1 | 2 | 3


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
TRƯỜNG,TRƯỢNG TỬ,TÝ con trai lớn;con trưởng;trưởng tử
TRƯỜNG,TRƯỢNG NỮ chị hai;con gái lớn; trưởng nữ
大息 TRƯỜNG,TRƯỢNG ĐẠI TỨC tiếng thở dài
TRƯỜNG,TRƯỢNG ĐẠI sự to lớn; sự dài rộng;to lớn; rất dài và rộng
四角 TRƯỜNG,TRƯỢNG TỨ GIÁC Hình chữ nhật
TRƯỜNG,TRƯỢNG THÁN sự thở dài
TRƯỜNG,TRƯỢNG BÁI Bản anh hùng ca dài với sự đệm của đàn shamisen; một thể loại ca kịch Nhật
TRƯỜNG,TRƯỢNG MỆNH Sống lâu
TRƯỜNG,TRƯỢNG KIẾM trường kiếm; thanh gươm dài
TRƯỜNG,TRƯỢNG ĐAO trường đao; cây đao dài
TRƯỜNG,TRƯỢNG ĐAO gươm dài; trường đao; kích
TRƯỜNG,TRƯỢNG VIÊN Hình ê-líp; hình trái xoan
TRƯỜNG,TRƯỢNG HUYNH anh;bào huynh;đại ca;đại huynh;huynh trưởng
TRƯỜNG,TRƯỢNG CỬU trường cửu; vĩnh cửu
らく TRƯỜNG,TRƯỢNG lâu
びく TRƯỜNG,TRƯỢNG đằng đẵng
TRƯỜNG,TRƯỢNG bề dài;chiều dài;dọc
きにわたり TRƯỜNG,TRƯỢNG Trong suốt một thời gian dài
い間 TRƯỜNG,TRƯỢNG GIAN một thời gian dài
い茎の有る TRƯỜNG,TRƯỢNG HÀNH HỮU có cuống dài
い背 TRƯỜNG,TRƯỢNG BỐI dàilưng
い線 TRƯỜNG,TRƯỢNG TUYẾN đường dài
い椅子 TRƯỜNG,TRƯỢNG Y,Ỷ TỬ,TÝ ghế dài
い棒 TRƯỜNG,TRƯỢNG BỔNG hèo
い時間 TRƯỜNG,TRƯỢNG THỜI GIAN bấy lâu
TRƯỜNG,TRƯỢNG bao lâu;dài;lâu
々と話す TRƯỜNG,TRƯỢNG THOẠI dài lời
DỊCH TRƯỜNG,TRƯỢNG trưởng ga
ĐỘI TRƯỜNG,TRƯỢNG đội trưởng
VIỆN TRƯỜNG,TRƯỢNG viện trưởng
BỘ TRƯỜNG,TRƯỢNG trưởng ban;trưởng phòng
THÂN TRƯỜNG,TRƯỢNG chiều cao; vóc người;tầm vóc
TÚC TRƯỜNG,TRƯỢNG PHONG ong vò vẽ có chân sau dài
NGHỊ TRƯỜNG,TRƯỢNG chủ tịch;nghi trưởng;người đại biểu cho tổ chức liên hiệp; người đại diện;viện trưởng
KHÓA TRƯỜNG,TRƯỢNG khoa trưởng;trưởng nhóm; trưởng khoa
輸入申告書 THUYỀN TRƯỜNG,TRƯỢNG THÂU NHẬP THÂN CÁO THƯ giấy khai thuyền trưởng (hải quan)
報告 THUYỀN TRƯỜNG,TRƯỢNG BÁO CÁO báo cáo hải sự
THUYỀN TRƯỜNG,TRƯỢNG tàu trưởng;thuyền trưởng
CHỨC TRƯỜNG,TRƯỢNG thợ cả
TỔ TRƯỜNG,TRƯỢNG tổ trưởng
TẾ TRƯỜNG,TRƯỢNG thon;thon dài;thon thon
XÃ TRƯỜNG,TRƯỢNG chủ tịch công ty;giám đốc
ĐINH TRƯỜNG,TRƯỢNG người đứng đầu thành phố
SINH TRƯỜNG,TRƯỢNG sự sinh trưởng; sinh trưởng
BAN TRƯỜNG,TRƯỢNG lớp trưởng; nhóm trưởng;tổ trưởng;trưởng nhóm
ĐẶC TRƯỜNG,TRƯỢNG đặc điểm nổi bật; ưu điểm
BA TRƯỜNG,TRƯỢNG bước sóng
THỨ TRƯỜNG,TRƯỢNG thứ trưởng
CƠ,KY TRƯỜNG,TRƯỢNG phi công; cơ trưởng
NHẠC,LẠC TRƯỜNG,TRƯỢNG Nhạc trưởng
HIỆU,GIÁO TRƯỜNG,TRƯỢNG hiệu trưởng
THÔN TRƯỜNG,TRƯỢNG trưởng làng;xã trưởng
TỘC TRƯỜNG,TRƯỢNG tộc trưởng;trưởng lão
THỦ TRƯỜNG,TRƯỢNG VIÊN vượn tay dài
SỞ TRƯỜNG,TRƯỢNG trưởng phòng; người đứng đầu
THÀNH TRƯỜNG,TRƯỢNG XUẤT tỷ lệ trưởng thành; tỷ lệ tăng trưởng
する THÀNH TRƯỜNG,TRƯỢNG khôn lớn;lớn tuổi;trưởng thành; phát triển; sinh trưởng
THÀNH TRƯỜNG,TRƯỢNG sự trưởng thành; sự tăng trưởng
DU TRƯỜNG,TRƯỢNG dàn trải; lan man;sự dàn trải; sự lan man
DIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG CHIẾN hiệp phụ
する DIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG kéo dài
DIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG dài;sự kéo dài
TỌA TRƯỜNG,TRƯỢNG Chủ tịch
ĐIẾM TRƯỜNG,TRƯỢNG chủ cửa hàng; người quản lý cửa hàng
NIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG GIẢ đàn anh;người bề trên; người nhiều tuổi
NIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG lớn tuổi;sự lớn tuổi hơn
THỊ TRƯỜNG,TRƯỢNG thị trưởng
CỤC,CUỘC TRƯỜNG,TRƯỢNG trưởng cục; cục trưởng;trưởng ty
VĨ TRƯỜNG,TRƯỢNG VIÊN khỉ sóc
LIÊU TRƯỜNG,TRƯỢNG người đứng đầu ký túc xá
GIA TRƯỜNG,TRƯỢNG gia trưởng
THẤT TRƯỜNG,TRƯỢNG phòng điểu khiển
HỌC TRƯỜNG,TRƯỢNG hiệu trưởng
PHỤ TRƯỜNG,TRƯỢNG y tá trưởng
THIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG TIẾT Ngày sinh của Nhật hoàng
地久 THIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG ĐỊA CỬU Trường thọ cùng trời đất
DẠ TRƯỜNG,TRƯỢNG đêm trường
となる ĐOÀN TRƯỜNG,TRƯỢNG đứng đầu
ĐOÀN TRƯỜNG,TRƯỢNG đoàn trưởng;trưởng đoàn
KHU TRƯỜNG,TRƯỢNG khu trưởng
NHŨNG TRƯỜNG,TRƯỢNG dư thừa; dài dòng; rườm rà
THỂ TRƯỜNG,TRƯỢNG chiều dài của cơ thể
HỘI TRƯỜNG,TRƯỢNG chủ tịch (công ty, một tổ chức); hội trưởng
TRUNG TRƯỜNG,TRƯỢNG KỲ trung kỳ;vừa và dài hạn
鼻下 TỴ HẠ TRƯỜNG,TRƯỢNG Người đàn ông si tình; người đàn ông sợ vợ; người đàn ông bị vợ xỏ mũi
編集 BIÊN TẬP TRƯỜNG,TRƯỢNG tổng biên tập
総局 TỔNG CỤC,CUỘC TRƯỜNG,TRƯỢNG tổng cục trưởng
百卒 BÁCH TỐT TRƯỜNG,TRƯỢNG Đại đội trưởng
百万 BÁCH VẠN TRƯỜNG,TRƯỢNG GIẢ Nhà triệu phú; triệu phú
理事 LÝ SỰ TRƯỜNG,TRƯỢNG chánh văn phòng
歳半 TUẾ BÁN TRƯỜNG,TRƯỢNG chánh án
書記 THƯ KÝ TRƯỜNG,TRƯỢNG bí thư;tổng bí thư
支店 CHI ĐIẾM TRƯỜNG,TRƯỢNG chủ nhiệm chi nhánh
技師 KỸ SƯ TRƯỜNG,TRƯỢNG kỹ sư trưởng
幹事 CÁN SỰ TRƯỜNG,TRƯỢNG trưởng cán sự; tổng thư ký; tổng bí thư
幕僚 MẠC LIÊU TRƯỜNG,TRƯỢNG trưởng nhóm nhân viên
師団 SƯ ĐOÀN TRƯỜNG,TRƯỢNG sư đoàn trưởng;tổng binh
密書 MẶT THƯ TRƯỜNG,TRƯỢNG tổng bí thư
官房 QUAN PHÒNG TRƯỜNG,TRƯỢNG trưởng văn phòng nội các; chánh văn phòng
国務 QUỐC VỤ TRƯỜNG,TRƯỢNG QUAN Bộ trưởng bộ ngoại giao
1 | 2 | 3