Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
一週間
|
NHẤT CHU GIAN |
tuần lễ |
一見する
|
NHẤT KIẾN |
nhìn thoáng qua; nhìn lướt qua |
一緒に
|
NHẤT TỰ |
cùng;cùng nhau; hợp thành một |
一目
|
NHẤT MỤC |
cái liếc mắt; cái nhìn; xem một lần |
一段
|
NHẤT ĐOẠN |
hơn rất nhiều; hơn một bậc |
一時
|
NHẤT THỜI |
một giờ; thời khắc; tạm thời; nhất thời;từng có thời |
一方的
|
NHẤT PHƯƠNG ĐÍCH |
đơn phương;phiến diện |
一手契約
|
NHẤT THỦ KHẾ,KHIẾT ƯỚC |
hợp đồng độc quyền |
一家
|
NHẤT GIA |
gia đình; cả gia đình; cả nhà |
一向
|
NHẤT HƯỚNG |
một chút; một ít |
一億
|
NHẤT ỨC |
một trăm triệu |
一人一人
|
NHẤT NHÂN NHẤT NHÂN |
từng người; mỗi người |
一つ心
|
NHẤT TÂM |
Toàn tâm toàn ý; bằng cả trái tim |
一頻り
|
NHẤT TẦN |
Một thời gian; chốc lát |
一通り
|
NHẤT THÔNG |
thông thường; đại khái; đại loại; một bộ; một loạt;thông thường; đại khái; đại loại; một bộ; phổ thông |
一見
|
NHẤT KIẾN |
nhìn; nhìn một lần; thấy; thấy một lần; xem; xem một lần;thoáng qua |
一緒
|
NHẤT TỰ |
cùng;cùng nhau;sự giống như vậy |
一目
|
NHẤT MỤC |
cái nhìn; cái liếc |
一歩前進する
|
NHẤT BỘ TIỀN TIẾN,TẤN |
bước tiến |
一昨昨日
|
NHẤT TẠC TẠC NHẬT |
hôm kìa |
一方の
|
NHẤT PHƯƠNG |
một chiều |
一房の髪
|
NHẤT PHÒNG PHÁT |
Một lọn tóc |
一定する
|
NHẤT ĐỊNH |
cố định; nhất định; xác định |
一同
|
NHẤT ĐỒNG |
cả; tất cả |
一倍
|
NHẤT BỘI |
một phần; gấp đôi |
一人で行く
|
NHẤT NHÂN HÀNH,HÀNG |
đi một mình |
一つ一つ
|
NHẤT NHẤT |
từng cái một |
一面の
|
NHẤT DIỆN |
một chiều |
一軒
|
NHẤT HIÊN |
một căn (nhà) |
一行
|
NHẤT HÀNH,HÀNG |
một hội; một nhóm |
一級
|
NHẤT CẤP |
bậc nhất |
一盛り
|
NHẤT THỊNH |
Sự thịnh vượng nhất thời |
一歩一歩実現する
|
NHẤT BỘ NHẤT BỘ THỰC HIỆN |
thực hiện từng bước |
一昨日
|
NHẤT TẠC NHẬT |
bữa kia;ngày hôm kia |
一方
|
NHẤT PHƯƠNG |
đơn phương; một chiều;mặt khác;một bên; một mặt; một hướng;ngày càng;trái lại;trong khi đó |
一戸建て
|
NHẤT HỘ KIẾN |
căn nhà riêng |
一定
|
NHẤT ĐỊNH |
cố định; nhất định; xác định; ổn định;sự cố định; sự nhất định; sự xác định; ổn định; không thay đổi |
一口話
|
NHẤT KHẨU THOẠI |
chuyện đùa; chuyện tiếu lâm |
一個
|
NHẤT CÁ |
một cái; một cục; một viên |
一人でやる
|
NHẤT NHÂN |
làm một mình |
一つまみとる
|
NHẤT |
nhón |
一面
|
NHẤT DIỆN |
cả bề mặt; toàn bộ;trang nhất (của tờ báo);một mặt; phương diện khác; khía cạnh khác |
一身を犠牲にする
|
NHẤT THÂN HY SINH |
xả thân |
一行
|
NHẤT HÀNH,HÀNG |
một hàng; một dòng |
一糸まとわぬ
|
NHẤT MỊCH |
không một sợi vải trên người |
一番
|
NHẤT PHIÊN |
nhất; tốt nhất;số một; đầu tiên; number one |
一歩一歩
|
NHẤT BỘ NHẤT BỘ |
bước một;từng bước |
一昨日
|
NHẤT TẠC NHẬT |
hôm kia |
一新する
|
NHẤT TÂN |
cải cách; thay đổi hoàn toàn; đổi mới |
一応
|
NHẤT ỨNG |
một khi; nhất thời; tạm thời |
一子
|
NHẤT TỬ,TÝ |
con một |
一口
|
NHẤT KHẨU |
một miếng |
一俵
|
NHẤT BIỂU |
đầy bao; bao |
一人で
|
NHẤT NHÂN |
lủi thủi;một mình; tự mình |
一つまみ
|
NHẤT |
nhón |
一隻眼
|
NHẤT CHÍCH NHÃN |
con mắt tinh tường; con mắt nhận xét; con mắt phán đoán;một con mắt; sự chột mắt |
一足
|
NHẤT TÚC |
một bước |
一葉
|
NHẤT DIỆP |
cây đuôi chồn; một chiếc lá |
一粒選り
|
NHẤT LẠP TUYỂN |
Sự chọn lọc cẩn thận |
一生涯
|
NHẤT SINH NHAI |
cả cuộc đời; cả đời |
一歩
|
NHẤT BỘ |
bước;bước chân;một bước |
一昨年
|
NHẤT TẠC NIÊN |
năm kia |
一新
|
NHẤT TÂN |
sự cải cách; sự thay đổi hoàn toàn |
一心に
|
NHẤT TÂM |
quyết tâm; đồng tâm; tập trung |
一夫多妻制
|
NHẤT PHU ĐA THÊ CHẾ |
chế độ đa thê |
一口
|
NHẤT KHẨU |
hớp |
一体
|
NHẤT THỂ |
đồng nhất; làm một; cùng nhau; tập thể;hẳn là;không hiểu...; cái (quái) gì; tại sao... không biết.;một cơ thể; thống nhất |
一人っ子
|
NHẤT NHÂN TỬ,TÝ |
con một |
一つ
|
NHẤT |
một |
一隅
|
NHẤT ÔI |
mọi ngóc ngách; xó xỉnh; góc |
一足
|
NHẤT TÚC |
một đôi (giày) |
一般貨物
|
NHẤT BAN,BÁN HÓA VẬT |
hàng thông thường (vận tải) |
一粒選り
|
NHẤT LẠP TUYỂN |
Sự chọn lọc cẩn thận |
一生懸命勉強する
|
NHẤT SINH HUYỀN MỆNH MIỄN CƯỜNG |
chăm học;gắng học |
一様
|
NHẤT DẠNG |
đồng lòng;sự đồng lòng; thống nhất; đồng đều; đều |
一昨年
|
NHẤT TẠC NIÊN |
năm kia |
一斤
|
NHẤT CÂN |
một kin;một ổ (bánh mì); một quả... |
一心
|
NHẤT TÂM |
quyết tâm; đồng tâm; tập trung; mải mê; chăm chú; tận tâm;sự đồng tâm nhất trí; sự mải mê; sự chăm chú |
一夫多妻
|
NHẤT PHU ĐA THÊ |
đa thê |
一升瓶
|
NHẤT THĂNG BÌNH |
bình một thăng |
一休み
|
NHẤT HƯU |
nghỉ một lát |
一人
|
NHẤT NHÂN |
một người |
一か月
|
NHẤT NGUYỆT |
một tháng |
一門
|
NHẤT MÔN |
dòng dõi;tông môn |
一貫性
|
NHẤT QUÁN TÍNH,TÁNH |
Tính nhất quán |
一般規定
|
NHẤT BAN,BÁN QUY ĐỊNH |
qui định chung |
一粒
|
NHẤT LẠP |
Một hạt |
一生懸命働く
|
NHẤT SINH HUYỀN MỆNH ĐỘNG |
hết sức làm việc |
一概に
|
NHẤT KHÁI |
cứ |
一昔
|
NHẤT TÍCH |
ngày xưa; mười năm trước; thập niên trước |
一斗
|
NHẤT ĐAU |
một đấu |
一張羅
|
NHẤT TRƯƠNG LA |
bộ (quần áo) đẹp nhất |
一夕
|
NHẤT TỊCH |
một tối; vài tối |
一升
|
NHẤT THĂNG |
một thăng |
一人遊び
|
NHẤT NHÂN DU |
Chơi một mình |
一万年
|
NHẤT VẠN NIÊN |
vạn niên |
一々
|
NHẤT |
mọi thứ; từng cái một |
一錠
|
NHẤT ĐĨNH |
một khay |
一貫
|
NHẤT QUÁN |
nhất quán |
一般的
|
NHẤT BAN,BÁN ĐÍCH |
chung chung;phổ biến; chung |