Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 合HỢP
Hán

HỢP- Số nét: 06 - Bộ: NHÂN 人

ONゴウ, ガッ, カッ
KUN合う あう
  合う -あう
  合い あい
  あい-
  合い -あい
  -あい
  合わす あわす
  合わせる あわせる
  合わせる -あわせる
  あう
  あん
 
 
  こう
  ごお
 
 
 
 
  わい
  • Hợp. Như đồng tâm hợp lực 同心合力 cùng lòng hợp sức.
  • Góp lại. Như hợp tư 合資 góp vốn lại cùng làm ăn, hợp mưu 合謀 cùng góp ý kiến cùng mưu toan.
  • Liên tiếp. Như hợp vi 合圍 quân lính liền tiếp lại vây, hợp long 合龍 sửa sang việc sông nước, đê vỡ hàn khẩu lại cũng gọi là hợp long.
  • Hợp cách. Như hợp pháp 合法 phải phép, hợp thức 合式 hợp cách, v.v.
  • Khắp xem, đời xưa dùng thẻ tre ghi chữ rồi chẻ đôi, mỗi người giữ một nửa, khi có việc cứ kháp xem, đúng khớp mới phải, nên gọi là phù hợp 符合, hoặc dùng giấy má thì gọi là hợp khoán 合券 .
  • Gộp cả. Như hợp hương 合? cả làng, hợp ấp 合邑 cả ấp, v.v.
  • Cõi, bốn phương và trên trời dưới đất, gọi là lục hợp 六合.
  • Hai bên cùng làm tờ ký kết với nhau gọi là hợp đồng 合同.
  • Một âm là cáp. Lẻ, mười lẻ là một thưng.
1 | 2 | 3 | 4


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HỢP ÁP Sự lai giống giữa vịt trời và vịt nhà
HỢP GIAN thời gian rỗi
金鉄 HỢP KIM THIẾT sắt hợp kim
金する HỢP KIM dung hợp
HỢP KIM Hợp kim
資有限会社 HỢP TƯ HỮU HẠN HỘI XÃ hội buôn hợp danh hữu hạn
計する HỢP KẾ tính tổng số
HỢP KẾ tổng cộng;tổng số
言葉 HỢP NGÔN DIỆP khẩu lệnh
言葉 HỢP NGÔN DIỆP Mật khẩu
HỢP TRI nhất trí; thống nhất quan điểm; tán đồng quan điểm; phù hợp; đáp ứng; thỏa mãn (yêu cầu)
HỢP TIỆM Sợi phíp tổng hợp
理的クレーム HỢP LÝ ĐÍCH khiếu nại hợp lý
理的 HỢP LÝ ĐÍCH đúng lý;hợp lý
理化する HỢP LÝ HÓA hợp lý hoá
理化 HỢP LÝ HÓA sự hợp lý hoá
理主義 HỢP LÝ CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa duy lý;duy lý luận
HỢP LÝ hợp lý; sự hợp lý
点する HỢP ĐIỂM đưa ra điểm mấu chốt; đưa ra điểm đi tới sự thống nhất
HỢP ĐIỂM điểm mấu chốt; điểm đi đến thống nhất; điểm thống nhất
法貿易 HỢP PHÁP MẬU DỊ,DỊCH buôn bán hợp pháp
法的 HỢP PHÁP ĐÍCH hợp pháp
法性 HỢP PHÁP TÍNH,TÁNH pháp trị
HỢP PHÁP hợp pháp;sự hợp pháp; hợp pháp
気道家 HỢP KHÍ ĐẠO GIA Người luyện tập Aikido
気道 HỢP KHÍ ĐẠO Aikido
気会 HỢP KHÍ HỘI Hiệp hội Aikido thế giới
歓木 HỢP HOAN MỘC Cây bông gòn
HỢP HOAN Cây bông gòn
格者名 HỢP CÁCH GIẢ DANH tên thí sinh trúng tuyển; tên người đỗ; tên thí sinh đỗ
格者 HỢP CÁCH GIẢ người đỗ; người trúng tuyển; thí sinh trúng tuyển; thí sinh đỗ
格発表 HỢP CÁCH PHÁT BIỂU báo cáo thi đậu
格する HỢP CÁCH đỗ;đỗ đạt
格する HỢP CÁCH trúng tuyển; thành công; thi đỗ
HỢP CÁCH sự trúng tuyển; sự thành công; sự thi đỗ
HỢP BẢN,BẢNG gỗ dán
HỢP PHỤC Quần áo mặc vào mùa xuân hoặc mùa thu
掌する HỢP CHƯỞNG chắp tay cầu nguyện; khấn; cầu khấn
HỢP CHƯỞNG sự chắp tay để cầu nguyện; khấn; cầu khấn
HỢP CHIẾN giao chiến; thi; thi đấu; cuộc chiến; cạnh tranh ; giao tranh
成酒 HỢP THÀNH TỬU rượu tổng hợp
成語 HỢP THÀNH NGỮ từ hỗn hợp
成繊維 HỢP THÀNH TIỆM DUY sợi tổng hợp
成紙 HỢP THÀNH CHỈ Giấy tổng hợp
成皮革 HỢP THÀNH BỈ CÁCH Da tổng hợp
成的 HỢP THÀNH ĐÍCH đa đoan
成洗剤 HỢP THÀNH TẨY TỀ Thuốc tẩy tổng hợp; bột giặt tổng hợp
成樹脂 HỢP THÀNH THỤ CHI nhựa tổng hợp
成宝石 HỢP THÀNH BẢO THẠCH ngọc tổng hợp
成化学工業 HỢP THÀNH HÓA HỌC CÔNG NGHIỆP Công nghiệp hóa học tổng hợp; công nghiệp hợp chất hóa học
成化学 HỢP THÀNH HÓA HỌC hợp chất hóa học; hóa học tổng hợp
成力 HỢP THÀNH LỰC hợp lực
成ゴム HỢP THÀNH cao su tổng hợp
成の HỢP THÀNH tạp nhạp
成する HỢP THÀNH hợp thành;lẫn lộn
HỢP THÀNH sự tổng hợp; sự hợp thành; tổng hợp; hợp chất
意書 HỢP Ý THƯ biên bản thỏa thuận
意価格 HỢP Ý GIÁ CÁCH giá thỏa thuận
意に達する HỢP Ý ĐẠT thỏa ước
意する HỢP Ý thuận lòng
HỢP Ý hiệp định; thỏa thuận; sự nhất trí;hợp ý
弁会社 HỢP BIỆN,BIỀN HỘI XÃ công ty hợp danh;công ty liên doanh
宿 HỢP TÚC,TÚ trại huấn luyện; trại tập trung để rèn luyện
奏する HỢP TẤU hợp tấu; hòa nhạc
HỢP TẤU hợp tấu; hòa nhạc
図する HỢP ĐỒ làm dấu; ra dấu; ra hiệu lệnh
HỢP ĐỒ dấu hiệu; hiệu lệnh
唱隊 HỢP XƯỚNG ĐỘI đội hợp xướng; nhóm hợp xướng; dàn hợp xướng
唱団 HỢP XƯỚNG ĐOÀN dàn hợp xướng; nhóm hợp xướng; đội hợp xướng
唱する HỢP XƯỚNG hát đồng thanh; hợp xướng
HỢP XƯỚNG đồng ca;hợp ca;hợp xướng; sự hợp xướng;xướng hoạ
名無限会社 HỢP DANH VÔ,MÔ HẠN HỘI XÃ hội buôn hợp danh vô hạn
名無制限会社 HỢP DANH VÔ,MÔ CHẾ HẠN HỘI XÃ hội buôn hợp danh vô hạn
名会社 HỢP DANH HỘI XÃ hội buôn hợp danh
同所 HỢP ĐỒNG SỞ văn khế
同する HỢP ĐỒNG gộp;nhóm;nhóm họp
HỢP ĐỒNG hợp đồng;sự kết hợp; sự chung; sự cùng nhau (làm);kết hợp; chung; cùng;khế ước
力する HỢP LỰC hợp lực
HỢP LỰC hợp sức
HỢP TỀ thuốc hỗn hợp
併症 HỢP TÍNH CHỨNG biến chứng
併する HỢP TÍNH sát nhập
HỢP TÍNH sát nhập; hợp nhất; kết hợp; sáp nhập
HỢP TÁC cộng tác;hợp tác
わせる HỢP điều chỉnh (đồng hồ);hợp (âm điệu, giai điệu); hòa chung (giọng);hợp (lực); hiệp (sức, lực);hợp vào làm một; chắp (tay);kiểm tra; so sánh;làm phù hợp; làm hợp
わす HỢP hợp vào làm một
の手 HỢP THỦ Phần nhạc chuyển tiếp; nhạc đệm; Từ đệm; động tác phụ họa
HỢP ăn khớp; hợp;đúng; chính xác (đồng hồ, câu trả lời);đúng; chính xác (về âm điệu, nhịp);hợp (sở thích, tâm trạng);làm...cùng nhau;phù hợp (ý kiến);vừa vặn; vừa
い鍵 HỢP KIỆN khóa kiểm tra; khóa trùng; khóa chủ
い釘 HỢP ĐINH Đinh hai đầu nhọn
い詞 HỢP TỪ Mật khẩu
い言葉 HỢP NGÔN DIỆP Mật khẩu; khẩu hiệu; khẩu lệnh; phương châm; thần chú
い薬 HỢP DƯỢC Phương thuốc đặc biệt
い着 HỢP TRƯỚC Quần áo mặc vào mùa xuân hoặc mùa thu; quần áo mặc giữa áo khoác ngoài và đồ lót bên trong
い札 HỢP TRÁT Thẻ đưa cho người giao hàng làm bằng chứng xác nhận đã nhận hay giữ hàng; thẻ kiểm tra
い服 HỢP PHỤC Quần áo mặc vào mùa xuân hoặc mùa thu; quần áo
い方 HỢP PHƯƠNG đệm nhạc
い挽き HỢP VÃN Thịt bò và thịt lợn trộn lẫn băm nhỏ
い性 HỢP TÍNH,TÁNH Sự đồng cảm; tính tương thích
い口 HỢP KHẨU Bạn đồng phòng; bạn thân
1 | 2 | 3 | 4