Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
内債
|
NỘI TRÁI |
Hối phiếu trong nước |
内面
|
NỘI DIỆN |
bề trong;mặt trong |
内野安打
|
NỘI DÃ AN,YÊN ĐẢ |
Cú đánh mà bóng vẫn ở trong sân (bóng chày) |
内証話
|
NỘI CHỨNG THOẠI |
Cuộc nói chuyện bí mật; nói thầm |
内蔵
|
NỘI TÀNG |
sự lắp đặt bên trong |
内緒事
|
NỘI TỰ SỰ |
Chuyện bí mật; điều bí mật |
内的根拠
|
NỘI ĐÍCH CĂN CỨ |
Cơ sở bên trong; căn cứ bên trong |
内治
|
NỘI TRI |
chính trị trong nước |
内接
|
NỘI TIẾP |
Nội tiếp (toán học) |
内庭
|
NỘI ĐÌNH |
Sân bên trong; sân trong |
内定
|
NỘI ĐỊNH |
Quyết định không chính thức |
内国産
|
NỘI QUỐC SẢN |
Sản xuất trong nước |
内務大臣
|
NỘI VỤ ĐẠI THẦN |
Bộ trưởng Bộ Nội Vụ |
内偵
|
NỘI TRINH |
việc điều tra bí mật |
内需
|
NỘI NHU |
Nhu cầu nội địa |
内野
|
NỘI DÃ |
khu vực trong gôn (bóng chày) |
内証事
|
NỘI CHỨNG SỰ |
Chuyện bí mật |
内蒙
|
NỘI MÔNG |
Nội Mông (Mông Cổ) |
内緒
|
NỘI TỰ |
cuộc sống gia đình;riêng tư |
内的
|
NỘI ĐÍCH |
(thuộc) bên trong |
内治
|
NỘI TRI |
Vấn đề chính trị trong nước |
内探
|
NỘI THÁM |
Sự điều tra bí mật |
内幕
|
NỘI MẠC |
hậu trường |
内孫
|
NỘI TÔN |
Cháu |
内国為替
|
NỘI QUỐC VI THẾ |
Trao đổi nội tệ |
内務
|
NỘI VỤ |
Nội vụ; những vấn đề trong nước |
内側
|
NỘI TRẮC |
bên trong; ở trong; nội bộ;phía trong |
内陸霧
|
NỘI LỤC VỤ |
Sương mù trong lục địa |
内部闘争
|
NỘI BỘ ĐẤU TRANH |
Đấu tranh nội bộ; tranh chấp nội bộ |
内証
|
NỘI CHỨNG |
riêng tư |
内苑
|
NỘI UYỂN,UẤT,UẨN |
Vườn ở bên trong các lâu đài, điện thờ |
内紛
|
NỘI PHÂN |
sự bất hòa nội bộ; sự xung đột nội bộ; sự tranh chấp nội bộ |
内発
|
NỘI PHÁT |
Tự phát; nội phát; phát sinh từ bên trong |
内気
|
NỘI KHÍ |
sự xấu hổ; sự ngượng ngùng; sự thẹn thùng; nhát; nhút nhát; nhát gan; bẽn lẽn; rụt rè;xấu hổ; ngượng; thẹn; thẹn thùng; ngượng ngùng; hướng nội; nhát; nhút nhát; rụt rè; bẽn lẽn |
内挿
|
NỘI THÁP |
Phép nội suy |
内幕
|
NỘI MẠC |
hậu trường |
内妻
|
NỘI THÊ |
Người vợ không hợp pháp |
内国債
|
NỘI QUỐC TRÁI |
Hối phiếu trong nước |
内助
|
NỘI TRỢ |
nội trợ;Sự giúp đỡ từ hậu phương (thường là sự giúp đỡ của vợ đối với chồng) |
内侍
|
NỘI THỊ |
Nữ tỳ phục vụ trong hậu cung (có cấp bậc cao) |
内陸性気候
|
NỘI LỤC TÍNH,TÁNH KHÍ HẬU |
Khí hậu kiểu lục địa |
内部留保
|
NỘI BỘ LƯU BẢO |
Khoản dự trữ bên trong; khoản dự trữ nội bộ |
内証
|
NỘI CHỨNG |
Bằng chứng bí mật; chứng cứ bí mật |
内航
|
NỘI HÀNG |
Đường cảng trong nước |
内約
|
NỘI ƯỚC |
đính ước (kết hôn); cam kết bí mật |
内界
|
NỘI GIỚI |
Thế giới bên trong; nội tâm |
内殿
|
NỘI ĐIỆN |
Nơi linh thiêng để đặt tượng thần bên trong đền thờ; nội điện |
内所
|
NỘI SỞ |
Nhà bếp; tình trạng tài chính |
内層
|
NỘI TẦNG,TẰNG |
Lớp bên trong |
内奏
|
NỘI TẤU |
mật tấu |
内国
|
NỘI QUỐC |
Trong nước |
内力
|
NỘI LỰC |
Lực từ bên trong; nội lực |
内侍
|
NỘI THỊ |
Nữ tỳ phục vụ trong hậu cung |
内陸国
|
NỘI LỤC QUỐC |
Đất nước nằm sâu trong lục địa, không có đường bờ biển |
内部生活
|
NỘI BỘ SINH HOẠT |
Cuộc sống nội tâm |
内診
|
NỘI CHẨN |
Nội chẩn (y học) |
内臓弓
|
NỘI TẠNG CUNG |
Cung nội tạng |
内積
|
NỘI TÍCH |
tích vô hướng (toán học) |
内申書
|
NỘI THÂN THƯ |
Sổ học bạ |
内検
|
NỘI KIỂM |
sự kiểm tra sơ bộ; sự xem xét trước |
内戦
|
NỘI CHIẾN |
nội chiến |
内局
|
NỘI CỤC,CUỘC |
Cục thuộc chính phủ, nhận sự chỉ đạo trực tiếp từ bộ trưởng, thứ trưởng |
内大臣
|
NỘI ĐẠI THẦN |
quan nội chính |
内因
|
NỘI NHÂN |
Nguyên nhân bên trong; nguyên nhân cốt lõi |
内剛
|
NỘI CƯƠNG |
nội nhu ngoại cương |
内交渉
|
NỘI GIAO THIỆP |
Những thỏa thuận sơ bộ |
内陸
|
NỘI LỤC |
nội địa; đất liền |
内部告発
|
NỘI BỘ CÁO PHÁT |
việc chặn lại (điều phi pháp) bằng cách báo chính quyền |
内訓
|
NỘI HUẤN |
Mệnh lệnh bí mật của cấp trên |
内臓器官
|
NỘI TẠNG KHÍ QUAN |
tạng phủ |
内科医
|
NỘI KHOA I,Y |
Bác sĩ nội khoa |
内申
|
NỘI THÂN |
báo cáo nội bộ |
内柔外剛
|
NỘI NHU NGOẠI CƯƠNG |
nội nhu ngoại cương |
内憂外患
|
NỘI ƯU NGOẠI HOẠN |
Những rắc rối bên trong và ngoài nước |
内密にする
|
NỘI MẶT |
để bụng |
内外野
|
NỘI NGOẠI DÃ |
gôn trong và gôn ngoài (bóng chày) |
内命
|
NỘI MỆNH |
Mệnh lệnh mật |
内分泌腺
|
NỘI PHÂN TIẾT,BÌ TUYẾN |
tuyến nội tiết |
内事
|
NỘI SỰ |
Việc trong cung; nội sự |
内陣
|
NỘI TRẬN |
Nơi đặt tượng thần thánh; nơi thờ cúng thần thánh trong đền thờ |
内部仕様
|
NỘI BỘ SĨ,SỸ DẠNG |
phương pháp nội bộ |
内訌
|
NỘI HỒNG |
Bất hòa nội bộ; xung đột nội bộ |
内臓
|
NỘI TẠNG |
lòng;nội tạng;ruột gan |
内科
|
NỘI KHOA |
khoa nội;nội khoa |
内用薬
|
NỘI DỤNG DƯỢC |
Thuốc để uống |
内服薬
|
NỘI PHỤC DƯỢC |
Thuốc để uống |
内憂
|
NỘI ƯU |
Những vấn đề lo lắng nội bộ |
内密に
|
NỘI MẶT |
bí mật; một cách giấu giếm |
内外人
|
NỘI NGOẠI NHÂN |
người trong và ngoài nước |
内含
|
NỘI HÀM |
Sự ẩn ý; sự ngụ ý |
内分泌腺
|
NỘI PHÂN TIẾT,BÌ TUYẾN |
tuyến nội tiết |
内争
|
NỘI TRANH |
Sự xung đột nội bộ; sự xung đột bên trong |
内閣閣僚
|
NỘI CÁC CÁC LIÊU |
Thành viên nội các |
内部
|
NỘI BỘ |
lòng;nội bộ; bên trong |
内角
|
NỘI GIÁC |
Góc trong (bóng chày) |
内膜
|
NỘI MÔ |
Màng trong |
内福
|
NỘI PHÚC |
Giàu ngầm |
内用
|
NỘI DỤNG |
sự uống (thuốc); công chuyện riêng tư |
内服
|
NỘI PHỤC |
uống thuốc |
内意
|
NỘI Ý |
Suy nghĩ trong lòng |