Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
天然果汁
|
THIÊN NHIÊN QUẢ CHẤP |
nước hoa quả tự nhiên |
天然塩
|
THIÊN NHIÊN DIÊM |
Muối tự nhiên |
天然
|
THIÊN NHIÊN |
thiên nhiên |
天災に被災する
|
THIÊN TAI BỊ TAI |
Bị thiệt hại do thiên tai |
天災
|
THIÊN TAI |
thiên tai |
天火
|
THIÊN HỎA |
cháy do sấm chớp gây ra;lò |
天漢
|
THIÊN HÁN |
dải Ngân hà; dải thiên hà |
天測
|
THIÊN TRẮC |
Sự quan sát thiên văn |
天涯
|
THIÊN NHAI |
đường chân trời;miền đất xa xôi |
天津
|
THIÊN TÂN |
Thiên Tân |
天泣
|
THIÊN KHẤP |
Mưa bóng mây |
天河
|
THIÊN HÀ |
dải Ngân hà; dải thiên hà |
天水
|
THIÊN THỦY |
nước mưa |
天気都合
|
THIÊN KHÍ ĐÔ HỢP |
điều kiện thời tiết |
天気運
|
THIÊN KHÍ VẬN |
điều kiện thời tiết |
天気模様
|
THIÊN KHÍ MÔ DẠNG |
điều kiện thời tiết |
天気概況
|
THIÊN KHÍ KHÁI HUỐNG |
điều kiện thời tiết |
天気屋
|
THIÊN KHÍ ỐC |
Người ủ rũ |
天気図
|
THIÊN KHÍ ĐỒ |
bản đồ thời tiết |
天気具合
|
THIÊN KHÍ CỤ HỢP |
điều kiện thời tiết |
天気予報
|
THIÊN KHÍ DỰ BÁO |
dự báo thời tiết |
天気がいい
|
THIÊN KHÍ |
trời đẹp |
天気
|
THIÊN KHÍ |
thời tiết |
天機
|
THIÊN CƠ,KY |
thiên cơ; ý Trời |
天極
|
THIÊN CỰC |
thiên cực |
天業
|
THIÊN NGHIỆP |
nghiệp làm Hoàng đế |
天柱
|
THIÊN TRỤ |
cột chống Trời |
天杯
|
THIÊN BÔI |
cúp thưởng của Thiên hoàng |
天朝
|
THIÊN TRIỀU,TRIỆU |
Thiên triều |
天明
|
THIÊN MINH |
hửng sáng; lúc rạng đông |
天日瓦
|
THIÊN NHẬT NGÕA |
gạch phơi nắng |
天日塩
|
THIÊN NHẬT DIÊM |
muối phơi khô dưới ánh nắng |
天日塩
|
THIÊN NHẬT DIÊM |
muối phơi khô dưới ánh nắng |
天日
|
THIÊN NHẬT |
Mặt trời; ánh sáng mặt trời |
天日
|
THIÊN NHẬT |
Mặt trời; ánh sáng mặt trời |
天文家
|
THIÊN VĂN GIA |
Nhà thiên văn học |
天文学者
|
THIÊN VĂN HỌC GIẢ |
Nhà thiên văn học |
天文学
|
THIÊN VĂN HỌC |
thiên văn học |
天文台
|
THIÊN VĂN ĐÀI |
đài thiên văn |
天文
|
THIÊN VĂN |
thiên văn;Thiên văn học |
天敵
|
THIÊN ĐỊCH |
Thiên địch |
天授
|
THIÊN THỤ,THỌ |
quà tặng từ thiên nhiên |
天才児
|
THIÊN TÀI NHI |
thần đồng |
天才
|
THIÊN TÀI |
hiền tài;thiên tài |
天成の美
|
THIÊN THÀNH MỸ,MĨ |
Vẻ đẹp tự nhiên |
天成
|
THIÊN THÀNH |
thiên bẩm (nhạc sỹ) |
天意
|
THIÊN Ý |
ý Trời |
天恵
|
THIÊN HUỆ |
lộc của trời; quà tặng của tự nhiên |
天恩
|
THIÊN ÂN |
thiên ân; Phúc Trời ban |
天性
|
THIÊN TÍNH,TÁNH |
thể diện;tự nhiên; bẩm sinh |
天心
|
THIÊN TÂM |
ý trời; thiên đỉnh |
天府
|
THIÊN PHỦ |
đất đai phì nhiêu |
天底
|
THIÊN ĐỂ |
Điểm thấp nhất |
天幕
|
THIÊN MẠC |
màn; trại; lều |
天帝
|
THIÊN ĐẾ |
Thượng Đế |
天嶮
|
THIÊN HIỂM |
sự bảo vệ tự nhiên |
天寿
|
THIÊN THỌ |
tuổi thọ tự nhiên |
天宮図
|
THIÊN CUNG ĐỒ |
Lá số tử vi |
天守閣
|
THIÊN THỦ CÁC |
tháp canh trong lâu đài |
天守
|
THIÊN THỦ |
tháp canh trong lâu đài |
天孫
|
THIÊN TÔN |
thiên tôn; cháu trời |
天子の座
|
THIÊN TỬ,TÝ TỌA |
Ngai vàng |
天子
|
THIÊN TỬ,TÝ |
Hoàng đế; thiên tử |
天婦羅
|
THIÊN PHỤ LA |
món Tempura |
天威
|
THIÊN UY,OAI |
quyền uy của vua |
天女
|
THIÊN NỮ |
thiên nữ; tiên nữ |
天外
|
THIÊN NGOẠI |
nơi xa xôi |
天変地異
|
THIÊN BIẾN ĐỊA DỊ |
Tai họa thiên nhiên; đại hồng thủy |
天声
|
THIÊN THANH |
Tiếng nói từ thiên đường; giọng nói từ trời cao |
天壌無窮
|
THIÊN NHƯỠNG VÔ,MÔ CÙNG |
bất diệt như trời đất; trường tồn như trời đất |
天壌
|
THIÊN NHƯỠNG |
Thiên đàng và mặt đất |
天堂
|
THIÊN ĐƯỜNG |
Thiên đường |
天地開闢
|
THIÊN ĐỊA KHAI TỊCH |
sự khai sinh ra bầu trời và mặt đất |
天地神明
|
THIÊN ĐỊA THẦN MINH |
thần trên trời và dưới đất |
天地創造
|
THIÊN ĐỊA SÁNG TẠO,THÁO |
Sự tạo thành |
天地人
|
THIÊN ĐỊA NHÂN |
thiên địa nhân; trời đất người |
天地万物
|
THIÊN ĐỊA VẠN VẬT |
vạn vật trong trời đất |
天地
|
THIÊN ĐỊA |
thiên địa; bầu trời và mặt đất;trời đất |
天国
|
THIÊN QUỐC |
thiên đường;thiên đường (thiên đàng) |
天国
|
THIÊN QUỐC |
bồng lai |
天啓
|
THIÊN KHẢI |
đền thờ linh thiêng;lời tiên tri; lời sấm truyền;sự soi rạng (của các thánh thần) |
天命
|
THIÊN MỆNH |
định mệnh;thiên mệnh |
天后
|
THIÊN HẬU |
thiên hậu |
天台宗
|
THIÊN ĐÀI TÔN,TÔNG |
giáo phái Tendai (Phật giáo) |
天台
|
THIÊN ĐÀI |
giáo phái nhà Phật |
天助
|
THIÊN TRỢ |
trời giúp |
天則
|
THIÊN TẮC |
luật Trời |
天刑病
|
THIÊN HÌNH BỆNH,BỊNH |
Bệnh hủi; bệnh phong; bệnh cùi hủi |
天刑
|
THIÊN HÌNH |
việc Trời trừng phạt |
天候
|
THIÊN HẬU |
thời tiết;tiết trời;trời |
天使の様な少女
|
THIÊN SỬ,SỨ DẠNG THIẾU,THIỂU NỮ |
thiếu nữ như thiên sứ |
天使
|
THIÊN SỬ,SỨ |
thiên sứ;thiên thần; thiên sứ |
天体観測
|
THIÊN THỂ QUAN TRẮC |
Sự quan sát thiên thể |
天体物理学
|
THIÊN THỂ VẬT LÝ HỌC |
vật lý học thiên thể |
天体学
|
THIÊN THỂ HỌC |
Thiên thể học |
天体図
|
THIÊN THỂ ĐỒ |
bản đồ thiên thể; bản đồ sao |
天体分光術
|
THIÊN THỂ PHÂN QUANG THUẬT |
kỹ thuật quang phổ phân tích thiên thể |
天体写真術
|
THIÊN THỂ TẢ CHÂN THUẬT |
kỹ thuật chụp ảnh thiên thể |
天体写真
|
THIÊN THỂ TẢ CHÂN |
ảnh thiên thể |
天体
|
THIÊN THỂ |
thiên thể;tinh cầu |