Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
一騎打ち
|
NHẤT KỴ ĐẢ |
cuộc chiến một đối một |
一風
|
NHẤT PHONG |
sự kỳ quặc; kỳ lạ; khác thường |
一頻り
|
NHẤT TẦN |
Một thời gian; chốc lát |
一面の
|
NHẤT DIỆN |
một chiều |
一面
|
NHẤT DIỆN |
cả bề mặt; toàn bộ;trang nhất (của tờ báo);một mặt; phương diện khác; khía cạnh khác |
一隻眼
|
NHẤT CHÍCH NHÃN |
con mắt tinh tường; con mắt nhận xét; con mắt phán đoán;một con mắt; sự chột mắt |
一隅
|
NHẤT ÔI |
mọi ngóc ngách; xó xỉnh; góc |
一門
|
NHẤT MÔN |
dòng dõi;tông môn |
一錠
|
NHẤT ĐĨNH |
một khay |
一重瞼
|
NHẤT TRỌNG,TRÙNG KIỂM |
một mí |
一重まぶた
|
NHẤT TRỌNG,TRÙNG |
mắt một mí |
一重
|
NHẤT TRỌNG,TRÙNG |
một lớp |
一里塚
|
NHẤT LÝ TRỦNG |
cột mốc; cột cây số |
一部分
|
NHẤT BỘ PHÂN |
một bộ phận; một phần |
一部
|
NHẤT BỘ |
một bản (copy);một phần |
一遍に
|
NHẤT BIẾN |
ngay; ngay lập tức |
一遍
|
NHẤT BIẾN |
một lần |
一週間
|
NHẤT CHU GIAN |
tuần lễ |
一通り
|
NHẤT THÔNG |
thông thường; đại khái; đại loại; một bộ; một loạt;thông thường; đại khái; đại loại; một bộ; phổ thông |
一軒
|
NHẤT HIÊN |
một căn (nhà) |
一身を犠牲にする
|
NHẤT THÂN HY SINH |
xả thân |
一足
|
NHẤT TÚC |
một bước |
一足
|
NHẤT TÚC |
một đôi (giày) |
一貫性
|
NHẤT QUÁN TÍNH,TÁNH |
Tính nhất quán |
一貫
|
NHẤT QUÁN |
nhất quán |
一語一語
|
NHẤT NGỮ NHẤT NGỮ |
từng từ từng từ một |
一言二言
|
NHẤT NGÔN NHỊ NGÔN |
một hai lời; đôi lời |
一言も言わない
|
NHẤT NGÔN NGÔN |
im mồm |
一言も言わず
|
NHẤT NGÔN NGÔN |
không nói một lời nào |
一言
|
NHẤT NGÔN |
một lời |
一言
|
NHẤT NGÔN |
một từ; một lời |
一覧表
|
NHẤT LÃM BIỂU |
bảng kê;danh sách; bảng |
一覧払手形
|
NHẤT LÃM PHẤT THỦ HÌNH |
hối phiếu trả tiền ngay |
一見する
|
NHẤT KIẾN |
nhìn thoáng qua; nhìn lướt qua |
一見
|
NHẤT KIẾN |
nhìn; nhìn một lần; thấy; thấy một lần; xem; xem một lần;thoáng qua |
一行
|
NHẤT HÀNH,HÀNG |
một hội; một nhóm |
一行
|
NHẤT HÀNH,HÀNG |
một hàng; một dòng |
一葉
|
NHẤT DIỆP |
cây đuôi chồn; một chiếc lá |
一般貨物
|
NHẤT BAN,BÁN HÓA VẬT |
hàng thông thường (vận tải) |
一般規定
|
NHẤT BAN,BÁN QUY ĐỊNH |
qui định chung |
一般的
|
NHẤT BAN,BÁN ĐÍCH |
chung chung;phổ biến; chung |
一般教養
|
NHẤT BAN,BÁN GIÁO DƯỠNG |
đại cương (giáo dục); đào tạo cơ bản; đào tạo những kiến thức cơ bản |
一般化する
|
NHẤT BAN,BÁN HÓA |
phổ biến; tổng quát hoá; khái quát hoá |
一般化
|
NHẤT BAN,BÁN HÓA |
sự phổ biến; sự tổng hợp; sự khái quát hoá; nhân rộng |
一般に
|
NHẤT BAN,BÁN |
chung; nói chung |
一般
|
NHẤT BAN,BÁN |
cái chung; cái thông thường; công chúng; người dân; dân chúng;thông thường; bình thường |
一致する
|
NHẤT TRI |
nhất trí; giống nhau; là một |
一致
|
NHẤT TRI |
sự nhất trí; sự giống nhau; sự thống nhất |
一緒に行く
|
NHẤT TỰ HÀNH,HÀNG |
đi cùng |
一緒に
|
NHẤT TỰ |
cùng;cùng nhau; hợp thành một |
一緒
|
NHẤT TỰ |
cùng;cùng nhau;sự giống như vậy |
一級
|
NHẤT CẤP |
bậc nhất |
一糸まとわぬ
|
NHẤT MỊCH |
không một sợi vải trên người |
一粒選り
|
NHẤT LẠP TUYỂN |
Sự chọn lọc cẩn thận |
一粒選り
|
NHẤT LẠP TUYỂN |
Sự chọn lọc cẩn thận |
一粒
|
NHẤT LẠP |
Một hạt |
一箇年
|
NHẤT CÁ NIÊN |
một năm |
一等兵
|
NHẤT ĐĂNG BINH |
binh nhất |
一等
|
NHẤT ĐĂNG |
hạng nhất; giải nhất |
一種
|
NHẤT CHỦNG |
một loại |
一票
|
NHẤT PHIẾU |
một phiếu |
一石二鳥
|
NHẤT THẠCH NHỊ ĐIỂU |
một hòn đá ném trúng hai con chim; một mũi tên trúng hai đích |
一瞬
|
NHẤT THUẤN |
chốc nữa;một khoảnh khắc; khoảnh khắc |
一眼
|
NHẤT NHÃN |
độc nhãn |
一目惚れ
|
NHẤT MỤC HỐT |
tiếng sét ái tình |
一目
|
NHẤT MỤC |
cái liếc mắt; cái nhìn; xem một lần |
一目
|
NHẤT MỤC |
cái nhìn; cái liếc |
一盛り
|
NHẤT THỊNH |
Sự thịnh vượng nhất thời |
一番
|
NHẤT PHIÊN |
nhất; tốt nhất;số một; đầu tiên; number one |
一生涯
|
NHẤT SINH NHAI |
cả cuộc đời; cả đời |
一生懸命勉強する
|
NHẤT SINH HUYỀN MỆNH MIỄN CƯỜNG |
chăm học;gắng học |
一生懸命働く
|
NHẤT SINH HUYỀN MỆNH ĐỘNG |
hết sức làm việc |
一生懸命
|
NHẤT SINH HUYỀN MỆNH |
chăm chỉ; cần mẫn; cần cù;hết sức;siêng;sự chăm chỉ; sự cố gắng hết sức |
一生
|
NHẤT SINH |
cả đời; suốt đời; một đời; cuộc đời |
一流
|
NHẤT LƯU |
bậc nhất;hạng nhất; hàng đầu; cao cấp;theo cách riêng |
一泊
|
NHẤT BÁC |
một đêm |
一気に飲む
|
NHẤT KHÍ ẨM |
uống một hơi |
一気に家まで走る
|
NHẤT KHÍ GIA TẨU |
chạy một mạch đến nhà |
一気に
|
NHẤT KHÍ |
một lần; một hơi;thẳng một mạch |
一段落
|
NHẤT ĐOẠN LẠC |
sự tạm dừng |
一段と
|
NHẤT ĐOẠN |
hơn rất nhiều; hơn một bậc |
一段
|
NHẤT ĐOẠN |
hơn rất nhiều; hơn một bậc |
一歩前進する
|
NHẤT BỘ TIỀN TIẾN,TẤN |
bước tiến |
一歩一歩実現する
|
NHẤT BỘ NHẤT BỘ THỰC HIỆN |
thực hiện từng bước |
一歩一歩
|
NHẤT BỘ NHẤT BỘ |
bước một;từng bước |
一歩
|
NHẤT BỘ |
bước;bước chân;một bước |
一様
|
NHẤT DẠNG |
đồng lòng;sự đồng lòng; thống nhất; đồng đều; đều |
一概に
|
NHẤT KHÁI |
cứ |
一株当たり純資産
|
NHẤT HẬU,CHU ĐƯƠNG THUẦN TƯ SẢN |
Giá trị mỗi cổ phần trên sổ sách; tài sản thuần tương ứng với một cổ phần |
一杯
|
NHẤT BÔI |
đầy;đầy; no; no nê;một cốc |
一月
|
NHẤT NGUYỆT |
một tháng |
一月
|
NHẤT NGUYỆT |
tháng giêng;tháng Một |
一書に
|
NHẤT THƯ |
cùng với |
一晩中
|
NHẤT VĂN TRUNG |
cả đêm;suốt cả đêm;suốt đêm |
一晩
|
NHẤT VĂN |
một đêm; cả đêm; trọn đêm |
一時的
|
NHẤT THỜI ĐÍCH |
một cách tạm thời |
一時
|
NHẤT THỜI |
giây lát; một lần; tạm thời |
一時
|
NHẤT THỜI |
một giờ; thời khắc; tạm thời; nhất thời;từng có thời |
一昨昨日
|
NHẤT TẠC TẠC NHẬT |
hôm kìa |
一昨日
|
NHẤT TẠC NHẬT |
bữa kia;ngày hôm kia |