1 | 2 | 3


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
昨日 NHẤT TẠC NHẬT hôm kia
昨年 NHẤT TẠC NIÊN năm kia
昨年 NHẤT TẠC NIÊN năm kia
NHẤT TÍCH ngày xưa; mười năm trước; thập niên trước
NHẤT ĐÁN một khi;tạm; một chút
日置き NHẤT NHẬT TRỊ việc làm dang dở lại để sang ngày khác làm tiếp; 2 ngày 1 lần
日中 NHẤT NHẬT TRUNG cả ngày;suốt cả ngày;suốt ngày
晩中 NHẤT NHẬT NHẤT VĂN TRUNG cả ngày cả đêm
NHẤT NHẬT ngày mồng 1;ngày một
NHẤT NHẬT một ngày
NHẤT NHẬT một ngày
NHẤT TỘC một gia đình
方通行を逆走する NHẤT PHƯƠNG THÔNG HÀNH,HÀNG NGHỊCH TẨU đi ngược chiều
方通行の道路 NHẤT PHƯƠNG THÔNG HÀNH,HÀNG ĐẠO LỘ đường một chiều; một chiều
方的 NHẤT PHƯƠNG ĐÍCH đơn phương;phiến diện
方の NHẤT PHƯƠNG một chiều
NHẤT PHƯƠNG đơn phương; một chiều;mặt khác;một bên; một mặt; một hướng;ngày càng;trái lại;trong khi đó
新する NHẤT TÂN cải cách; thay đổi hoàn toàn; đổi mới
NHẤT TÂN sự cải cách; sự thay đổi hoàn toàn
NHẤT CÂN một kin;một ổ (bánh mì); một quả...
NHẤT ĐAU một đấu
斉に NHẤT TỀ cùng một lúc; đồng thanh; đồng loạt
NHẤT TỀ cùng một lúc; đồng thanh; đồng loạt;sự đồng loạt; sự đồng thanh
握り NHẤT ÁC một nắm nhỏ; nhóm nhỏ; mẩu nhỏ
NHẤT TẢO sự quét sạch; sự tiễu trừ
挙に NHẤT CỬ một lần; một cú
括する NHẤT QUÁT gộp; tổng cộng; cùng
NHẤT QUÁT gộp; tổng cộng; cùng một lúc; tổng hợp; một lần (thanh toán)
NHẤT BẢ một bó
手約款 NHẤT THỦ ƯỚC KHOAN điều khoản độc quyền (hợp đồng đại lý)
手契約 NHẤT THỦ KHẾ,KHIẾT ƯỚC hợp đồng độc quyền
房の髪 NHẤT PHÒNG PHÁT Một lọn tóc
戸建て NHẤT HỘ KIẾN căn nhà riêng
NHẤT ỨNG một khi; nhất thời; tạm thời
心に NHẤT TÂM quyết tâm; đồng tâm; tập trung
NHẤT TÂM quyết tâm; đồng tâm; tập trung; mải mê; chăm chú; tận tâm;sự đồng tâm nhất trí; sự mải mê; sự chăm chú
張羅 NHẤT TRƯƠNG LA bộ (quần áo) đẹp nhất
度に NHẤT ĐỘ cùng một lúc
NHẤT ĐỘ khi nào đó; lần nào đó;một khi;một lần
年以内に NHẤT NIÊN DĨ NỘI trong vòng một năm
年中 NHẤT NIÊN TRUNG cả năm
年中 NHẤT NIÊN TRUNG trong suốt một năm; quanh năm; suốt năm
NHẤT NIÊN một năm
NHẤT ĐỚI,ĐÁI cả vùng; toàn vùng
NHẤT TẦNG,TẰNG hơn nhiều; hơn một tầng; hơn một bậc;sự hơn một bậc; thêm một bậc; tầm cao mới
NHẤT THỐN một chút; một lát; một lúc; hơi hơi
NHẤT GIA gia đình; cả gia đình; cả nhà
定する NHẤT ĐỊNH cố định; nhất định; xác định
NHẤT ĐỊNH cố định; nhất định; xác định; ổn định;sự cố định; sự nhất định; sự xác định; ổn định; không thay đổi
NHẤT TỬ,TÝ con một
夫多妻制 NHẤT PHU ĐA THÊ CHẾ chế độ đa thê
夫多妻 NHẤT PHU ĐA THÊ đa thê
NHẤT TỊCH một tối; vài tối
NHẤT DIÊM được ướp muối nhạt
回だけ NHẤT HỒI một lần thôi
NHẤT HỒI một lần
NHẤT HỈ,HI NHẤT ƯU lúc vui lúc buồn
NHẤT VIÊN một thành viên
周飛行 NHẤT CHU PHI HÀNH,HÀNG bay một tua
NHẤT CHU một vòng;việc tròn một năm
向に NHẤT HƯỚNG ... lắm; hoàn toàn (không)
NHẤT HƯỚNG Khẩn khoản; tha thiết; sốt sắng
NHẤT HƯỚNG một chút; một ít
NHẤT ĐỒNG cả; tất cả
口話 NHẤT KHẨU THOẠI chuyện đùa; chuyện tiếu lâm
NHẤT KHẨU một miếng
NHẤT KHẨU hớp
升瓶 NHẤT THĂNG BÌNH bình một thăng
NHẤT THĂNG một thăng
NHẤT KHẮC một khắc; một giây;ngay lập tức;ngoan cố; bướng bỉnh; cứng cổ; ương bướng
切れ NHẤT THIẾT một mảnh; một miếng
NHẤT THIẾT hoàn toàn (không);toàn bộ
分二十秒 NHẤT PHÂN NHỊ THẬP MIẾU 1 phút 20 giây
NHẤT PHÂN NHẤT LY,LI một chút; một ít; một tí
冊(の本) NHẤT SÁCH BẢN một quyển sách
NHẤT VIÊN khắp; toàn vùng; xung quanh;một yên
党制 NHẤT ĐẢNG CHẾ chế độ một đảng
NHẤT TRỮ Sự đúc tiền
NHẤT ỨC một trăm triệu
NHẤT BỘI một phần; gấp đôi
NHẤT CÁ một cái; một cục; một viên
NHẤT BIỂU đầy bao; bao
NHẤT THỂ đồng nhất; làm một; cùng nhau; tập thể;hẳn là;không hiểu...; cái (quái) gì; tại sao... không biết.;một cơ thể; thống nhất
休み NHẤT HƯU nghỉ một lát
人遊び NHẤT NHÂN DU Chơi một mình
人歩き NHẤT NHÂN BỘ Đi bộ một mình
人暮らし NHẤT NHÂN MỘ sống một mình; cuộc sống cô độc
人息子 NHẤT NHÂN TỨC TỬ,TÝ người con trai duy nhất
人当り NHẤT NHÂN ĐƯƠNG bình quân đầu người
人当たりGDP NHẤT NHÂN ĐƯƠNG thu nhập bình quân đầu người
人当たり NHẤT NHÂN ĐƯƠNG đối với mỗi người; trên đầu người; bình quân đầu người
人娘 NHẤT NHÂN NƯƠNG người con gái duy nhất
人占め NHẤT NHÂN CHIẾM,CHIÊM Sự độc quyền
人前 NHẤT NHÂN TIỀN người lớn; người trưởng thành
NHẤT NHÂN NHẤT NHÂN từng người; mỗi người
人で行く NHẤT NHÂN HÀNH,HÀNG đi một mình
人でやる NHẤT NHÂN làm một mình
人で NHẤT NHÂN lủi thủi;một mình; tự mình
人っ子 NHẤT NHÂN TỬ,TÝ con một
NHẤT NHÂN một người
1 | 2 | 3