| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 一万年 | NHẤT VẠN NIÊN | vạn niên |
| 一丁目 | NHẤT ĐINH MỤC | khu phố 1 |
| 一丁 | NHẤT ĐINH | một miếng; một bìa |
| 一ヶ月中 | NHẤT NGUYỆT TRUNG | cả tháng |
| 一ヶ月 | NHẤT NGUYỆT | một tháng |
| 一まず | NHẤT | tạm thời |
| 一つ身 | NHẤT THÂN | Quần áo em bé |
| 一つ目小僧 | NHẤT MỤC TIỂU TĂNG | yêu tinh độc nhãn |
| 一つ目 | NHẤT MỤC | Quái vật một mắt |
| 一つ星 | NHẤT TINH | sao hôm; sao mai |
| 一つ心 | NHẤT TÂM | Toàn tâm toàn ý; bằng cả trái tim |
| 一つ一つ | NHẤT NHẤT | từng cái một |
| 一つまみとる | NHẤT | nhón |
| 一つまみ | NHẤT | nhón |
| 一つ | NHẤT | một |
| 一か月 | NHẤT NGUYỆT | một tháng |
| 一々 | NHẤT | mọi thứ; từng cái một |
| 一 | NHẤT | một |
| 靴一足 | NGOA NHẤT TÚC | một đôi giày |
| 随一 | TÙY NHẤT | đệ nhất |
| 間一髪 | GIAN NHẤT PHÁT | đường tơ kẽ tóc; một ly; một tí |
| 逐一 | TRỤC NHẤT | cụ thể; chi tiết; nhất nhất từng việc |
| 裸一貫 | LÕA,KHỎA NHẤT QUÁN | sự không có cái gì |
| 船一隻分の積み荷量 | THUYỀN NHẤT CHÍCH PHÂN TÍCH HÀ LƯỢNG | hàng đủ trọng tải |
| 腹一杯 | PHÚC,PHỤC NHẤT BÔI | hết tình; dốc hết ruột gan;no căng bụng;sự no căng bụng;tất cả mọi ý nghĩ; tất cả ruột gan |
| 統一的国家管理 | THỐNG NHẤT ĐÍCH QUỐC GIA QUẢN LÝ | Quản lý nhà nước thống nhất |
| 統一性 | THỐNG NHẤT TÍNH,TÁNH | Tính thống nhất |
| 統一委員会 | THỐNG NHẤT ỦY VIÊN HỘI | ban thống nhất |
| 統一する | THỐNG NHẤT | thống nhất |
| 統一 | THỐNG NHẤT | sự thống nhất;thống nhất |
| 紙一枚 | CHỈ NHẤT MAI | một tờ giấy |
| 精一杯 | TINH NHẤT BÔI | với tất cả sức mạnh; với tất cả tinh lực; tất cả sức mạnh |
| 第一課 | ĐỆ NHẤT KHÓA | bài thứ nhất |
| 第一秘書 | ĐỆ NHẤT BÍ THƯ | bí thư thứ nhất |
| 第一番 | ĐỆ NHẤT PHIÊN | thứ nhất |
| 第一楽章 | ĐỆ NHẤT NHẠC,LẠC CHƯƠNG | chương (nhạc) thứ nhất |
| 第一条 | ĐỆ NHẤT ĐIỀU | điều thứ nhất |
| 第一戦世界 | ĐỆ NHẤT CHIẾN THẾ GIỚI | đại chiến thế giới lần thứ nhất |
| 第一 | ĐỆ NHẤT | đầu tiên; quan trọng;đệ nhất;quan trọng;thứ nhất |
| 日一日と | NHẬT NHẤT NHẬT | ngày lại ngày |
| 択一 | TRẠCH NHẤT | sự lựa chọn một trong hai (vật, người) |
| 手一杯 | THỦ NHẤT BÔI | đầy tay (nhiều thứ) |
| 均一 | QUÂN NHẤT | toàn bộ như nhau; quân nhất; toàn bộ đều nhau; giống nhau; đồng đều; thống nhất;toàn bộ như nhau; sự quân nhất; toàn bộ đều nhau; đồng nhất; giống nhau |
| 唯一 | DUY NHẤT | duy nhất; chỉ có một; độc nhất |
| 唯一 | DUY NHẤT | duy nhất; chỉ có một; độc nhất |
| 同一輸出加工区内にある企業間の取引 | ĐỒNG NHẤT THÂU XUẤT GIA CÔNG KHU NỘI XÍ NGHIỆP GIAN THỦ DẪN | Các doanh nghiệp trong cùng một khu chế xuất |
| 同一会社線 | ĐỒNG NHẤT HỘI XÃ TUYẾN | tàu cùng hãng |
| 同一 | ĐỒNG NHẤT | đồng nhất; cùng một đối tượng; giống; na ná;sự đồng nhất |
| 単一手形 | ĐƠN NHẤT THỦ HÌNH | hối phiếu một bản |
| 単一 | ĐƠN NHẤT | đơn nhất; duy nhất;sự đơn nhất; sự duy nhất |
| 力一杯 | LỰC NHẤT BÔI | toàn sức lực; toàn lực |
| 刻一刻と | KHẮC NHẤT KHẮC | từng khắc từng khắc; từng giờ từng giờ |
| 刻一刻 | KHẮC NHẤT KHẮC | từng khắc từng khắc; từng giờ từng giờ |
| 万一 | VẠN NHẤT | ít cơ hội; ít khả năng; nếu có một chút cơ hội; một phần một vạn; vạn nhất;sự ít cơ hội; sự ít khả năng; nếu có một chút cơ hội; một phần một vạn;vạn bất đắc dĩ |
| ご一新 | NHẤT TÂN | sự phục hồi; sự trở lại |
| 飢餓一掃貧困解除 | CƠ NGẠ NHẤT TẢO BẦN KHỐN GIẢI TRỪ | xóa đói giảm nghèo |
| 過去一週間 | QUÁ KHỨ,KHỦ NHẤT CHU GIAN | tuần qua |
| 設備一式 | THIẾT BỊ NHẤT THỨC | toàn bộ thiết bị |
| 装備一覧表 | TRANG BỊ NHẤT LÃM BIỂU | bảng kê trang bị |
| 絹布一巻 | QUYÊN BỐ NHẤT CẢI | một cuộn tơ |
| 満場一致 | MẪN TRƯỜNG NHẤT TRI | nhất trí; đồng lòng; đồng thanh; tất cả đều đồng ý; tất cả đều nhất trí |
| 水を一口飲む | THỦY NHẤT KHẨU ẨM | uống một hớp nước |
| 歯を一本折る | XỈ NHẤT BẢN TRIẾT | vặt răng |
| 日本一 | NHẬT BẢN NHẤT | Số một Nhật Bản; nhất ở Nhật Bản |
| 年に一度 | NIÊN NHẤT ĐỘ | một lần một năm |
| 天下一 | THIÊN HẠ NHẤT | Thứ duy nhất; thứ độc nhất vô nhị trong thiên hạ |
| 天の一角 | THIÊN NHẤT GIÁC | một góc Trời |
| 売買一般条件 | MẠI MÃI NHẤT BAN,BÁN ĐIỀU KIỆN | điều kiện chung bán hàng |
| 国際一貫輸送 | QUỐC TẾ NHẤT QUÁN THÂU TỐNG | liên vận quốc tế |
| 八紘一宇 | BÁT HOÀNH NHẤT VŨ | tình anh em toàn thế giới |
| 七十一 | THẤT THẬP NHẤT | bày mốt |
| もう一度 | NHẤT ĐỘ | lại; lần nữa; thêm một lần nữa |
| びた一文 | NHẤT VĂN | không một đồng xu dính túi |
| くノ一 | NHẤT | Ninja nữ;Ninja nữ |
| くの一 | NHẤT | Ninja nữ;Ninja nữ |
| いま一つ | NHẤT | thêm(một người hoặc vật) nữa; thêm một chút nữa; thêm...nữa |
| 頂門の一針 | ĐỈNH,ĐINH MÔN NHẤT CHÂM | sự đau đớn như kim châm trong óc |
| 手荷物一時預かり所 | THỦ HÀ VẬT NHẤT THỜI DỰ SỞ | nơi gửi hành lí ngắn hạn |
| 契約を一方的に解約する | KHẾ,KHIẾT ƯỚC NHẤT PHƯƠNG ĐÍCH GIẢI ƯỚC | Chấm dứt hợp đồng một cách đơn phương; đơn phương chấm dứt hợp đồng |
| 二者選一法 | NHỊ GIẢ TUYỂN NHẤT PHÁP | Phương pháp lựa chọn một trong hai |
| 二者選一 | NHỊ GIẢ TUYỂN NHẤT | Việc phải lựa chọn một trong hai |
| 二者択一 | NHỊ GIẢ TRẠCH NHẤT | sự chọn để thay thế;sự chọn một trong hai |
| サラダ一皿 | NHẤT MÃNH | đĩa salat |
| 祖国の統一 | TỔ QUỐC THỐNG NHẤT | thống nhất tổ quốc |
| 最初の第一歩 | TỐI SƠ ĐỆ NHẤT BỘ | bước đầu tiên |
| 引渡しの一般条件 | DẪN ĐỘ NHẤT BAN,BÁN ĐIỀU KIỆN | điều kiện chung giao hàng |
| 同盟罷業一揆暴動不担保約款(保険) | ĐỒNG MINH BÃI NGHIỆP NHẤT QUỸ BẠO,BỘC ĐỘNG BẤT ĐẢM BẢO ƯỚC KHOAN BẢO HIỂM | điều khoản miễn bồi thường đình công, bạo động và dân biến (bảo hiểm) |
| 保険金の一時払い | BẢO HIỂM KIM NHẤT THỜI PHẤT | thanh toán tiền bảo hiểm một cục; trả bảo hiểm một cục |
| ちょっと一杯 | NHẤT BÔI | nào chúng ta cùng uống nhanh một cốc đi |
| 朝鮮朝顔の一種 | TRIỀU,TRIỆU TIÊN TRIỀU,TRIỆU NHAN NHẤT CHỦNG | cà độc dược |
| 儒教学者の行為一門 | NHO GIÁO HỌC GIẢ HÀNH,HÀNG VI NHẤT MÔN | nho môn |