Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
二重瞼
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG KIỂM |
hai mí |
二重人格
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG NHÂN CÁCH |
Việc một người mang hai tính cách hoàn toàn khác nhau |
二通
|
NHỊ THÔNG |
2 bức (thư) |
二者選一法
|
NHỊ GIẢ TUYỂN NHẤT PHÁP |
Phương pháp lựa chọn một trong hai |
二百十日
|
NHỊ BÁCH THẬP NHẬT |
Ngày thứ 210 |
二次元
|
NHỊ THỨ NGUYÊN |
hai chiều |
二期
|
NHỊ KỲ |
hai nhiệm kỳ; hai vụ mùa trong năm (vụ xuân và vụ thu); thi lần thứ hai |
二度手間
|
NHỊ ĐỘ THỦ GIAN |
Sự mất công mất sức gấp hai lần |
二号
|
NHỊ HIỆU |
Vợ lẽ; nàng hầu; thiếp (thê thiếp) |
二刀流
|
NHỊ ĐAO LƯU |
kỹ thuật cầm kiếm trên cả 2 tay (trong kiếm đạo); người thích cả đồ ngọt (kẹo v.v..) lẫn đồ cay (rượu v.v....) |
二人で行く
|
NHỊ NHÂN HÀNH,HÀNG |
cặp kè |
二の丸
|
NHỊ HOÀN |
Thành lũy bao quanh thành (lâu đài) |
中二階
|
TRUNG NHỊ GIAI |
Gác lửng; tầng lửng |
青二才
|
THANH NHỊ TÀI |
Người chưa chín chắn; người tập sự; lính mới |
第二等級
|
ĐỆ NHỊ ĐĂNG CẤP |
thứ đẳng |
第二番目
|
ĐỆ NHỊ PHIÊN MỤC |
thứ nhì |
第二次世界大戦
|
ĐỆ NHỊ THỨ THẾ GIỚI ĐẠI CHIẾN |
chiến tranh thế giới lần thứ hai; thế chiến thứ hai |
第二戦世界
|
ĐỆ NHỊ CHIẾN THẾ GIỚI |
đại chiến thế giới lần thứ hai |
第二
|
ĐỆ NHỊ |
đệ nhị;thứ hai;thứ nhì |
十二月
|
THẬP NHỊ NGUYỆT |
tháng chạp |
一言二言
|
NHẤT NGÔN NHỊ NGÔN |
một hai lời; đôi lời |
一石二鳥
|
NHẤT THẠCH NHỊ ĐIỂU |
một hòn đá ném trúng hai con chim; một mũi tên trúng hai đích |
一分二十秒
|
NHẤT PHÂN NHỊ THẬP MIẾU |
1 phút 20 giây |
うり二つ
|
NHỊ |
giống nhau như đúc; giống nhau như hai giọt nước |
十重二十重
|
THẬP TRỌNG,TRÙNG NHỊ THẬP TRỌNG,TRÙNG |
Vô số |
似合いの二人
|
TỰ HỢP NHỊ NHÂN |
đẹp đôi |
ふさわしい二人
|
NHỊ NHÂN |
xứng đôi |