Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
二重結合
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG KẾT HỢP |
Liên kết đôi (hóa học) |
二重保険
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG BẢO HIỂM |
bảo hiểm kép |
二進も三進も行かない
|
NHỊ TIẾN,TẤN TAM TIẾN,TẤN HÀNH,HÀNG |
bị dồn vào góc; không còn cách nào |
二色刷り
|
NHỊ SẮC LOÁT |
Kiểu in chỉ với 2 màu; sự in hai màu |
二等
|
NHỊ ĐĂNG |
Tầng lớp thứ 2; đẳng cấp thứ 2 |
二段ベッド
|
NHỊ ĐOẠN |
Giường hai tầng |
二本棒
|
NHỊ BẢN BỔNG |
Anh ngốc; xỏ mũi người chồng; người hay than vãn |
二度目
|
NHỊ ĐỘ MỤC |
Lần thứ 2 |
二回
|
NHỊ HỒI |
Hai lần |
二割
|
NHỊ CÁT |
hai phần trăm |
二人前
|
NHỊ NHÂN TIỀN |
cho hai người (suất ăn) |
二の矢
|
NHỊ THỈ |
Mũi tên thứ 2 |
第二
|
ĐỆ NHỊ |
đệ nhị;thứ hai;thứ nhì |
十二月
|
THẬP NHỊ NGUYỆT |
tháng chạp |
中二階
|
TRUNG NHỊ GIAI |
Gác lửng; tầng lửng |
青二才
|
THANH NHỊ TÀI |
Người chưa chín chắn; người tập sự; lính mới |
第二等級
|
ĐỆ NHỊ ĐĂNG CẤP |
thứ đẳng |
第二番目
|
ĐỆ NHỊ PHIÊN MỤC |
thứ nhì |
第二次世界大戦
|
ĐỆ NHỊ THỨ THẾ GIỚI ĐẠI CHIẾN |
chiến tranh thế giới lần thứ hai; thế chiến thứ hai |
第二戦世界
|
ĐỆ NHỊ CHIẾN THẾ GIỚI |
đại chiến thế giới lần thứ hai |
十重二十重
|
THẬP TRỌNG,TRÙNG NHỊ THẬP TRỌNG,TRÙNG |
Vô số |
一言二言
|
NHẤT NGÔN NHỊ NGÔN |
một hai lời; đôi lời |
一石二鳥
|
NHẤT THẠCH NHỊ ĐIỂU |
một hòn đá ném trúng hai con chim; một mũi tên trúng hai đích |
一分二十秒
|
NHẤT PHÂN NHỊ THẬP MIẾU |
1 phút 20 giây |
うり二つ
|
NHỊ |
giống nhau như đúc; giống nhau như hai giọt nước |
似合いの二人
|
TỰ HỢP NHỊ NHÂN |
đẹp đôi |
ふさわしい二人
|
NHỊ NHÂN |
xứng đôi |