1 | 2 | 3


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
万年 NHẤT VẠN NIÊN vạn niên
丁目 NHẤT ĐINH MỤC khu phố 1
NHẤT ĐINH một miếng; một bìa
ヶ月中 NHẤT NGUYỆT TRUNG cả tháng
ヶ月 NHẤT NGUYỆT một tháng
まず NHẤT tạm thời
つ身 NHẤT THÂN Quần áo em bé
つ目小僧 NHẤT MỤC TIỂU TĂNG yêu tinh độc nhãn
つ目 NHẤT MỤC Quái vật một mắt
つ星 NHẤT TINH sao hôm; sao mai
つ心 NHẤT TÂM Toàn tâm toàn ý; bằng cả trái tim
NHẤT NHẤT từng cái một
つまみとる NHẤT nhón
つまみ NHẤT nhón
NHẤT một
か月 NHẤT NGUYỆT một tháng
NHẤT mọi thứ; từng cái một
NHẤT một
NGOA NHẤT TÚC một đôi giày
TÙY NHẤT đệ nhất
GIAN NHẤT PHÁT đường tơ kẽ tóc; một ly; một tí
TRỤC NHẤT cụ thể; chi tiết; nhất nhất từng việc
LÕA,KHỎA NHẤT QUÁN sự không có cái gì
隻分の積み荷量 THUYỀN NHẤT CHÍCH PHÂN TÍCH HÀ LƯỢNG hàng đủ trọng tải
PHÚC,PHỤC NHẤT BÔI hết tình; dốc hết ruột gan;no căng bụng;sự no căng bụng;tất cả mọi ý nghĩ; tất cả ruột gan
的国家管理 THỐNG NHẤT ĐÍCH QUỐC GIA QUẢN LÝ Quản lý nhà nước thống nhất
THỐNG NHẤT TÍNH,TÁNH Tính thống nhất
委員会 THỐNG NHẤT ỦY VIÊN HỘI ban thống nhất
する THỐNG NHẤT thống nhất
THỐNG NHẤT sự thống nhất;thống nhất
CHỈ NHẤT MAI một tờ giấy
TINH NHẤT BÔI với tất cả sức mạnh; với tất cả tinh lực; tất cả sức mạnh
ĐỆ NHẤT KHÓA bài thứ nhất
秘書 ĐỆ NHẤT BÍ THƯ bí thư thứ nhất
ĐỆ NHẤT PHIÊN thứ nhất
楽章 ĐỆ NHẤT NHẠC,LẠC CHƯƠNG chương (nhạc) thứ nhất
ĐỆ NHẤT ĐIỀU điều thứ nhất
戦世界 ĐỆ NHẤT CHIẾN THẾ GIỚI đại chiến thế giới lần thứ nhất
ĐỆ NHẤT đầu tiên; quan trọng;đệ nhất;quan trọng;thứ nhất
日と NHẬT NHẤT NHẬT ngày lại ngày
TRẠCH NHẤT sự lựa chọn một trong hai (vật, người)
THỦ NHẤT BÔI đầy tay (nhiều thứ)
QUÂN NHẤT toàn bộ như nhau; quân nhất; toàn bộ đều nhau; giống nhau; đồng đều; thống nhất;toàn bộ như nhau; sự quân nhất; toàn bộ đều nhau; đồng nhất; giống nhau
DUY NHẤT duy nhất; chỉ có một; độc nhất
DUY NHẤT duy nhất; chỉ có một; độc nhất
輸出加工区内にある企業間の取引 ĐỒNG NHẤT THÂU XUẤT GIA CÔNG KHU NỘI XÍ NGHIỆP GIAN THỦ DẪN Các doanh nghiệp trong cùng một khu chế xuất
会社線 ĐỒNG NHẤT HỘI XÃ TUYẾN tàu cùng hãng
ĐỒNG NHẤT đồng nhất; cùng một đối tượng; giống; na ná;sự đồng nhất
手形 ĐƠN NHẤT THỦ HÌNH hối phiếu một bản
ĐƠN NHẤT đơn nhất; duy nhất;sự đơn nhất; sự duy nhất
LỰC NHẤT BÔI toàn sức lực; toàn lực
刻と KHẮC NHẤT KHẮC từng khắc từng khắc; từng giờ từng giờ
KHẮC NHẤT KHẮC từng khắc từng khắc; từng giờ từng giờ
VẠN NHẤT ít cơ hội; ít khả năng; nếu có một chút cơ hội; một phần một vạn; vạn nhất;sự ít cơ hội; sự ít khả năng; nếu có một chút cơ hội; một phần một vạn;vạn bất đắc dĩ
NHẤT TÂN sự phục hồi; sự trở lại
飢餓掃貧困解除 CƠ NGẠ NHẤT TẢO BẦN KHỐN GIẢI TRỪ xóa đói giảm nghèo
過去週間 QUÁ KHỨ,KHỦ NHẤT CHU GIAN tuần qua
設備 THIẾT BỊ NHẤT THỨC toàn bộ thiết bị
装備覧表 TRANG BỊ NHẤT LÃM BIỂU bảng kê trang bị
絹布 QUYÊN BỐ NHẤT CẢI một cuộn tơ
満場 MẪN TRƯỜNG NHẤT TRI nhất trí; đồng lòng; đồng thanh; tất cả đều đồng ý; tất cả đều nhất trí
水を口飲む THỦY NHẤT KHẨU ẨM uống một hớp nước
歯を本折る XỈ NHẤT BẢN TRIẾT vặt răng
日本 NHẬT BẢN NHẤT Số một Nhật Bản; nhất ở Nhật Bản
年に NIÊN NHẤT ĐỘ một lần một năm
天下 THIÊN HẠ NHẤT Thứ duy nhất; thứ độc nhất vô nhị trong thiên hạ
天の THIÊN NHẤT GIÁC một góc Trời
売買般条件 MẠI MÃI NHẤT BAN,BÁN ĐIỀU KIỆN điều kiện chung bán hàng
国際貫輸送 QUỐC TẾ NHẤT QUÁN THÂU TỐNG liên vận quốc tế
八紘 BÁT HOÀNH NHẤT VŨ tình anh em toàn thế giới
七十 THẤT THẬP NHẤT bày mốt
もう NHẤT ĐỘ lại; lần nữa; thêm một lần nữa
びた NHẤT VĂN không một đồng xu dính túi
くノ NHẤT Ninja nữ;Ninja nữ
くの NHẤT Ninja nữ;Ninja nữ
いま NHẤT thêm(một người hoặc vật) nữa; thêm một chút nữa; thêm...nữa
頂門の ĐỈNH,ĐINH MÔN NHẤT CHÂM sự đau đớn như kim châm trong óc
手荷物時預かり所 THỦ HÀ VẬT NHẤT THỜI DỰ SỞ nơi gửi hành lí ngắn hạn
契約を方的に解約する KHẾ,KHIẾT ƯỚC NHẤT PHƯƠNG ĐÍCH GIẢI ƯỚC Chấm dứt hợp đồng một cách đơn phương; đơn phương chấm dứt hợp đồng
二者選 NHỊ GIẢ TUYỂN NHẤT PHÁP Phương pháp lựa chọn một trong hai
二者選 NHỊ GIẢ TUYỂN NHẤT Việc phải lựa chọn một trong hai
二者択 NHỊ GIẢ TRẠCH NHẤT sự chọn để thay thế;sự chọn một trong hai
サラダ NHẤT MÃNH đĩa salat
祖国の統 TỔ QUỐC THỐNG NHẤT thống nhất tổ quốc
最初の第 TỐI SƠ ĐỆ NHẤT BỘ bước đầu tiên
引渡しの般条件 DẪN ĐỘ NHẤT BAN,BÁN ĐIỀU KIỆN điều kiện chung giao hàng
同盟罷業揆暴動不担保約款(保険) ĐỒNG MINH BÃI NGHIỆP NHẤT QUỸ BẠO,BỘC ĐỘNG BẤT ĐẢM BẢO ƯỚC KHOAN BẢO HIỂM điều khoản miễn bồi thường đình công, bạo động và dân biến (bảo hiểm)
保険金の時払い BẢO HIỂM KIM NHẤT THỜI PHẤT thanh toán tiền bảo hiểm một cục; trả bảo hiểm một cục
ちょっと NHẤT BÔI nào chúng ta cùng uống nhanh một cốc đi
朝鮮朝顔の TRIỀU,TRIỆU TIÊN TRIỀU,TRIỆU NHAN NHẤT CHỦNG cà độc dược
儒教学者の行為 NHO GIÁO HỌC GIẢ HÀNH,HÀNG VI NHẤT MÔN nho môn
1 | 2 | 3