| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 一昨日 | NHẤT TẠC NHẬT | hôm kia | 
| 一昨年 | NHẤT TẠC NIÊN | năm kia | 
| 一昨年 | NHẤT TẠC NIÊN | năm kia | 
| 一昔 | NHẤT TÍCH | ngày xưa; mười năm trước; thập niên trước | 
| 一旦 | NHẤT ĐÁN | một khi;tạm; một chút | 
| 一日置き | NHẤT NHẬT TRỊ | việc làm dang dở lại để sang ngày khác làm tiếp; 2 ngày 1 lần | 
| 一日中 | NHẤT NHẬT TRUNG | cả ngày;suốt cả ngày;suốt ngày | 
| 一日一晩中 | NHẤT NHẬT NHẤT VĂN TRUNG | cả ngày cả đêm | 
| 一日 | NHẤT NHẬT | ngày mồng 1;ngày một | 
| 一日 | NHẤT NHẬT | một ngày | 
| 一日 | NHẤT NHẬT | một ngày | 
| 一族 | NHẤT TỘC | một gia đình | 
| 一方通行を逆走する | NHẤT PHƯƠNG THÔNG HÀNH,HÀNG NGHỊCH TẨU | đi ngược chiều | 
| 一方通行の道路 | NHẤT PHƯƠNG THÔNG HÀNH,HÀNG ĐẠO LỘ | đường một chiều; một chiều | 
| 一方的 | NHẤT PHƯƠNG ĐÍCH | đơn phương;phiến diện | 
| 一方の | NHẤT PHƯƠNG | một chiều | 
| 一方 | NHẤT PHƯƠNG | đơn phương; một chiều;mặt khác;một bên; một mặt; một hướng;ngày càng;trái lại;trong khi đó | 
| 一新する | NHẤT TÂN | cải cách; thay đổi hoàn toàn; đổi mới | 
| 一新 | NHẤT TÂN | sự cải cách; sự thay đổi hoàn toàn | 
| 一斤 | NHẤT CÂN | một kin;một ổ (bánh mì); một quả... | 
| 一斗 | NHẤT ĐAU | một đấu | 
| 一斉に | NHẤT TỀ | cùng một lúc; đồng thanh; đồng loạt | 
| 一斉 | NHẤT TỀ | cùng một lúc; đồng thanh; đồng loạt;sự đồng loạt; sự đồng thanh | 
| 一握り | NHẤT ÁC | một nắm nhỏ; nhóm nhỏ; mẩu nhỏ | 
| 一掃 | NHẤT TẢO | sự quét sạch; sự tiễu trừ | 
| 一挙に | NHẤT CỬ | một lần; một cú | 
| 一括する | NHẤT QUÁT | gộp; tổng cộng; cùng | 
| 一括 | NHẤT QUÁT | gộp; tổng cộng; cùng một lúc; tổng hợp; một lần (thanh toán) | 
| 一把 | NHẤT BẢ | một bó | 
| 一手約款 | NHẤT THỦ ƯỚC KHOAN | điều khoản độc quyền (hợp đồng đại lý) | 
| 一手契約 | NHẤT THỦ KHẾ,KHIẾT ƯỚC | hợp đồng độc quyền | 
| 一房の髪 | NHẤT PHÒNG PHÁT | Một lọn tóc | 
| 一戸建て | NHẤT HỘ KIẾN | căn nhà riêng | 
| 一応 | NHẤT ỨNG | một khi; nhất thời; tạm thời | 
| 一心に | NHẤT TÂM | quyết tâm; đồng tâm; tập trung | 
| 一心 | NHẤT TÂM | quyết tâm; đồng tâm; tập trung; mải mê; chăm chú; tận tâm;sự đồng tâm nhất trí; sự mải mê; sự chăm chú | 
| 一張羅 | NHẤT TRƯƠNG LA | bộ (quần áo) đẹp nhất | 
| 一度に | NHẤT ĐỘ | cùng một lúc | 
| 一度 | NHẤT ĐỘ | khi nào đó; lần nào đó;một khi;một lần | 
| 一年以内に | NHẤT NIÊN DĨ NỘI | trong vòng một năm | 
| 一年中 | NHẤT NIÊN TRUNG | cả năm | 
| 一年中 | NHẤT NIÊN TRUNG | trong suốt một năm; quanh năm; suốt năm | 
| 一年 | NHẤT NIÊN | một năm | 
| 一帯 | NHẤT ĐỚI,ĐÁI | cả vùng; toàn vùng | 
| 一層 | NHẤT TẦNG,TẰNG | hơn nhiều; hơn một tầng; hơn một bậc;sự hơn một bậc; thêm một bậc; tầm cao mới | 
| 一寸 | NHẤT THỐN | một chút; một lát; một lúc; hơi hơi | 
| 一家 | NHẤT GIA | gia đình; cả gia đình; cả nhà | 
| 一定する | NHẤT ĐỊNH | cố định; nhất định; xác định | 
| 一定 | NHẤT ĐỊNH | cố định; nhất định; xác định; ổn định;sự cố định; sự nhất định; sự xác định; ổn định; không thay đổi | 
| 一子 | NHẤT TỬ,TÝ | con một | 
| 一夫多妻制 | NHẤT PHU ĐA THÊ CHẾ | chế độ đa thê | 
| 一夫多妻 | NHẤT PHU ĐA THÊ | đa thê | 
| 一夕 | NHẤT TỊCH | một tối; vài tối | 
| 一塩 | NHẤT DIÊM | được ướp muối nhạt | 
| 一回だけ | NHẤT HỒI | một lần thôi | 
| 一回 | NHẤT HỒI | một lần | 
| 一喜一憂 | NHẤT HỈ,HI NHẤT ƯU | lúc vui lúc buồn | 
| 一員 | NHẤT VIÊN | một thành viên | 
| 一周飛行 | NHẤT CHU PHI HÀNH,HÀNG | bay một tua | 
| 一周 | NHẤT CHU | một vòng;việc tròn một năm | 
| 一向に | NHẤT HƯỚNG | ... lắm; hoàn toàn (không) | 
| 一向 | NHẤT HƯỚNG | Khẩn khoản; tha thiết; sốt sắng | 
| 一向 | NHẤT HƯỚNG | một chút; một ít | 
| 一同 | NHẤT ĐỒNG | cả; tất cả | 
| 一口話 | NHẤT KHẨU THOẠI | chuyện đùa; chuyện tiếu lâm | 
| 一口 | NHẤT KHẨU | một miếng | 
| 一口 | NHẤT KHẨU | hớp | 
| 一升瓶 | NHẤT THĂNG BÌNH | bình một thăng | 
| 一升 | NHẤT THĂNG | một thăng | 
| 一刻 | NHẤT KHẮC | một khắc; một giây;ngay lập tức;ngoan cố; bướng bỉnh; cứng cổ; ương bướng | 
| 一切れ | NHẤT THIẾT | một mảnh; một miếng | 
| 一切 | NHẤT THIẾT | hoàn toàn (không);toàn bộ | 
| 一分二十秒 | NHẤT PHÂN NHỊ THẬP MIẾU | 1 phút 20 giây | 
| 一分一厘 | NHẤT PHÂN NHẤT LY,LI | một chút; một ít; một tí | 
| 一冊(の本) | NHẤT SÁCH BẢN | một quyển sách | 
| 一円 | NHẤT VIÊN | khắp; toàn vùng; xung quanh;một yên | 
| 一党制 | NHẤT ĐẢNG CHẾ | chế độ một đảng | 
| 一儲 | NHẤT TRỮ | Sự đúc tiền | 
| 一億 | NHẤT ỨC | một trăm triệu | 
| 一倍 | NHẤT BỘI | một phần; gấp đôi | 
| 一個 | NHẤT CÁ | một cái; một cục; một viên | 
| 一俵 | NHẤT BIỂU | đầy bao; bao | 
| 一体 | NHẤT THỂ | đồng nhất; làm một; cùng nhau; tập thể;hẳn là;không hiểu...; cái (quái) gì; tại sao... không biết.;một cơ thể; thống nhất | 
| 一休み | NHẤT HƯU | nghỉ một lát | 
| 一人遊び | NHẤT NHÂN DU | Chơi một mình | 
| 一人歩き | NHẤT NHÂN BỘ | Đi bộ một mình | 
| 一人暮らし | NHẤT NHÂN MỘ | sống một mình; cuộc sống cô độc | 
| 一人息子 | NHẤT NHÂN TỨC TỬ,TÝ | người con trai duy nhất | 
| 一人当り | NHẤT NHÂN ĐƯƠNG | bình quân đầu người | 
| 一人当たりGDP | NHẤT NHÂN ĐƯƠNG | thu nhập bình quân đầu người | 
| 一人当たり | NHẤT NHÂN ĐƯƠNG | đối với mỗi người; trên đầu người; bình quân đầu người | 
| 一人娘 | NHẤT NHÂN NƯƠNG | người con gái duy nhất | 
| 一人占め | NHẤT NHÂN CHIẾM,CHIÊM | Sự độc quyền | 
| 一人前 | NHẤT NHÂN TIỀN | người lớn; người trưởng thành | 
| 一人一人 | NHẤT NHÂN NHẤT NHÂN | từng người; mỗi người | 
| 一人で行く | NHẤT NHÂN HÀNH,HÀNG | đi một mình | 
| 一人でやる | NHẤT NHÂN | làm một mình | 
| 一人で | NHẤT NHÂN | lủi thủi;một mình; tự mình | 
| 一人っ子 | NHẤT NHÂN TỬ,TÝ | con một | 
| 一人 | NHẤT NHÂN | một người |