| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 二の足 | NHỊ TÚC | Sự ngập ngừng |
| 二の舞 | NHỊ VŨ | việc lặp lại thất bại của người khác; việc đi vào vết xe đổ |
| 二の膳 | NHỊ THIỆN | Món ăn phụ (được đưa ra tiếp theo món chính) |
| 二の矢 | NHỊ THỈ | Mũi tên thứ 2 |
| 二の次 | NHỊ THỨ | Thứ 2; thứ yếu |
| 二の句が出ぬ | NHỊ CÚ XUẤT | Không nói nên lời (do ngạc nhiên, bối rối) |
| 二の丸 | NHỊ HOÀN | Thành lũy bao quanh thành (lâu đài) |
| 二つ繭 | NHỊ KIỂN | tổ kén đôi |
| 二つ割り | NHỊ CÁT | sự cắt đôi; sự chia hai |
| 二つ | NHỊ | hai |
| 二けた | NHỊ | hai con số; hai chữ số |
| 二 | NHỊ | hai; số hai |
| 青二才 | THANH NHỊ TÀI | Người chưa chín chắn; người tập sự; lính mới |
| 第二等級 | ĐỆ NHỊ ĐĂNG CẤP | thứ đẳng |
| 第二番目 | ĐỆ NHỊ PHIÊN MỤC | thứ nhì |
| 第二次世界大戦 | ĐỆ NHỊ THỨ THẾ GIỚI ĐẠI CHIẾN | chiến tranh thế giới lần thứ hai; thế chiến thứ hai |
| 第二戦世界 | ĐỆ NHỊ CHIẾN THẾ GIỚI | đại chiến thế giới lần thứ hai |
| 第二 | ĐỆ NHỊ | đệ nhị;thứ hai;thứ nhì |
| 十二月 | THẬP NHỊ NGUYỆT | tháng chạp |
| 中二階 | TRUNG NHỊ GIAI | Gác lửng; tầng lửng |
| 十重二十重 | THẬP TRỌNG,TRÙNG NHỊ THẬP TRỌNG,TRÙNG | Vô số |
| 一言二言 | NHẤT NGÔN NHỊ NGÔN | một hai lời; đôi lời |
| 一石二鳥 | NHẤT THẠCH NHỊ ĐIỂU | một hòn đá ném trúng hai con chim; một mũi tên trúng hai đích |
| 一分二十秒 | NHẤT PHÂN NHỊ THẬP MIẾU | 1 phút 20 giây |
| うり二つ | NHỊ | giống nhau như đúc; giống nhau như hai giọt nước |
| 似合いの二人 | TỰ HỢP NHỊ NHÂN | đẹp đôi |
| ふさわしい二人 | NHỊ NHÂN | xứng đôi |