Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
内報
|
NỘI BÁO |
Thông báo bí mật; tin nội báo |
内向
|
NỘI HƯỚNG |
sự hướng về nội tâm |
内分
|
NỘI PHÂN |
Bí mật |
内
|
NỘI |
bên trong; ở giữa;trong;trong khoảng thời gian; nhân lúc |
内閣法制局
|
NỘI CÁC PHÁP CHẾ CỤC,CUỘC |
Cục pháp chế của nội các |
内通者
|
NỘI THÔNG GIẢ |
Kẻ phản bội |
内覧
|
NỘI LÃM |
Việc xem xét một cách bí mật; việc xem xét một cách không chính thức |
内耳炎
|
NỘI NHĨ VIÊM |
Viêm màng nhĩ |
内示
|
NỘI THỊ |
Thông báo không chính thức |
内燃機関
|
NỘI NHIÊN CƠ,KY QUAN |
động cơ đốt trong |
内斜視
|
NỘI TÀ THỊ |
Tật lác mắt; mắt lé |
内患
|
NỘI HOẠN |
Các vấn đề nội bộ |
内容物
|
NỘI UNG,DONG VẬT |
Dung tích (của dạ dày) |
内地米
|
NỘI ĐỊA MỄ |
Gạo nội địa; gạo sản xuất trong nước |
内口
|
NỘI KHẨU |
cửa sau |
内出血
|
NỘI XUẤT HUYẾT |
sự chảy máu trong |
内閣改造
|
NỘI CÁC CẢI TẠO,THÁO |
cuộc cải cách nội các |
内通
|
NỘI THÔNG |
Sự thông đồng (với kẻ thù) |
内視鏡
|
NỘI THỊ KÍNH |
đèn nội soi |
内耳
|
NỘI NHĨ |
Màng nhĩ |
内省する
|
NỘI TỈNH |
giác ngộ |
内火艇
|
NỘI HỎA ĐĨNH |
Xuồng chạy bằng động cơ đốt trong |
内政干渉
|
NỘI CHÍNH,CHÁNH CAN THIỆP |
Sự can thiệp vào công việc nội bộ (của nước khác) |
内応者
|
NỘI ỨNG GIẢ |
nội ứng |
内容未詳条項
|
NỘI UNG,DONG VỊ,MÙI TƯỜNG ĐIỀU HẠNG |
điều khoản không biết bên trong bao bì |
内地
|
NỘI ĐỊA |
Nội địa; trong nước |
内反足
|
NỘI PHẢN TÚC |
chân có tật bẩm sinh |
内内
|
NỘI NỘI |
Bên trong; bí mật; riêng tư; không chính thức |
内閣官房長官
|
NỘI CÁC QUAN PHÒNG TRƯỜNG,TRƯỢNG QUAN |
Chánh văn phòng nội các |
内議
|
NỘI NGHỊ |
Hội nghị bí mật; cuộc thảo luận riêng tư |
内規
|
NỘI QUY |
Nội qui riêng; qui định riêng |
内罰的
|
NỘI PHẠT ĐÍCH |
sự tự trừng phạt; sự tự kiểm điểm; sự tự xem xét bản thân |
内省
|
NỘI TỈNH |
sự tự giác ngộ |
内港
|
NỘI CẢNG |
khu vực trong cảng |
内政不干渉
|
NỘI CHÍNH,CHÁNH BẤT CAN THIỆP |
Không can thiệp vào công việc nội bộ (của nước khác) |
内応
|
NỘI ỨNG |
Sự thông đồng với kẻ địch; sự phản bội; sự nội ứng |
内容の正当性
|
NỘI UNG,DONG CHÍNH ĐƯƠNG TÍNH,TÁNH |
Tính chính xác của nội dung |
内在性
|
NỘI TẠI TÍNH,TÁNH |
Tính cố hữu |
内反脚
|
NỘI PHẢN CƯỚC |
Chân vòng kiềng |
内典
|
NỘI ĐIỂN |
Kinh Phật giáo |
内鮮人
|
NỘI TIÊN NHÂN |
người Nhật Bản và người Triều Tiên |
内閣
|
NỘI CÁC |
nội các |
内謁
|
NỘI YẾT |
Cuộc gặp mặt không chính thức với người cấp trên |
内見
|
NỘI KIẾN |
Việc kiểm tra bên trong; việc khám xét sơ bộ |
内縁の妻
|
NỘI DUYÊN THÊ |
Người vợ không chính thức |
内相
|
NỘI TƯƠNG,TƯỚNG |
Bộ trưởng bộ Nội Vụ |
内済
|
NỘI TẾ |
Giải quyết nội bộ (không đưa ra tòa án) |
内政
|
NỘI CHÍNH,CHÁNH |
nội chính;nội chính (nội chánh) |
内心
|
NỘI TÂM |
nội tâm; đáy lòng;trong lòng |
内容
|
NỘI UNG,DONG |
nội dung |
内在
|
NỘI TẠI |
Nội tại; tồn tại bên trong; cố hữu |
内包
|
NỘI BAO |
Sự bao hàm; sự nội hàm |
内儀
|
NỘI NGHI |
bà nhà; chị nhà; phu nhân |
内項
|
NỘI HẠNG |
số hạng trong tỷ lệ thức (toán) |
内野手
|
NỘI DÃ THỦ |
người đứng chặn bóng ở trong sân (bóng chày) |
内諾
|
NỘI NẶC |
sự hứa không chính thức |
内装
|
NỘI TRANG |
bao bì trong;Nội thất (nhà cửa) |
内線
|
NỘI TUYẾN |
nội tuyến |
内皮
|
NỘI BỈ |
Màng trong; vỏ trong (của cây) |
内海
|
NỘI HẢI |
Vịnh |
内攻
|
NỘI CÔNG |
Bệnh bên trong cơ thể (không thể hiện triệu chứng ra bên ngoài) |
内径
|
NỘI KHINH |
Đường kính trong |
内宴
|
NỘI YẾN |
bữa tiệc giữa những người thân trong cung điện |
内圧
|
NỘI ÁP |
Sức ép bên trong; áp lực bên trong |
内務部
|
NỘI VỤ BỘ |
bộ nội vụ |
内傷
|
NỘI THƯƠNG |
Vết thương bên trong |
内面描写
|
NỘI DIỆN MIÊU TẢ |
sự miêu tả nội tâm |
内野席
|
NỘI DÃ TỊCH |
ghế cho khán giả ở phía gôn số 1 và gôn số 3 (bóng chày) |
内談
|
NỘI ĐÀM |
Cuộc thảo luận riêng tư |
内蔵する怒り
|
NỘI TÀNG NỘ |
oan khuất |
内緒話
|
NỘI TỰ THOẠI |
Cuộc nói chuyện bí mật |
内的生活
|
NỘI ĐÍCH SINH HOẠT |
Cuộc sống nội tâm; cuộc sống tinh thần |
内海
|
NỘI HẢI |
vịnh; eo biển |
内接円
|
NỘI TIẾP VIÊN |
Đường tròn nội tiếp |
内廷
|
NỘI ĐÌNH |
Khuê phòng (của vua chúa) |
内室
|
NỘI THẤT |
bà nhà; chị nhà; phu nhân |
内国郵便
|
NỘI QUỐC BƯU TIỆN |
Thư tín trong nước |
内務省
|
NỘI VỤ TỈNH |
bộ nội vụ |
内債
|
NỘI TRÁI |
Hối phiếu trong nước |
内面
|
NỘI DIỆN |
bề trong;mặt trong |
内野安打
|
NỘI DÃ AN,YÊN ĐẢ |
Cú đánh mà bóng vẫn ở trong sân (bóng chày) |
内証話
|
NỘI CHỨNG THOẠI |
Cuộc nói chuyện bí mật; nói thầm |
内蔵
|
NỘI TÀNG |
sự lắp đặt bên trong |
内緒事
|
NỘI TỰ SỰ |
Chuyện bí mật; điều bí mật |
内的根拠
|
NỘI ĐÍCH CĂN CỨ |
Cơ sở bên trong; căn cứ bên trong |
内治
|
NỘI TRI |
chính trị trong nước |
内接
|
NỘI TIẾP |
Nội tiếp (toán học) |
内庭
|
NỘI ĐÌNH |
Sân bên trong; sân trong |
内定
|
NỘI ĐỊNH |
Quyết định không chính thức |
内国産
|
NỘI QUỐC SẢN |
Sản xuất trong nước |
内務大臣
|
NỘI VỤ ĐẠI THẦN |
Bộ trưởng Bộ Nội Vụ |
内偵
|
NỘI TRINH |
việc điều tra bí mật |
内需
|
NỘI NHU |
Nhu cầu nội địa |
内野
|
NỘI DÃ |
khu vực trong gôn (bóng chày) |
内証事
|
NỘI CHỨNG SỰ |
Chuyện bí mật |
内蒙
|
NỘI MÔNG |
Nội Mông (Mông Cổ) |
内緒
|
NỘI TỰ |
cuộc sống gia đình;riêng tư |
内的
|
NỘI ĐÍCH |
(thuộc) bên trong |
内治
|
NỘI TRI |
Vấn đề chính trị trong nước |
内探
|
NỘI THÁM |
Sự điều tra bí mật |