1 | 2 | 3


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
の足 NHỊ TÚC Sự ngập ngừng
の舞 NHỊ VŨ việc lặp lại thất bại của người khác; việc đi vào vết xe đổ
の膳 NHỊ THIỆN Món ăn phụ (được đưa ra tiếp theo món chính)
の矢 NHỊ THỈ Mũi tên thứ 2
の次 NHỊ THỨ Thứ 2; thứ yếu
の句が出ぬ NHỊ CÚ XUẤT Không nói nên lời (do ngạc nhiên, bối rối)
の丸 NHỊ HOÀN Thành lũy bao quanh thành (lâu đài)
つ繭 NHỊ KIỂN tổ kén đôi
つ割り NHỊ CÁT sự cắt đôi; sự chia hai
NHỊ hai
けた NHỊ hai con số; hai chữ số
NHỊ hai; số hai
THANH NHỊ TÀI Người chưa chín chắn; người tập sự; lính mới
等級 ĐỆ NHỊ ĐĂNG CẤP thứ đẳng
番目 ĐỆ NHỊ PHIÊN MỤC thứ nhì
次世界大戦 ĐỆ NHỊ THỨ THẾ GIỚI ĐẠI CHIẾN chiến tranh thế giới lần thứ hai; thế chiến thứ hai
戦世界 ĐỆ NHỊ CHIẾN THẾ GIỚI đại chiến thế giới lần thứ hai
ĐỆ NHỊ đệ nhị;thứ hai;thứ nhì
THẬP NHỊ NGUYỆT tháng chạp
TRUNG NHỊ GIAI Gác lửng; tầng lửng
十重十重 THẬP TRỌNG,TRÙNG NHỊ THẬP TRỌNG,TRÙNG Vô số
一言 NHẤT NGÔN NHỊ NGÔN một hai lời; đôi lời
一石 NHẤT THẠCH NHỊ ĐIỂU một hòn đá ném trúng hai con chim; một mũi tên trúng hai đích
一分十秒 NHẤT PHÂN NHỊ THẬP MIẾU 1 phút 20 giây
うり NHỊ giống nhau như đúc; giống nhau như hai giọt nước
似合いの TỰ HỢP NHỊ NHÂN đẹp đôi
ふさわしい NHỊ NHÂN xứng đôi
1 | 2 | 3