi phải nói(sự lựa chọn) |
独立宣言
|
ĐỘC LẬP TUYÊN NGÔN |
tuyên ngôn độc lập |
悪口を言う
|
ÁC KHẨU NGÔN |
chửi;nói xấu |
冗談を言う
|
NHŨNG ĐÀM NGÔN |
nói chơi;nói đùa;nói giỡn |
不平を言う
|
BẤT BÌNH NGÔN |
càu nhàu;oán thán;oán trách;phàn nàn |
そらで言う
|
NGÔN |
nói theo trí nhớ |
からと言って
|
NGÔN |
tuy nhiên; tuy thế mà; không nhất thiết; chỉ vì; với lý do là |
うそを言う
|
NGÔN |
điêu ngoa |
あっと言わせる
|
NGÔN |
khiến người ta ngạc nhiên; làm người ta thán phục |
あっと言う間に
|
NGÔN GIAN |
loáng một cái; trong nháy mắt |
繰り返し言う
|
TÀO,TAO PHẢN NGÔN |
kể lể |
毒々しい言葉
|
ĐỘC NGÔN DIỆP |
độc miệng |
当世風に言うと
|
ĐƯƠNG THẾ PHONG NGÔN |
như chúng ta nói ngày nay |
大まかに言えば
|
ĐẠI NGÔN |
nói chung; nhìn chung |
刺の有る言葉
|
THÍCH,THỨ HỮU NGÔN DIỆP |
ngôn từ như có gai nhọn |
もぐもぐ言う
|
NGÔN |
bi bô |
ぶつぶつ言う
|
NGÔN |
lằm bằm;làu bàu |
とやかく言う
|
NGÔN |
kể lại tất cả mọi điều; trình bày; kêu ca |
ずばずば言う
|
NGÔN |
nói thật; nói hết ý nghĩ |
呼びかけの言葉
|
HÔ NGÔN DIỆP |
lời kêu gọi |
人間環境宣言
|
NHÂN GIAN HOÀN CẢNH TUYÊN NGÔN |
Tuyên bố của Liên Hợp Quốc về môi trường con người |
本当のことを言う
|
BẢN ĐƯƠNG NGÔN |
nói thật;nói thực |
おうむのように言う
|
NGÔN |
nói như vẹt |