Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
一般規定
|
NHẤT BAN,BÁN QUY ĐỊNH |
qui định chung |
一粒
|
NHẤT LẠP |
Một hạt |
一生懸命働く
|
NHẤT SINH HUYỀN MỆNH ĐỘNG |
hết sức làm việc |
一概に
|
NHẤT KHÁI |
cứ |
一昔
|
NHẤT TÍCH |
ngày xưa; mười năm trước; thập niên trước |
一斤
|
NHẤT CÂN |
một kin;một ổ (bánh mì); một quả... |
一心
|
NHẤT TÂM |
quyết tâm; đồng tâm; tập trung; mải mê; chăm chú; tận tâm;sự đồng tâm nhất trí; sự mải mê; sự chăm chú |
一夫多妻
|
NHẤT PHU ĐA THÊ |
đa thê |
一升瓶
|
NHẤT THĂNG BÌNH |
bình một thăng |
一休み
|
NHẤT HƯU |
nghỉ một lát |
一人
|
NHẤT NHÂN |
một người |
一か月
|
NHẤT NGUYỆT |
một tháng |
一錠
|
NHẤT ĐĨNH |
một khay |
一貫
|
NHẤT QUÁN |
nhất quán |
一般的
|
NHẤT BAN,BÁN ĐÍCH |
chung chung;phổ biến; chung |
一箇年
|
NHẤT CÁ NIÊN |
một năm |
一生懸命
|
NHẤT SINH HUYỀN MỆNH |
chăm chỉ; cần mẫn; cần cù;hết sức;siêng;sự chăm chỉ; sự cố gắng hết sức |
一株当たり純資産
|
NHẤT HẬU,CHU ĐƯƠNG THUẦN TƯ SẢN |
Giá trị mỗi cổ phần trên sổ sách; tài sản thuần tương ứng với một cổ phần |
一旦
|
NHẤT ĐÁN |
một khi;tạm; một chút |
一斗
|
NHẤT ĐAU |
một đấu |
一張羅
|
NHẤT TRƯƠNG LA |
bộ (quần áo) đẹp nhất |
一夕
|
NHẤT TỊCH |
một tối; vài tối |
一升
|
NHẤT THĂNG |
một thăng |
一人遊び
|
NHẤT NHÂN DU |
Chơi một mình |
一万年
|
NHẤT VẠN NIÊN |
vạn niên |
一々
|
NHẤT |
mọi thứ; từng cái một |
一重瞼
|
NHẤT TRỌNG,TRÙNG KIỂM |
một mí |
一語一語
|
NHẤT NGỮ NHẤT NGỮ |
từng từ từng từ một |
一般教養
|
NHẤT BAN,BÁN GIÁO DƯỠNG |
đại cương (giáo dục); đào tạo cơ bản; đào tạo những kiến thức cơ bản |
一等兵
|
NHẤT ĐĂNG BINH |
binh nhất |
一生
|
NHẤT SINH |
cả đời; suốt đời; một đời; cuộc đời |
一杯
|
NHẤT BÔI |
đầy;đầy; no; no nê;một cốc |
一日置き
|
NHẤT NHẬT TRỊ |
việc làm dang dở lại để sang ngày khác làm tiếp; 2 ngày 1 lần |
一斉に
|
NHẤT TỀ |
cùng một lúc; đồng thanh; đồng loạt |
一度に
|
NHẤT ĐỘ |
cùng một lúc |
一塩
|
NHẤT DIÊM |
được ướp muối nhạt |
一刻
|
NHẤT KHẮC |
một khắc; một giây;ngay lập tức;ngoan cố; bướng bỉnh; cứng cổ; ương bướng |
一人歩き
|
NHẤT NHÂN BỘ |
Đi bộ một mình |
一丁目
|
NHẤT ĐINH MỤC |
khu phố 1 |
一
|
NHẤT |
một |
一重まぶた
|
NHẤT TRỌNG,TRÙNG |
mắt một mí |
一言二言
|
NHẤT NGÔN NHỊ NGÔN |
một hai lời; đôi lời |
一般化する
|
NHẤT BAN,BÁN HÓA |
phổ biến; tổng quát hoá; khái quát hoá |
一等
|
NHẤT ĐĂNG |
hạng nhất; giải nhất |
一流
|
NHẤT LƯU |
bậc nhất;hạng nhất; hàng đầu; cao cấp;theo cách riêng |
一月
|
NHẤT NGUYỆT |
một tháng |
一日中
|
NHẤT NHẬT TRUNG |
cả ngày;suốt cả ngày;suốt ngày |
一斉
|
NHẤT TỀ |
cùng một lúc; đồng thanh; đồng loạt;sự đồng loạt; sự đồng thanh |
一度
|
NHẤT ĐỘ |
khi nào đó; lần nào đó;một khi;một lần |
一回だけ
|
NHẤT HỒI |
một lần thôi |
一切れ
|
NHẤT THIẾT |
một mảnh; một miếng |
一人暮らし
|
NHẤT NHÂN MỘ |
sống một mình; cuộc sống cô độc |
一丁
|
NHẤT ĐINH |
một miếng; một bìa |
一重
|
NHẤT TRỌNG,TRÙNG |
một lớp |
一言も言わない
|
NHẤT NGÔN NGÔN |
im mồm |
一般化
|
NHẤT BAN,BÁN HÓA |
sự phổ biến; sự tổng hợp; sự khái quát hoá; nhân rộng |
一種
|
NHẤT CHỦNG |
một loại |
一泊
|
NHẤT BÁC |
một đêm |
一月
|
NHẤT NGUYỆT |
tháng giêng;tháng Một |
一日一晩中
|
NHẤT NHẬT NHẤT VĂN TRUNG |
cả ngày cả đêm |
一握り
|
NHẤT ÁC |
một nắm nhỏ; nhóm nhỏ; mẩu nhỏ |
一年以内に
|
NHẤT NIÊN DĨ NỘI |
trong vòng một năm |
一回
|
NHẤT HỒI |
một lần |
一切
|
NHẤT THIẾT |
hoàn toàn (không);toàn bộ |
一人息子
|
NHẤT NHÂN TỨC TỬ,TÝ |
người con trai duy nhất |
一ヶ月中
|
NHẤT NGUYỆT TRUNG |
cả tháng |
一里塚
|
NHẤT LÝ TRỦNG |
cột mốc; cột cây số |
一言も言わず
|
NHẤT NGÔN NGÔN |
không nói một lời nào |
一般に
|
NHẤT BAN,BÁN |
chung; nói chung |
一票
|
NHẤT PHIẾU |
một phiếu |
一気に飲む
|
NHẤT KHÍ ẨM |
uống một hơi |
一書に
|
NHẤT THƯ |
cùng với |
一日
|
NHẤT NHẬT |
ngày mồng 1;ngày một |
一掃
|
NHẤT TẢO |
sự quét sạch; sự tiễu trừ |
一年中
|
NHẤT NIÊN TRUNG |
cả năm |
一喜一憂
|
NHẤT HỈ,HI NHẤT ƯU |
lúc vui lúc buồn |
一分二十秒
|
NHẤT PHÂN NHỊ THẬP MIẾU |
1 phút 20 giây |
一人当り
|
NHẤT NHÂN ĐƯƠNG |
bình quân đầu người |
一ヶ月
|
NHẤT NGUYỆT |
một tháng |
一部分
|
NHẤT BỘ PHÂN |
một bộ phận; một phần |
一言
|
NHẤT NGÔN |
một lời |
一般
|
NHẤT BAN,BÁN |
cái chung; cái thông thường; công chúng; người dân; dân chúng;thông thường; bình thường |
一石二鳥
|
NHẤT THẠCH NHỊ ĐIỂU |
một hòn đá ném trúng hai con chim; một mũi tên trúng hai đích |
一気に家まで走る
|
NHẤT KHÍ GIA TẨU |
chạy một mạch đến nhà |
一晩中
|
NHẤT VĂN TRUNG |
cả đêm;suốt cả đêm;suốt đêm |
一日
|
NHẤT NHẬT |
một ngày |
一挙に
|
NHẤT CỬ |
một lần; một cú |
一年中
|
NHẤT NIÊN TRUNG |
trong suốt một năm; quanh năm; suốt năm |
一員
|
NHẤT VIÊN |
một thành viên |
一分一厘
|
NHẤT PHÂN NHẤT LY,LI |
một chút; một ít; một tí |
一人当たりGDP
|
NHẤT NHÂN ĐƯƠNG |
thu nhập bình quân đầu người |
一まず
|
NHẤT |
tạm thời |
一部
|
NHẤT BỘ |
một bản (copy);một phần |
一言
|
NHẤT NGÔN |
một từ; một lời |
一致する
|
NHẤT TRI |
nhất trí; giống nhau; là một |
一瞬
|
NHẤT THUẤN |
chốc nữa;một khoảnh khắc; khoảnh khắc |
一気に
|
NHẤT KHÍ |
một lần; một hơi;thẳng một mạch |
一晩
|
NHẤT VĂN |
một đêm; cả đêm; trọn đêm |
一日
|
NHẤT NHẬT |
một ngày |
一括する
|
NHẤT QUÁT |
gộp; tổng cộng; cùng |