Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
一昨日
|
NHẤT TẠC NHẬT |
bữa kia;ngày hôm kia |
一方の
|
NHẤT PHƯƠNG |
một chiều |
一房の髪
|
NHẤT PHÒNG PHÁT |
Một lọn tóc |
一定する
|
NHẤT ĐỊNH |
cố định; nhất định; xác định |
一同
|
NHẤT ĐỒNG |
cả; tất cả |
一倍
|
NHẤT BỘI |
một phần; gấp đôi |
一人で行く
|
NHẤT NHÂN HÀNH,HÀNG |
đi một mình |
一つ一つ
|
NHẤT NHẤT |
từng cái một |
一面
|
NHẤT DIỆN |
cả bề mặt; toàn bộ;trang nhất (của tờ báo);một mặt; phương diện khác; khía cạnh khác |
一身を犠牲にする
|
NHẤT THÂN HY SINH |
xả thân |
一行
|
NHẤT HÀNH,HÀNG |
một hàng; một dòng |
一糸まとわぬ
|
NHẤT MỊCH |
không một sợi vải trên người |
一番
|
NHẤT PHIÊN |
nhất; tốt nhất;số một; đầu tiên; number one |
一歩一歩
|
NHẤT BỘ NHẤT BỘ |
bước một;từng bước |
一昨日
|
NHẤT TẠC NHẬT |
hôm kia |
一方
|
NHẤT PHƯƠNG |
đơn phương; một chiều;mặt khác;một bên; một mặt; một hướng;ngày càng;trái lại;trong khi đó |
一戸建て
|
NHẤT HỘ KIẾN |
căn nhà riêng |
一定
|
NHẤT ĐỊNH |
cố định; nhất định; xác định; ổn định;sự cố định; sự nhất định; sự xác định; ổn định; không thay đổi |
一口話
|
NHẤT KHẨU THOẠI |
chuyện đùa; chuyện tiếu lâm |
一個
|
NHẤT CÁ |
một cái; một cục; một viên |
一人でやる
|
NHẤT NHÂN |
làm một mình |
一つまみとる
|
NHẤT |
nhón |
一隻眼
|
NHẤT CHÍCH NHÃN |
con mắt tinh tường; con mắt nhận xét; con mắt phán đoán;một con mắt; sự chột mắt |
一足
|
NHẤT TÚC |
một bước |
一葉
|
NHẤT DIỆP |
cây đuôi chồn; một chiếc lá |
一粒選り
|
NHẤT LẠP TUYỂN |
Sự chọn lọc cẩn thận |
一生涯
|
NHẤT SINH NHAI |
cả cuộc đời; cả đời |
一歩
|
NHẤT BỘ |
bước;bước chân;một bước |
一昨年
|
NHẤT TẠC NIÊN |
năm kia |
一新する
|
NHẤT TÂN |
cải cách; thay đổi hoàn toàn; đổi mới |
一応
|
NHẤT ỨNG |
một khi; nhất thời; tạm thời |
一子
|
NHẤT TỬ,TÝ |
con một |
一口
|
NHẤT KHẨU |
một miếng |
一俵
|
NHẤT BIỂU |
đầy bao; bao |
一人で
|
NHẤT NHÂN |
lủi thủi;một mình; tự mình |
一つまみ
|
NHẤT |
nhón |
一隅
|
NHẤT ÔI |
mọi ngóc ngách; xó xỉnh; góc |
一足
|
NHẤT TÚC |
một đôi (giày) |
一般貨物
|
NHẤT BAN,BÁN HÓA VẬT |
hàng thông thường (vận tải) |
一粒選り
|
NHẤT LẠP TUYỂN |
Sự chọn lọc cẩn thận |
一生懸命勉強する
|
NHẤT SINH HUYỀN MỆNH MIỄN CƯỜNG |
chăm học;gắng học |
一様
|
NHẤT DẠNG |
đồng lòng;sự đồng lòng; thống nhất; đồng đều; đều |
一昨年
|
NHẤT TẠC NIÊN |
năm kia |
一新
|
NHẤT TÂN |
sự cải cách; sự thay đổi hoàn toàn |
一心に
|
NHẤT TÂM |
quyết tâm; đồng tâm; tập trung |
一夫多妻制
|
NHẤT PHU ĐA THÊ CHẾ |
chế độ đa thê |
一口
|
NHẤT KHẨU |
hớp |
一体
|
NHẤT THỂ |
đồng nhất; làm một; cùng nhau; tập thể;hẳn là;không hiểu...; cái (quái) gì; tại sao... không biết.;một cơ thể; thống nhất |
一人っ子
|
NHẤT NHÂN TỬ,TÝ |
con một |
一つ
|
NHẤT |
một |
一門
|
NHẤT MÔN |
dòng dõi;tông môn |
一貫性
|
NHẤT QUÁN TÍNH,TÁNH |
Tính nhất quán |
一般規定
|
NHẤT BAN,BÁN QUY ĐỊNH |
qui định chung |
一粒
|
NHẤT LẠP |
Một hạt |
一生懸命働く
|
NHẤT SINH HUYỀN MỆNH ĐỘNG |
hết sức làm việc |
一概に
|
NHẤT KHÁI |
cứ |
一昔
|
NHẤT TÍCH |
ngày xưa; mười năm trước; thập niên trước |
一斤
|
NHẤT CÂN |
một kin;một ổ (bánh mì); một quả... |
一心
|
NHẤT TÂM |
quyết tâm; đồng tâm; tập trung; mải mê; chăm chú; tận tâm;sự đồng tâm nhất trí; sự mải mê; sự chăm chú |
一夫多妻
|
NHẤT PHU ĐA THÊ |
đa thê |
一升瓶
|
NHẤT THĂNG BÌNH |
bình một thăng |
一休み
|
NHẤT HƯU |
nghỉ một lát |
一人
|
NHẤT NHÂN |
một người |
一か月
|
NHẤT NGUYỆT |
một tháng |
一錠
|
NHẤT ĐĨNH |
một khay |
一貫
|
NHẤT QUÁN |
nhất quán |
一般的
|
NHẤT BAN,BÁN ĐÍCH |
chung chung;phổ biến; chung |
一箇年
|
NHẤT CÁ NIÊN |
một năm |
一生懸命
|
NHẤT SINH HUYỀN MỆNH |
chăm chỉ; cần mẫn; cần cù;hết sức;siêng;sự chăm chỉ; sự cố gắng hết sức |
一株当たり純資産
|
NHẤT HẬU,CHU ĐƯƠNG THUẦN TƯ SẢN |
Giá trị mỗi cổ phần trên sổ sách; tài sản thuần tương ứng với một cổ phần |
一旦
|
NHẤT ĐÁN |
một khi;tạm; một chút |
一斗
|
NHẤT ĐAU |
một đấu |
一張羅
|
NHẤT TRƯƠNG LA |
bộ (quần áo) đẹp nhất |
一夕
|
NHẤT TỊCH |
một tối; vài tối |
一升
|
NHẤT THĂNG |
một thăng |
一人遊び
|
NHẤT NHÂN DU |
Chơi một mình |
一万年
|
NHẤT VẠN NIÊN |
vạn niên |
一々
|
NHẤT |
mọi thứ; từng cái một |
一重瞼
|
NHẤT TRỌNG,TRÙNG KIỂM |
một mí |
一語一語
|
NHẤT NGỮ NHẤT NGỮ |
từng từ từng từ một |
一般教養
|
NHẤT BAN,BÁN GIÁO DƯỠNG |
đại cương (giáo dục); đào tạo cơ bản; đào tạo những kiến thức cơ bản |
一等兵
|
NHẤT ĐĂNG BINH |
binh nhất |
一生
|
NHẤT SINH |
cả đời; suốt đời; một đời; cuộc đời |
一杯
|
NHẤT BÔI |
đầy;đầy; no; no nê;một cốc |
一日置き
|
NHẤT NHẬT TRỊ |
việc làm dang dở lại để sang ngày khác làm tiếp; 2 ngày 1 lần |
一斉に
|
NHẤT TỀ |
cùng một lúc; đồng thanh; đồng loạt |
一度に
|
NHẤT ĐỘ |
cùng một lúc |
一塩
|
NHẤT DIÊM |
được ướp muối nhạt |
一刻
|
NHẤT KHẮC |
một khắc; một giây;ngay lập tức;ngoan cố; bướng bỉnh; cứng cổ; ương bướng |
一人歩き
|
NHẤT NHÂN BỘ |
Đi bộ một mình |
一丁目
|
NHẤT ĐINH MỤC |
khu phố 1 |
一
|
NHẤT |
một |
一重まぶた
|
NHẤT TRỌNG,TRÙNG |
mắt một mí |
一言二言
|
NHẤT NGÔN NHỊ NGÔN |
một hai lời; đôi lời |
一般化する
|
NHẤT BAN,BÁN HÓA |
phổ biến; tổng quát hoá; khái quát hoá |
一等
|
NHẤT ĐĂNG |
hạng nhất; giải nhất |
一流
|
NHẤT LƯU |
bậc nhất;hạng nhất; hàng đầu; cao cấp;theo cách riêng |
一月
|
NHẤT NGUYỆT |
một tháng |
一日中
|
NHẤT NHẬT TRUNG |
cả ngày;suốt cả ngày;suốt ngày |
一斉
|
NHẤT TỀ |
cùng một lúc; đồng thanh; đồng loạt;sự đồng loạt; sự đồng thanh |