Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
天龍川
|
THIÊN LONG,SỦNG XUYÊN |
sông Tenryu |
天麩羅
|
THIÊN PHU LA |
món Tempura |
天魔
|
THIÊN MA |
quỷ; ma |
天馬
|
THIÊN MÃ |
thiên mã; con ngựa có cánh |
天顔
|
THIÊN NHAN |
thiên nhan; dung mạo của hoàng đế |
天領
|
THIÊN LÃNH,LĨNH |
đất đai của Thiên hoàng |
天頂距離
|
THIÊN ĐỈNH,ĐINH CỰ LY |
Khoảng cách cực điểm |
天頂点
|
THIÊN ĐỈNH,ĐINH ĐIỂM |
Cực điểm |
天頂
|
THIÊN ĐỈNH,ĐINH |
thiên đỉnh |
天雷
|
THIÊN LÔI |
Sấm |
天際
|
THIÊN TẾ |
Chân trời |
天険
|
THIÊN HIỂM |
chỗ dốc nguy hiểm |
天長節
|
THIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG TIẾT |
Ngày sinh của Nhật hoàng |
天長地久
|
THIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG ĐỊA CỬU |
Trường thọ cùng trời đất |
天金
|
THIÊN KIM |
sự mạ vàng (sách) |
天重
|
THIÊN TRỌNG,TRÙNG |
hộp ăn trưa có tempura |
天道虫
|
THIÊN ĐẠO TRÙNG |
con bọ rùa |
天道様
|
THIÊN ĐẠO DẠNG |
Mặt trời; chúa trời |
天道
|
THIÊN ĐẠO |
đạo trời |
天道
|
THIÊN ĐẠO |
đạo Trời |
天運に満足する
|
THIÊN VẬN MẪN TÚC |
cam phận |
天運
|
THIÊN VẬN |
Số mệnh; thiên vận; số Trời |
天辺に
|
THIÊN BIẾN |
cao vút trên bầu trời |
天辺
|
THIÊN BIẾN |
da đầu;đỉnh; ngọn; chỏm |
天軸
|
THIÊN TRỤC |
Trục thiên cầu |
天質
|
THIÊN CHẤT |
tài năng thiên phú |
天賦人権
|
THIÊN PHÙ NHÂN QUYỀN |
quyền tự nhiên của con người |
天賦
|
THIÊN PHÙ |
sự thiên phú |
天賜
|
THIÊN TỨ |
sự ban thưởng của vua |
天象儀
|
THIÊN TƯỢNG NGHI |
Mô hình vũ trụ; cung thiên văn |
天象
|
THIÊN TƯỢNG |
thiên tượng |
天譴
|
THIÊN KHIỂN |
việc Trời trừng phạt |
天警
|
THIÊN CẢNH |
sự cảnh báo từ Trời cao; điềm trời |
天衣無縫
|
THIÊN Y VÔ,MÔ PHÙNG |
cái đẹp hoàn hảo tự nhiên; sự hoàn thiện; sự hoàn mỹ;đẹp hoàn hảo tự nhiên; hoàn thiện; hoàn mỹ |
天蚕
|
THIÊN TẰM |
con tằm hoang dã |
天草
|
THIÊN THẢO |
Thạch xoa; thạch trắng; aga |
天草
|
THIÊN THẢO |
rau câu |
天花粉
|
THIÊN HOA PHẤN |
bột phấn dùng rắc lên chỗ rôm sẩy;Phấn hoạt thạch; bột tan |
天花
|
THIÊN HOA |
hoa tuyết |
天色
|
THIÊN SẮC |
màu trời |
天職
|
THIÊN CHỨC |
thiên chức |
天聴
|
THIÊN THÍNH |
trí tuệ của vua |
天罰覿面
|
THIÊN PHẠT ĐỊCH DIỆN |
sự quả báo |
天罰
|
THIÊN PHẠT |
việc trời phạt |
天網
|
THIÊN VÕNG |
lưới trời |
天竺鼠
|
THIÊN TRÚC,ĐỐC THỬ |
chuột lang |
天竺葵
|
THIÊN TRÚC,ĐỐC QUỲ |
Cây phong lữ thảo |
天竺牡丹
|
THIÊN TRÚC,ĐỐC MẪU ĐAN,ĐƠN |
Cây thược dược |
天竺
|
THIÊN TRÚC,ĐỐC |
nước Thiên trúc |
天童
|
THIÊN ĐỒNG |
Tiên đồng |
天窓
|
THIÊN SONG |
cửa sổ ở trần nhà |
天空に
|
THIÊN KHÔNG,KHỐNG |
trên trời |
天空
|
THIÊN KHÔNG,KHỐNG |
Bầu trời; thiên không |
天稟
|
THIÊN BẨM,LẪM |
tài năng thiên bẩm |
天秤座
|
THIÊN XỨNG TỌA |
cung Thiên Bình |
天秤
|
THIÊN XỨNG |
cái cân đứng;cân thiên bình |
天福
|
THIÊN PHÚC |
thiên phúc |
天神髭
|
THIÊN THẦN TÌ |
chòm râu dê |
天神地祇
|
THIÊN THẦN ĐỊA KÌ,CHI |
các thần ở trên trời và trái đất; thiên tiên và địa tiên |
天神地祇
|
THIÊN THẦN ĐỊA KÌ,CHI |
các thần ở trên trời và trái đất; thiên tiên và địa tiên |
天神
|
THIÊN THẦN |
thiên thần |
天祖
|
THIÊN TỔ |
nữ thần Mặt trời tổ tiên |
天眼鏡
|
THIÊN NHÃN KÍNH |
kính phóng đại |
天眼通
|
THIÊN NHÃN THÔNG |
sự sáng suốt |
天眼
|
THIÊN NHÃN |
thiên nhãn; sự sáng suốt |
天真爛漫
|
THIÊN CHÂN LẠN MẠN,MAN |
sự ngây thơ trong trắng |
天真
|
THIÊN CHÂN |
Tính ngây thơ |
天目山
|
THIÊN MỤC SƠN |
vạch ranh giới giữa chiến thắng và thất bại |
天盃
|
THIÊN BÔI |
cúp thưởng của Thiên hoàng |
天皇陛下
|
THIÊN HOÀNG BỆ HẠ |
tâu thiên hoàng bệ hạ |
天皇誕生日
|
THIÊN HOÀNG ĐẢN SINH NHẬT |
Ngày sinh của Nhật hoàng |
天皇杯
|
THIÊN HOÀNG BÔI |
cúp thưởng của Thiên hoàng |
天皇旗
|
THIÊN HOÀNG KỲ |
lá cờ của vua |
天皇崇拝
|
THIÊN HOÀNG SÙNG BÀI |
sự tôn sùng hoàng đế |
天皇家
|
THIÊN HOÀNG GIA |
hoàng gia |
天皇
|
THIÊN HOÀNG |
hoàng đế;thiên hoàng;vua |
天産物
|
THIÊN SẢN VẬT |
sản phẩm tự nhiên |
天産
|
THIÊN SẢN |
sản phẩm tự nhiên |
天瓜粉
|
THIÊN QUA PHẤN |
Phấn hoạt thạch; bột tan |
天理教
|
THIÊN LÝ GIÁO |
Giáo phái Tenri |
天理
|
THIÊN LÝ |
luật tự nhiên; luật trời |
天球図
|
THIÊN CẦU ĐỒ |
Lá số tử vi |
天球儀
|
THIÊN CẦU NGHI |
hình thiên cầu |
天球
|
THIÊN CẦU |
thiên cầu |
天王星
|
THIÊN VƯƠNG TINH |
Thiên Vương Tinh |
天王山
|
THIÊN VƯƠNG SƠN |
đồi Tennozan; điểm chiến lược |
天狼星
|
THIÊN LANG TINH |
Sao Thiên Lang |
天狗風
|
THIÊN CẨU PHONG |
Cơn lốc thình lình |
天狗話
|
THIÊN CẨU THOẠI |
Câu chuyện khoác lác |
天狗
|
THIÊN CẨU |
người khoác lác;yêu tinh mũi dài |
天照皇大神
|
THIÊN CHIẾU HOÀNG ĐẠI THẦN |
nữ thần Mặt trời |
天然資源保護論者
|
THIÊN NHIÊN TƯ NGUYÊN BẢO HỘ LUẬN GIẢ |
Người bảo vệ tài nguyên thiên nhiên |
天然資源
|
THIÊN NHIÊN TƯ NGUYÊN |
tài nguyên thiên nhiên |
天然記念物
|
THIÊN NHIÊN KÝ NIỆM VẬT |
Tượng đài tự nhiên |
天然色写真
|
THIÊN NHIÊN SẮC TẢ CHÂN |
ảnh màu |
天然色
|
THIÊN NHIÊN SẮC |
màu tự nhiên |
天然硝子
|
THIÊN NHIÊN TIÊU TỬ,TÝ |
kính tự nhiên |
天然硝子
|
THIÊN NHIÊN TIÊU TỬ,TÝ |
kính tự nhiên |
天然痘
|
THIÊN NHIÊN ĐẬU |
bệnh đậu mùa |
天然港
|
THIÊN NHIÊN CẢNG |
Bến cảng tự nhiên |