Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 出XUẤT
Hán

XUẤT- Số nét: 05 - Bộ: CỔN 丨

ONシュツ, スイ
KUN出る でる
  -で
  出す だす
  出す -だす
  出でる いでる
  出だす いだす
  いず
  いづ
  いで
 
  すっ
  すつ
  てん
  • Ra ngoài, đối lại với chữ nhập 入 vào.
  • Mở ra. Như xuất khẩu thành chương 出口成章 mở miệng nên văn chương.
  • Bỏ, đuổi. Như xuất thê 出妻 bỏ vợ.
  • Sinh ra. Như nhân tài bối xuất 人才輩出 nhân tài ra nhiều.
  • Phàm cái gì tự không mà ra có thì gọi là xuất. Như xú thái bách xuất 醜態百出 lộ ra trăm thói xấu.
  • Hiện ra. Như hà xuất đồ 河出圖 sông hiện ra bản đồ.
  • Hơn. Như xuất loại bạt tụy 出類拔萃 siêu việt hơn cả mọi người.
  • Tiêu ra. Như nhập bất phu xuất 入不敷出 số vào chẳng bằng số ra.
  • Một âm là xúy. Phàm vật gì tự nó nó ra thì đọc là xuất, vật gì tự nó không ra mà cứ bắt ra thì đọc là xúy.
1 | 2 | 3 | 4 | 5


Từ hánÂm hán việtNghĩa
鱈目 XUẤT TUYẾT MỤC cái linh tinh; cái tạp nhạp; sự bừa bãi; sự lung tung;linh tinh; tạp nhạp; bừa bãi; lung tung
願する XUẤT NGUYỆN thỉnh nguyện
願する XUẤT NGUYỆN làm đơn xin; nộp đơn xin
XUẤT NGUYỆN việc làm đơn xin; việc nộp đơn xin; làm đơn xin; nộp đơn xin
XUẤT NGẠCH trán dô
XUẤT ĐỀ việc đề ra câu hỏi; sự đặt ra vấn đề
頭する XUẤT ĐẦU xuất hiện; trình diện
XUẤT ĐẦU sự xuất hiện; sự trình diện; xuất hiện
雲大社 XUẤT VÂN ĐẠI XÃ đền izurmo (Shimane); đền
陣する XUẤT TRẬN xuất quân
XUẤT TRẬN xuất binh;xuất trận
金帳 XUẤT KIM TRƯƠNG,TRƯỚNG sổ chi
迎える XUẤT NGHINH đón;đón tiếp
迎えと見送り XUẤT NGHINH KIẾN TỐNG đưa đón
迎え XUẤT NGHINH sự đi đón; việc ra đón
XUẤT THÂN gốc gác; sự xuất xứ;gốc tích;xuất thân
資する XUẤT TƯ hùn vốn
血熱 XUẤT HUYẾT NHIỆT sốt xuất huyết
血する XUẤT HUYẾT ra máu
血する XUẤT HUYẾT chảy máu; xuất huyết
XUẤT HUYẾT sự chảy máu; sự xuất huyết; sự ra máu
荷通知案内 XUẤT HÀ THÔNG TRI ÁN NỘI giấy báo gửi hàng
荷通知書 XUẤT HÀ THÔNG TRI THƯ giấy gửi hàng
荷通知 XUẤT HÀ THÔNG TRI giấy báo gửi hàng
荷する XUẤT HÀ đưa hàng; giao hàng ra chợ; đưa hàng ra thị trường
XUẤT HÀ sự đưa hàng; sự giao hàng ra chợ; sự đưa hàng ra thị trường; giao hàng
XUẤT THUYỀN sự nhổ neo
航する XUẤT HÀNG rời bến
XUẤT TỀ rốn lồi
XUẤT NẠP sự xuất nạp; sự xuất nhập; xuất nạp; xuất nhập
XUẤT SONG Cửa sổ xây lồi ra ngoài
稼ぎ XUẤT GIÁ sự làm việc xa nhà
目金 XUẤT MỤC KIM cá vàng mắt lồi
XUẤT MỤC mắt lồi
盛り XUẤT THỊNH thời gian tốt nhất (cho mùa vụ)
盛り XUẤT THỊNH thời gian tốt nhất (cho mùa vụ)
発駅 XUẤT PHÁT DỊCH ga xuất phát
発点 XUẤT PHÁT ĐIỂM điểm xuất phát; điểm bắt đầu
発港 XUẤT PHÁT CẢNG cảng đi
発日 XUẤT PHÁT NHẬT ngày khởi hành;ngày lên đường
発地 XUẤT PHÁT ĐỊA xuất xứ
発する XUẤT PHÁT bước đầu;bước ra;ra đi;xuất hành
発する XUẤT PHÁT dời bước;lên đường
発する XUẤT PHÁT xuất phát; khởi hành
発した XUẤT PHÁT đã ra
XUẤT PHÁT sự xuất phát; sự khởi hành; xuất phát; khởi hành
産養育 XUẤT SẢN DƯỠNG DỤC sản dục
産に頑張る XUẤT SẢN NGOAN TRƯƠNG rặn đẻ
産する XUẤT SẢN lâm bồn;sinh; đẻ; sinh đẻ; đỡ đẻ
XUẤT SẢN sinh đẻ;sự sinh sản; sự sản xuất;thai sản
生過剰 XUẤT SINH QUÁ HỨA,THẶNG tỉ lệ sinh đẻ quá cao
生率 XUẤT SINH XUẤT tỷ lệ sinh
生届け XUẤT SINH GIỚI giấy khai sinh
生届 XUẤT SINH GIỚI khai sinh (khai sanh)
生地 XUẤT SINH ĐỊA gốc gác;sinh quán;xứ;xứ sở
生する XUẤT SINH chào đời;đản sinh
XUẤT SINH sự sinh đẻ
XUẤT SINH sự sinh đẻ
現する XUẤT HIỆN xuất hiện; tới
XUẤT HIỆN gốc gác;sự xuất hiện; việc tới
獄する XUẤT NGỤC thả; phóng thích (khỏi nhà tù)
XUẤT NGỤC sự thả; sự phóng thích (khỏi nhà tù)
版社 XUẤT BẢN XÃ nhà xuất bản
版する XUẤT BẢN xuất bản
XUẤT BẢN sự xuất bản; xuất bản
火する XUẤT HỎA bốc lửa; xảy ra hỏa hoạn
XUẤT HỎA sự bốc lửa; sự xảy ra hỏa hoạn; xảy ra hỏa hoạn
XUẤT TRIỀU,TRÀO Thủy triều lên cao
演する XUẤT DIỄN đóng
XUẤT DIỄN sự trình diễn (trên sân khấu); sự chiếu phim; trình diễn; chiếu phim; xuất hiện; cso mặt
港申告書 XUẤT CẢNG THÂN CÁO THƯ giấy khai rời cảng (tàu biển)
港免許書 XUẤT CẢNG MIỄN HỨA THƯ giấy phép trở hàng nợ thuế
港する XUẤT CẢNG rời bến (tàu, thuyền)
没する XUẤT MỐT ẩn hiện
XUẤT MỐT sự ẩn hiện
XUẤT XÁC bã (chè, cà phê)
歯亀 XUẤT XỈ xxx Anh chàng tò mò; kẻ dòm ngó; kẻ tọc mạch
XUẤT XỈ răng vẩu; răng hô
XUẤT KHIẾM sự có mặt hay vắng mặt
XUẤT QUAN việc đưa áo quan ra ngoài (để quàn hoặc để chôn); đưa áo quan ra ngoài
来高払い XUẤT LAI CAO PHẤT sự thanh toán theo khoán sản phẩm
来高仕事 XUẤT LAI CAO SĨ,SỸ SỰ công việc khoán theo sản phẩm
来高 XUẤT LAI CAO sản lượng
来秋 XUẤT LAI THU mùa thu trong mùa gặt
来映え XUẤT LAI ẢNH,ÁNH Kết quả; thành phẩm
来星 XUẤT LAI TINH Người mới phất; kẻ mới nổi
来心 XUẤT LAI TÂM Sự bốc đồng
来値 XUẤT LAI TRỊ giá bán
来事 XUẤT LAI SỰ sự kiện
来上がる XUẤT LAI THƯỢNG được hoàn thành; làm xong
来上がり XUẤT LAI THƯỢNG sự hoàn thành; việc làm xong
来る限り早期 XUẤT LAI HẠN TẢO KỲ Càng sớm càng tốt
来る限り XUẤT LAI HẠN trong giới hạn có thể
来るだけ XUẤT LAI sự cố gắng hết sức; trong khả năng có thể làm được
来る XUẤT LAI có thể;có thể làm được;đạt;được
来ません XUẤT LAI không thể
来ない XUẤT LAI không thể
来ちゃった結婚 XUẤT LAI KẾT HÔN sự kết hôn do có bầu
木年 XUẤT MỘC NIÊN Năm nhiều quả; năm sai quả
XUẤT THỜI thời điểm xuất hành
1 | 2 | 3 | 4 | 5