| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 二食 | NHỊ THỰC | Hai bữa ăn (một ngày) |
| 二食 | NHỊ THỰC | Hai bữa ăn (một ngày) |
| 二頭筋 | NHỊ ĐẦU CÂN | Cơ hai đầu |
| 二頭立て | NHỊ ĐẦU LẬP | Xe do hai ngựa kéo |
| 二頭挽き | NHỊ ĐẦU VÃN | Xe do hai ngựa kéo |
| 二項式 | NHỊ HẠNG THỨC | Nhị thức |
| 二項定理 | NHỊ HẠNG ĐỊNH LÝ | Định lý nhị thức |
| 二項分布 | NHỊ HẠNG PHÂN BỐ | Phân phối nhị thức |
| 二項係数 | NHỊ HẠNG HỆ SỐ | Hệ số nhị thức |
| 二階建て | NHỊ GIAI KIẾN | tòa nhà hai tầng |
| 二階建 | NHỊ GIAI KIẾN | Tòa nhà hai tầng |
| 二階屋 | NHỊ GIAI ỐC | Nhà hai tầng |
| 二階家 | NHỊ GIAI GIA | Nhà hai tầng |
| 二階 | NHỊ GIAI | tầng hai |
| 二院制度 | NHỊ VIỆN CHẾ ĐỘ | Chế độ chính trị 2 viện (Thượng viện và Hạ viện) |
| 二院制 | NHỊ VIỆN CHẾ | Chế độ chính trị 2 viện (Thượng viện và Hạ viện) |
| 二院 | NHỊ VIỆN | lưỡng viện;Nhị viện (Thượng viện và Hạ viện) |
| 二針ミシン | NHỊ CHÂM | máy khâu hai kim |
| 二重顎 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG NGẠC | Cằm chẻ đôi |
| 二重関税率制 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUAN THUẾ XUẤT CHẾ | chế độ hai suất thuế |
| 二重関税 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUAN THUẾ | chế độ hai suất thuế |
| 二重釜 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG PHỦ | Bình đun cách thủy; nồi hai tầng; chõ hấp |
| 二重運賃制度 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG VẬN NHẪM CHẾ ĐỘ | chế độ hai suất cước |
| 二重課税 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KHÓA THUẾ | thuế đánh hai lần |
| 二重螺旋 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG LOA TOÀN | Đường xoắn đôi |
| 二重織り | NHỊ TRỌNG,TRÙNG CHỨC | áo dệt kép |
| 二重結婚 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KẾT HÔN | Sự lấy hai vợ; sự lấy hai chồng; sự song hôn |
| 二重結合 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KẾT HỢP | Liên kết đôi (hóa học) |
| 二重窓 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG SONG | cửa sổ đôi |
| 二重税 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG THUẾ | thuế đánh hai lần |
| 二重瞼 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KIỂM | hai mí |
| 二重焦点 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TIÊU ĐIỂM | hai tiêu điểm; hai tròng (kính) |
| 二重母音 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG MẪU ÂM | Nguyên âm đôi; nhị trùng âm |
| 二重橋 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KIỀU | Cầu đôi (thường có ở cửa chính cung điện) |
| 二重星 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TINH | Song tinh; sao kép |
| 二重撮影 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TOÁT ẢNH | sự chụp lồng ghép (ảnh) |
| 二重抵当 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG ĐỂ ĐƯƠNG | sự cầm cố lần hai |
| 二重底 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG ĐỂ | hai đáy |
| 二重奏 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TẤU | bộ đôi dụng cụ âm nhạc |
| 二重国籍 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUỐC TỊCH | hai quốc tịch |
| 二重唱 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG XƯỚNG | Hát song ca |
| 二重否定 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG PHỦ ĐỊNH | Phủ định kép; hai lần phủ định (tương đương với khẳng định). |
| 二重写し | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TẢ | Ảnh lồng ghép |
| 二重保険 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG BẢO HIỂM | bảo hiểm kép |
| 二重価格制度 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG GIÁ CÁCH CHẾ ĐỘ | chế độ hai giá |
| 二重価格制 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG GIÁ CÁCH CHẾ | Chế độ áp dụng hai loại giá cả cho một mặt hàng;chế độ hai giá |
| 二重人格 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG NHÂN CÁCH | Việc một người mang hai tính cách hoàn toàn khác nhau |
| 二重まぶた | NHỊ TRỌNG,TRÙNG | mắt hai mí |
| 二重 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG | sự trùng nhau |
| 二重 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG | sự trùng nhau |
| 二酸化硫黄 | NHỊ TOAN HÓA LƯU HOÀNG | Đioxit sulfur |
| 二酸化炭素 | NHỊ TOAN HÓA THÁN TỐ | Khí các bô ních; CO2 |
| 二酸化ケイ素 | NHỊ TOAN HÓA TỐ | Đioxit silic |
| 二酸化イオウ | NHỊ TOAN HÓA | Đioxit sulfur |
| 二部合奏 | NHỊ BỘ HỢP TẤU | hợp tấu hai bè |
| 二部合唱 | NHỊ BỘ HỢP XƯỚNG | Dàn hợp xướng gồm 2 bè |
| 二部 | NHỊ BỘ | hai bộ (bản copy) |
| 二進法 | NHỊ TIẾN,TẤN PHÁP | Hệ thống số nhị phân |
| 二進木 | NHỊ TIẾN,TẤN MỘC | cây nhị phân |
| 二進も三進も行かない | NHỊ TIẾN,TẤN TAM TIẾN,TẤN HÀNH,HÀNG | bị dồn vào góc; không còn cách nào |
| 二進 | NHỊ TIẾN,TẤN | Nhị phân |
| 二週間 | NHỊ CHU GIAN | 2 tuần; nửa tháng |
| 二通 | NHỊ THÔNG | 2 bức (thư) |
| 二輪車 | NHỊ LUÂN XA | Xe hai bánh (xe đạp, xe máy ...) |
| 二輪 | NHỊ LUÂN | hai bánh xe; hai cánh hoa |
| 二軒建て | NHỊ HIÊN KIẾN | Nhà cho 2 hộ ở |
| 二軍 | NHỊ QUÂN | đội dự bị (thể thao) |
| 二足動物 | NHỊ TÚC ĐỘNG VẬT | Động vật 2 chân |
| 二足三文 | NHỊ TÚC TAM VĂN | Với giá rất rẻ; rất rẻ |
| 二足 | NHỊ TÚC | Hai đôi |
| 二言 | NHỊ NGÔN | Hai từ; sự lặp lại |
| 二言 | NHỊ NGÔN | lời nói hai lưỡi (nói lần sau khác với lần trước) |
| 二親 | NHỊ THÂN | Cha mẹ; bố mẹ |
| 二葉 | NHỊ DIỆP | Chồi nụ |
| 二葉 | NHỊ DIỆP | hai lá; hai tấm phẳng |
| 二色刷り | NHỊ SẮC LOÁT | Kiểu in chỉ với 2 màu; sự in hai màu |
| 二色 | NHỊ SẮC | hai sắc; hai màu gốc |
| 二股をかける | NHỊ CỔ | bắt cá hai tay |
| 二者選一法 | NHỊ GIẢ TUYỂN NHẤT PHÁP | Phương pháp lựa chọn một trong hai |
| 二者選一 | NHỊ GIẢ TUYỂN NHẤT | Việc phải lựa chọn một trong hai |
| 二者択一 | NHỊ GIẢ TRẠCH NHẤT | sự chọn để thay thế;sự chọn một trong hai |
| 二者 | NHỊ GIẢ | hai người |
| 二線式 | NHỊ TUYẾN THỨC | hệ thống hai dây |
| 二級 | NHỊ CẤP | Cấp độ 2 |
| 二箇所 | NHỊ CÁ SỞ | hai nơi (số đếm); hai chỗ (số đếm) |
| 二等辺三角形 | NHỊ ĐĂNG BIẾN TAM GIÁC HÌNH | Hình tam giác cân;tam giác cân |
| 二等辺三角形 | NHỊ ĐĂNG BIẾN TAM GIÁC HÌNH | Hình tam giác cân |
| 二等賞 | NHỊ ĐĂNG THƯỞNG | Giải nhì |
| 二等分線 | NHỊ ĐĂNG PHÂN TUYẾN | Đường phân giác |
| 二等分 | NHỊ ĐĂNG PHÂN | Sự chia đôi (đoạn thẳng, góc, số lượng v.v.) |
| 二等兵 | NHỊ ĐĂNG BINH | binh nhì |
| 二等 | NHỊ ĐĂNG | Tầng lớp thứ 2; đẳng cấp thứ 2 |
| 二着 | NHỊ TRƯỚC | Về đích ở vị trí thứ 2 (á quân) |
| 二相 | NHỊ TƯƠNG,TƯỚNG | Hai pha (vật lý) |
| 二百十日 | NHỊ BÁCH THẬP NHẬT | Ngày thứ 210 |
| 二百 | NHỊ BÁCH | Hai trăm |
| 二番線 | NHỊ PHIÊN TUYẾN | tuyến số hai |
| 二番目 | NHỊ PHIÊN MỤC | số thứ hai |
| 二番抵当 | NHỊ PHIÊN ĐỂ ĐƯƠNG | cầm cố lần hai |
| 二番刈り | NHỊ PHIÊN NGẢI | mùa thứ hai |