Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
一重瞼
|
NHẤT TRỌNG,TRÙNG KIỂM |
một mí |
一語一語
|
NHẤT NGỮ NHẤT NGỮ |
từng từ từng từ một |
一般教養
|
NHẤT BAN,BÁN GIÁO DƯỠNG |
đại cương (giáo dục); đào tạo cơ bản; đào tạo những kiến thức cơ bản |
一等兵
|
NHẤT ĐĂNG BINH |
binh nhất |
一生
|
NHẤT SINH |
cả đời; suốt đời; một đời; cuộc đời |
一杯
|
NHẤT BÔI |
đầy;đầy; no; no nê;một cốc |
一日置き
|
NHẤT NHẬT TRỊ |
việc làm dang dở lại để sang ngày khác làm tiếp; 2 ngày 1 lần |
一斉に
|
NHẤT TỀ |
cùng một lúc; đồng thanh; đồng loạt |
一度に
|
NHẤT ĐỘ |
cùng một lúc |
一塩
|
NHẤT DIÊM |
được ướp muối nhạt |
一刻
|
NHẤT KHẮC |
một khắc; một giây;ngay lập tức;ngoan cố; bướng bỉnh; cứng cổ; ương bướng |
一人歩き
|
NHẤT NHÂN BỘ |
Đi bộ một mình |
一丁目
|
NHẤT ĐINH MỤC |
khu phố 1 |
一
|
NHẤT |
một |
一重まぶた
|
NHẤT TRỌNG,TRÙNG |
mắt một mí |
一言二言
|
NHẤT NGÔN NHỊ NGÔN |
một hai lời; đôi lời |
一般化する
|
NHẤT BAN,BÁN HÓA |
phổ biến; tổng quát hoá; khái quát hoá |
一等
|
NHẤT ĐĂNG |
hạng nhất; giải nhất |
一流
|
NHẤT LƯU |
bậc nhất;hạng nhất; hàng đầu; cao cấp;theo cách riêng |
一月
|
NHẤT NGUYỆT |
một tháng |
一日中
|
NHẤT NHẬT TRUNG |
cả ngày;suốt cả ngày;suốt ngày |
一斉
|
NHẤT TỀ |
cùng một lúc; đồng thanh; đồng loạt;sự đồng loạt; sự đồng thanh |
一度
|
NHẤT ĐỘ |
khi nào đó; lần nào đó;một khi;một lần |
一回だけ
|
NHẤT HỒI |
một lần thôi |
一切れ
|
NHẤT THIẾT |
một mảnh; một miếng |
一人暮らし
|
NHẤT NHÂN MỘ |
sống một mình; cuộc sống cô độc |
一丁
|
NHẤT ĐINH |
một miếng; một bìa |
一重
|
NHẤT TRỌNG,TRÙNG |
một lớp |
一言も言わない
|
NHẤT NGÔN NGÔN |
im mồm |
一般化
|
NHẤT BAN,BÁN HÓA |
sự phổ biến; sự tổng hợp; sự khái quát hoá; nhân rộng |
一種
|
NHẤT CHỦNG |
một loại |
一泊
|
NHẤT BÁC |
một đêm |
一月
|
NHẤT NGUYỆT |
tháng giêng;tháng Một |
一日一晩中
|
NHẤT NHẬT NHẤT VĂN TRUNG |
cả ngày cả đêm |
一握り
|
NHẤT ÁC |
một nắm nhỏ; nhóm nhỏ; mẩu nhỏ |
一年以内に
|
NHẤT NIÊN DĨ NỘI |
trong vòng một năm |
一回
|
NHẤT HỒI |
một lần |
一切
|
NHẤT THIẾT |
hoàn toàn (không);toàn bộ |
一人息子
|
NHẤT NHÂN TỨC TỬ,TÝ |
người con trai duy nhất |
一ヶ月中
|
NHẤT NGUYỆT TRUNG |
cả tháng |
一里塚
|
NHẤT LÝ TRỦNG |
cột mốc; cột cây số |
一言も言わず
|
NHẤT NGÔN NGÔN |
không nói một lời nào |
一般に
|
NHẤT BAN,BÁN |
chung; nói chung |
一票
|
NHẤT PHIẾU |
một phiếu |
一気に飲む
|
NHẤT KHÍ ẨM |
uống một hơi |
一書に
|
NHẤT THƯ |
cùng với |
一日
|
NHẤT NHẬT |
ngày mồng 1;ngày một |
一掃
|
NHẤT TẢO |
sự quét sạch; sự tiễu trừ |
一年中
|
NHẤT NIÊN TRUNG |
cả năm |
一喜一憂
|
NHẤT HỈ,HI NHẤT ƯU |
lúc vui lúc buồn |
一分二十秒
|
NHẤT PHÂN NHỊ THẬP MIẾU |
1 phút 20 giây |
一人当り
|
NHẤT NHÂN ĐƯƠNG |
bình quân đầu người |
一ヶ月
|
NHẤT NGUYỆT |
một tháng |
一部分
|
NHẤT BỘ PHÂN |
một bộ phận; một phần |
一言
|
NHẤT NGÔN |
một lời |
一般
|
NHẤT BAN,BÁN |
cái chung; cái thông thường; công chúng; người dân; dân chúng;thông thường; bình thường |
一石二鳥
|
NHẤT THẠCH NHỊ ĐIỂU |
một hòn đá ném trúng hai con chim; một mũi tên trúng hai đích |
一気に家まで走る
|
NHẤT KHÍ GIA TẨU |
chạy một mạch đến nhà |
一晩中
|
NHẤT VĂN TRUNG |
cả đêm;suốt cả đêm;suốt đêm |
一日
|
NHẤT NHẬT |
một ngày |
一挙に
|
NHẤT CỬ |
một lần; một cú |
一年中
|
NHẤT NIÊN TRUNG |
trong suốt một năm; quanh năm; suốt năm |
一員
|
NHẤT VIÊN |
một thành viên |
一分一厘
|
NHẤT PHÂN NHẤT LY,LI |
một chút; một ít; một tí |
一人当たりGDP
|
NHẤT NHÂN ĐƯƠNG |
thu nhập bình quân đầu người |
一まず
|
NHẤT |
tạm thời |
一部
|
NHẤT BỘ |
một bản (copy);một phần |
一言
|
NHẤT NGÔN |
một từ; một lời |
一致する
|
NHẤT TRI |
nhất trí; giống nhau; là một |
一瞬
|
NHẤT THUẤN |
chốc nữa;một khoảnh khắc; khoảnh khắc |
一気に
|
NHẤT KHÍ |
một lần; một hơi;thẳng một mạch |
一晩
|
NHẤT VĂN |
một đêm; cả đêm; trọn đêm |
一日
|
NHẤT NHẬT |
một ngày |
一括する
|
NHẤT QUÁT |
gộp; tổng cộng; cùng |
一年
|
NHẤT NIÊN |
một năm |
一周飛行
|
NHẤT CHU PHI HÀNH,HÀNG |
bay một tua |
一冊(の本)
|
NHẤT SÁCH BẢN |
một quyển sách |
一人当たり
|
NHẤT NHÂN ĐƯƠNG |
đối với mỗi người; trên đầu người; bình quân đầu người |
一つ身
|
NHẤT THÂN |
Quần áo em bé |
一遍に
|
NHẤT BIẾN |
ngay; ngay lập tức |
一覧表
|
NHẤT LÃM BIỂU |
bảng kê;danh sách; bảng |
一致
|
NHẤT TRI |
sự nhất trí; sự giống nhau; sự thống nhất |
一眼
|
NHẤT NHÃN |
độc nhãn |
一段落
|
NHẤT ĐOẠN LẠC |
sự tạm dừng |
一時的
|
NHẤT THỜI ĐÍCH |
một cách tạm thời |
一族
|
NHẤT TỘC |
một gia đình |
一括
|
NHẤT QUÁT |
gộp; tổng cộng; cùng một lúc; tổng hợp; một lần (thanh toán) |
一帯
|
NHẤT ĐỚI,ĐÁI |
cả vùng; toàn vùng |
一周
|
NHẤT CHU |
một vòng;việc tròn một năm |
一円
|
NHẤT VIÊN |
khắp; toàn vùng; xung quanh;một yên |
一人娘
|
NHẤT NHÂN NƯƠNG |
người con gái duy nhất |
一つ目小僧
|
NHẤT MỤC TIỂU TĂNG |
yêu tinh độc nhãn |
一騎打ち
|
NHẤT KỴ ĐẢ |
cuộc chiến một đối một |
一遍
|
NHẤT BIẾN |
một lần |
一覧払手形
|
NHẤT LÃM PHẤT THỦ HÌNH |
hối phiếu trả tiền ngay |
一緒に行く
|
NHẤT TỰ HÀNH,HÀNG |
đi cùng |
一目惚れ
|
NHẤT MỤC HỐT |
tiếng sét ái tình |
一段と
|
NHẤT ĐOẠN |
hơn rất nhiều; hơn một bậc |
一時
|
NHẤT THỜI |
giây lát; một lần; tạm thời |
一方通行を逆走する
|
NHẤT PHƯƠNG THÔNG HÀNH,HÀNG NGHỊCH TẨU |
đi ngược chiều |