Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
不祥事
|
BẤT TƯỜNG SỰ |
việc không tốt đẹp |
お食事処
|
THỰC SỰ XỬ,XỨ |
quán ăn; tiệm ăn; nhà hàng |
お大事に
|
ĐẠI SỰ |
cẩn thận; bảo trọng; tự chăm sóc mình; chú ý giữ gìn sức khoẻ |
馬鹿な事を為る
|
MÃ LỘC SỰ VI |
làm một việc ngu ngốc |
鉄骨工事
|
THIẾT XƯƠNG CÔNG SỰ |
công trình có cấu trúc bằng thép |
突貫工事
|
ĐỘT QUÁN CÔNG SỰ |
sự xây dựng đang trong giai đoạn tốc độ cao |
病気に事寄せて
|
BỆNH,BỊNH KHÍ SỰ KÝ |
lấy cớ ốm |
根気仕事
|
CĂN KHÍ SĨ,SỸ SỰ |
Nhiệm vụ nặng nhọc; công việc gian khổ |
架設工事
|
GIÁ THIẾT CÔNG SỰ |
công việc xây dựng tạm |
既成の事実
|
KÝ THÀNH SỰ THỰC |
đã thành sự thật; đã thành hiện thực; sự việc đã rồi; sự đã rồi |
新聞記事を書く
|
TÂN VĂN KÝ SỰ THƯ |
viết báo |
新聞記事の要点
|
TÂN VĂN KÝ SỰ YẾU ĐIỂM |
Điểm báo |
政府人事委員会
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ NHÂN SỰ ỦY VIÊN HỘI |
ban tổ chức cán bộ chính phủ |
悲劇的事件
|
BI KỊCH ĐÍCH SỰ KIỆN |
vụ bi kịch |
年中行事
|
NIÊN TRUNG HÀNH,HÀNG SỰ |
sự kiện hàng năm |
年中行事
|
NIÊN TRUNG HÀNH,HÀNG SỰ |
sự kiện hàng năm; lễ hội hàng năm |
平穏無事
|
BÌNH ỔN VÔ,MÔ SỰ |
bình yên vô sự |
家庭の事情
|
GIA ĐÌNH SỰ TÌNH |
gia cảnh |
契約当事者
|
KHẾ,KHIẾT ƯỚC ĐƯƠNG SỰ GIẢ |
bên ký kết |
多くの事件
|
ĐA SỰ KIỆN |
đa sự |
基礎工事
|
CƠ SỞ CÔNG SỰ |
công trình cơ bản; công trình xây dựng cơ bản |
国家的事業
|
QUỐC GIA ĐÍCH SỰ NGHIỆP |
đại sự |
国会議事堂
|
QUỐC HỘI NGHỊ SỰ ĐƯỜNG |
tòa nhà nghị sự quốc hội; tòa quốc hội; tòa nhà quốc hội |
商務議事録
|
THƯƠNG VỤ NGHỊ SỰ LỤC |
biên bản thương vụ |
この仕事を終わる
|
SĨ,SỸ SỰ CHUNG |
qua công việc này |
この仕事を済む
|
SĨ,SỸ SỰ TẾ |
qua công việc này |
この仕事
|
SĨ,SỸ SỰ |
việc này |
お願い事
|
NGUYỆN SỰ |
lời thỉnh cầu; lời yêu cầu; việc thỉnh cầu; việc yêu cầu |
難しい仕事
|
NẠN,NAN SĨ,SỸ SỰ |
việc khó |
途中ご無事で
|
ĐỒ TRUNG VÔ,MÔ SỰ |
bình an vô sự |
軽快に仕事をする
|
KHINH KHOÁI SĨ,SỸ SỰ |
làm bay đi |
無駄な仕事をする
|
VÔ,MÔ ĐÀ SĨ,SỸ SỰ |
bày việc |
楽しく仕事をする
|
NHẠC,LẠC SĨ,SỸ SỰ |
lạc nghiệp |
明らかな事実
|
MINH SỰ THỰC |
Sự thực hiển nhiên |
日常茶飯事
|
NHẬT THƯỜNG TRÀ PHẠN SỰ |
Chuyện thường ngày; chuyện xảy ra như cơm bữa |
契約の当事者
|
KHẾ,KHIẾT ƯỚC ĐƯƠNG SỰ GIẢ |
các bên ký kết hợp đồng |
困難な仕事
|
KHỐN NẠN,NAN SĨ,SỸ SỰ |
việc khó |
友達を大事にする
|
HỮU ĐẠT ĐẠI SỰ |
tôn trọng bạn bè |
出来高仕事
|
XUẤT LAI CAO SĨ,SỸ SỰ |
công việc khoán theo sản phẩm |
ひき逃げ事件
|
ĐÀO SỰ KIỆN |
vụ chẹt xe rồi bỏ chạy |
河川改修工事
|
HÀ XUYÊN CẢI TU CÔNG SỰ |
công trình trị thủy; công trình thủy lợi |
常任委員理事会
|
THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN LÝ SỰ HỘI |
ban thường vụ |
安全保障理事会常任理事国
|
AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG LÝ SỰ HỘI THƯỜNG NHIỆM LÝ SỰ QUỐC |
ủy viên thường trực hội đồng bảo an |
嘆かわしい事態
|
THÁN SỰ THÁI |
Tình cảnh đáng trách; hoàn cảnh đáng buồn |
取り付け工事
|
THỦ PHÓ CÔNG SỰ |
Sự lắp đặt |
協力者(悪事の)
|
HIỆP LỰC GIẢ ÁC SỰ |
đồng lõa |
創立記念行事
|
SÁNG LẬP KÝ NIỆM HÀNH,HÀNG SỰ |
lễ kỷ niệm thành lập |
こまかな仕事
|
SĨ,SỸ SỰ |
công viêc lặt vặt |
くだらない事
|
SỰ |
cánh bèo |
国連安全保障理事会
|
QUỐC LIÊN AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG LÝ SỰ HỘI |
hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc |
社団法人音楽電子事業協会
|
XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN ÂM NHẠC,LẠC ĐIỆN TỬ,TÝ SỰ NGHIỆP HIỆP HỘI |
Hiệp hội Ngành Âm nhạc điện tử |
欧州大西洋協力理事会
|
ÂU CHÂU ĐẠI TÂY DƯƠNG HIỆP LỰC LÝ SỰ HỘI |
Hội đồng hợp tác Châu Âu - Thái Bình Dương |
バンコク高架鉄道・道路事業
|
CAO GIÁ THIẾT ĐẠO ĐẠO LỘ SỰ NGHIỆP |
Hệ thống Đường sắt và Đường sắt nền cao của Băng cốc |