1 | 2 | 3


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
NỘI TRI Vấn đề chính trị trong nước
NỘI KHÍ sự xấu hổ; sự ngượng ngùng; sự thẹn thùng; nhát; nhút nhát; nhát gan; bẽn lẽn; rụt rè;xấu hổ; ngượng; thẹn; thẹn thùng; ngượng ngùng; hướng nội; nhát; nhút nhát; rụt rè; bẽn lẽn
殿 NỘI ĐIỆN Nơi linh thiêng để đặt tượng thần bên trong đền thờ; nội điện
NỘI KIỂM sự kiểm tra sơ bộ; sự xem xét trước
柔外剛 NỘI NHU NGOẠI CƯƠNG nội nhu ngoại cương
服薬 NỘI PHỤC DƯỢC Thuốc để uống
NỘI PHỤC uống thuốc
NỘI CHỈ mật chỉ
NỘI PHƯƠNG Bên trong; hướng trong
斜視 NỘI TÀ THỊ Tật lác mắt; mắt lé
政干渉 NỘI CHÍNH,CHÁNH CAN THIỆP Sự can thiệp vào công việc nội bộ (của nước khác)
政不干渉 NỘI CHÍNH,CHÁNH BẤT CAN THIỆP Không can thiệp vào công việc nội bộ (của nước khác)
NỘI CHÍNH,CHÁNH nội chính;nội chính (nội chánh)
NỘI CÔNG Bệnh bên trong cơ thể (không thể hiện triệu chứng ra bên ngoài)
接円 NỘI TIẾP VIÊN Đường tròn nội tiếp
NỘI TIẾP Nội tiếp (toán học)
NỘI THÁM Sự điều tra bí mật
NỘI THÁP Phép nội suy
NỘI SỞ Nhà bếp; tình trạng tài chính
NỘI CHIẾN nội chiến
憂外患 NỘI ƯU NGOẠI HOẠN Những rắc rối bên trong và ngoài nước
NỘI ƯU Những vấn đề lo lắng nội bộ
NỘI Ý Suy nghĩ trong lòng
惑星 NỘI HOẶC TINH Nhóm hành tinh ở gần Mặt trời
NỘI TÌNH nội cảnh;nội tình;Nội tình (của sự việc); sự thật bên trong
NỘI HOẠN Các vấn đề nội bộ
応者 NỘI ỨNG GIẢ nội ứng
NỘI ỨNG Sự thông đồng với kẻ địch; sự phản bội; sự nội ứng
NỘI TÂM nội tâm; đáy lòng;trong lòng
NỘI KHINH Đường kính trong
NỘI ĐÌNH Khuê phòng (của vua chúa)
NỘI ĐÌNH Sân bên trong; sân trong
NỘI MẠC hậu trường
NỘI MẠC hậu trường
NỘI TẦNG,TẰNG Lớp bên trong
NỘI CỤC,CUỘC Cục thuộc chính phủ, nhận sự chỉ đạo trực tiếp từ bộ trưởng, thứ trưởng
密にする NỘI MẶT để bụng
密に NỘI MẶT bí mật; một cách giấu giếm
NỘI MẶT Bí mật;thâm diệu
容証明 NỘI UNG,DONG CHỨNG MINH giấy chứng nhận những thứ được đựng trong bưu phẩm
容見本 NỘI UNG,DONG KIẾN BẢN Trang giới thiệu chung về nội dung
容物 NỘI UNG,DONG VẬT Dung tích (của dạ dày)
容未詳条項 NỘI UNG,DONG VỊ,MÙI TƯỜNG ĐIỀU HẠNG điều khoản không biết bên trong bao bì
容の正当性 NỘI UNG,DONG CHÍNH ĐƯƠNG TÍNH,TÁNH Tính chính xác của nội dung
NỘI UNG,DONG nội dung
NỘI YẾN bữa tiệc giữa những người thân trong cung điện
NỘI THẤT bà nhà; chị nhà; phu nhân
NỘI ĐỊNH Quyết định không chính thức
NỘI TÔN Cháu
NỘI THÊ Người vợ không hợp pháp
NỘI TẤU mật tấu
大臣 NỘI ĐẠI THẦN quan nội chính
外野 NỘI NGOẠI DÃ gôn trong và gôn ngoài (bóng chày)
外人 NỘI NGOẠI NHÂN người trong và ngoài nước
NỘI NGOẠI khoảng chừng;trong ngoài
NỘI ĐÍCH Tường bên trong
NỘI BÁO Thông báo bí mật; tin nội báo
地米 NỘI ĐỊA MỄ Gạo nội địa; gạo sản xuất trong nước
NỘI ĐỊA Nội địa; trong nước
在性 NỘI TẠI TÍNH,TÁNH Tính cố hữu
NỘI TẠI Nội tại; tồn tại bên trong; cố hữu
NỘI ÁP Sức ép bên trong; áp lực bên trong
国郵便 NỘI QUỐC BƯU TIỆN Thư tín trong nước
国産 NỘI QUỐC SẢN Sản xuất trong nước
国為替 NỘI QUỐC VI THẾ Trao đổi nội tệ
国債 NỘI QUỐC TRÁI Hối phiếu trong nước
NỘI QUỐC Trong nước
NỘI NHÂN Nguyên nhân bên trong; nguyên nhân cốt lõi
NỘI MỆNH Mệnh lệnh mật
NỘI HÀM Sự ẩn ý; sự ngụ ý
向的 NỘI HƯỚNG ĐÍCH sống nội tâm; hướng nội
向性 NỘI HƯỚNG TÍNH,TÁNH Tính hướng nội
NỘI HƯỚNG sự hướng về nội tâm
NỘI KHẨU cửa sau
反足 NỘI PHẢN TÚC chân có tật bẩm sinh
反脚 NỘI PHẢN CƯỚC Chân vòng kiềng
NỘI BAO Sự bao hàm; sự nội hàm
務部 NỘI VỤ BỘ bộ nội vụ
務省 NỘI VỤ TỈNH bộ nội vụ
務大臣 NỘI VỤ ĐẠI THẦN Bộ trưởng Bộ Nội Vụ
NỘI VỤ Nội vụ; những vấn đề trong nước
NỘI TRỢ nội trợ;Sự giúp đỡ từ hậu phương (thường là sự giúp đỡ của vợ đối với chồng)
NỘI LỰC Lực từ bên trong; nội lực
NỘI CƯƠNG nội nhu ngoại cương
分泌腺 NỘI PHÂN TIẾT,BÌ TUYẾN tuyến nội tiết
分泌腺 NỘI PHÂN TIẾT,BÌ TUYẾN tuyến nội tiết
分泌 NỘI PHÂN TIẾT,BÌ nội tiết
分泌 NỘI PHÂN TIẾT,BÌ sự bí mật nội bộ
NỘI PHÂN Bí mật
出血 NỘI XUẤT HUYẾT sự chảy máu trong
NỘI NỘI Bên trong; bí mật; riêng tư; không chính thức
NỘI ĐIỂN Kinh Phật giáo
NỘI NGHI bà nhà; chị nhà; phu nhân
NỘI THƯƠNG Vết thương bên trong
NỘI TRÁI Hối phiếu trong nước
NỘI TRINH việc điều tra bí mật
NỘI TRẮC bên trong; ở trong; nội bộ;phía trong
NỘI THỊ Nữ tỳ phục vụ trong hậu cung (có cấp bậc cao)
NỘI THỊ Nữ tỳ phục vụ trong hậu cung
交渉 NỘI GIAO THIỆP Những thỏa thuận sơ bộ
1 | 2 | 3