Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
二番作
|
NHỊ PHIÊN TÁC |
mùa thứ hai |
二番
|
NHỊ PHIÊN |
Thứ 2 (số thứ tự) |
二王門
|
NHỊ VƯƠNG MÔN |
Cổng vào chùa có đặt tượng 2 vua ở 2 bên |
二王
|
NHỊ VƯƠNG |
Chế độ quân chủ có 2 vua |
二流
|
NHỊ LƯU |
cấp hai; hạng hai |
二毛作
|
NHỊ MAO TÁC |
hai vụ một năm |
二段構え
|
NHỊ ĐOẠN CẤU |
Sự chuẩn bị hai phương án; sự chuẩn bị cả phương án dự phòng |
二段ベッド
|
NHỊ ĐOẠN |
Giường hai tầng |
二次記憶
|
NHỊ THỨ KÝ ỨC |
bộ nhớ thứ cấp |
二次方程式
|
NHỊ THỨ PHƯƠNG TRÌNH THỨC |
Phương trình bậc hai |
二次元
|
NHỊ THỨ NGUYÊN |
hai chiều |
二次会
|
NHỊ THỨ HỘI |
bữa tiệc thứ 2 (sau khi kết thúc bữa tiệc thứ nhất, chuyển sang chỗ khác để tổ chức bữa tiệc thứ 2) |
二次
|
NHỊ THỨ |
thứ yếu; thứ cấp |
二槽式
|
NHỊ TÀO THỨC |
máy rửa kiểu hai bể |
二様
|
NHỊ DẠNG |
phương pháp |
二極真空管
|
NHỊ CỰC CHÂN KHÔNG,KHỐNG QUẢN |
Điôt |
二極
|
NHỊ CỰC |
lưỡng cực |
二業地
|
NHỊ NGHIỆP ĐỊA |
Khu vực được cho phép kinh doanh 2 ngành nghề |
二桁
|
NHỊ HÀNH,HÀNG,HÃNG |
Số hai chữ số |
二核
|
NHỊ HẠCH |
Có 2 hạt nhân |
二枚貝
|
NHỊ MAI BỐI |
Hai vỏ |
二枚舌
|
NHỊ MAI THIỆT |
kiểu nước đôi; kiểu lập lờ; kiểu lá mặt lá trái; kiểu úp mở |
二束三文
|
NHỊ THÚC TAM VĂN |
Với giá rất rẻ; rất rẻ |
二本棒
|
NHỊ BẢN BỔNG |
Anh ngốc; xỏ mũi người chồng; người hay than vãn |
二期制
|
NHỊ KỲ CHẾ |
Chế độ 2 nhiệm kỳ |
二期作
|
NHỊ KỲ TÁC |
hai vụ mùa trong năm (vụ xuân và vụ thu) |
二期
|
NHỊ KỲ |
hai nhiệm kỳ; hai vụ mùa trong năm (vụ xuân và vụ thu); thi lần thứ hai |
二月
|
NHỊ NGUYỆT |
tháng hai |
二更
|
NHỊ CANH |
Canh 2 |
二日
|
NHỊ NHẬT |
ngày mùng hai |
二方
|
NHỊ PHƯƠNG |
Cả hai người |
二拍子
|
NHỊ PHÁCH TỬ,TÝ |
nhịp hai |
二手
|
NHỊ THỦ |
Hai nhóm; hai băng |
二成文系
|
NHỊ THÀNH VĂN HỆ |
Hệ thống nhị phân |
二念
|
NHỊ NIỆM |
Hai ý tưởng |
二心
|
NHỊ TÂM |
Tính nhị nguyên; sự phản bội; trò hai mặt; sự hai lòng |
二心
|
NHỊ TÂM |
Tính nhị nguyên; sự phản bội; trò hai mặt |
二形
|
NHỊ HÌNH |
Lưỡng tính |
二弦琴
|
NHỊ HUYỀN CẦM |
Đàn koto hai dây; nhị huyền cầm |
二度目
|
NHỊ ĐỘ MỤC |
Lần thứ 2 |
二度添い
|
NHỊ ĐỘ THIÊM |
Vợ lẽ; vợ nhỏ; vợ bé |
二度手間
|
NHỊ ĐỘ THỦ GIAN |
Sự mất công mất sức gấp hai lần |
二度手間
|
NHỊ ĐỘ THỦ GIAN |
Sự mất công mất sức gấp hai lần |
二度咲き
|
NHỊ ĐỘ TIÊU |
Hoa nở một năm 2 lần (vào mùa xuân và mùa thu) |
二度刈り
|
NHỊ ĐỘ NGẢI |
Việc thu hoạch một năm 2 lần |
二度
|
NHỊ ĐỘ |
2 lần; 2 độ |
二年生植物
|
NHỊ NIÊN SINH THỰC VẬT |
Cây hai năm |
二年生
|
NHỊ NIÊN SINH |
Sinh viên năm thứ 2;Sinh viên năm thứ 2, hai năm một lần |
二宮
|
NHỊ CUNG |
hai cung |
二字
|
NHỊ TỰ |
hai chữ (thường dùng để chỉ những tên gồm 2 chữ Hán) |
二大政党制
|
NHỊ ĐẠI CHÍNH,CHÁNH ĐẢNG CHẾ |
Chủ nghĩa hai Đảng cầm quyền |
二大政党主義
|
NHỊ ĐẠI CHÍNH,CHÁNH ĐẢNG CHỦ,TRÚ NGHĨA |
Chủ nghĩa hai Đảng cầm quyền |
二国間相殺取引
|
NHỊ QUỐC GIAN TƯƠNG,TƯỚNG SÁT THỦ DẪN |
bù trừ hai bên;bù trừ hai chiều |
二国間投資協定
|
NHỊ QUỐC GIAN ĐẦU TƯ HIỆP ĐỊNH |
Hiệp định Đầu tư Song phương |
二国間協定
|
NHỊ QUỐC GIAN HIỆP ĐỊNH |
hiệp định hai bên |
二回
|
NHỊ HỒI |
Hai lần |
二君
|
NHỊ QUÂN |
Hai người chủ |
二号さん
|
NHỊ HIỆU |
Vợ lẽ |
二号
|
NHỊ HIỆU |
Vợ lẽ; nàng hầu; thiếp (thê thiếp) |
二原子分子
|
NHỊ NGUYÊN TỬ,TÝ PHÂN TỬ,TÝ |
Phân tử có hai nguyên tử |
二原子
|
NHỊ NGUYÊN TỬ,TÝ |
Có hai nguyên tử |
二卵性双生児
|
NHỊ NOÃN TÍNH,TÁNH SONG SINH NHI |
Sinh đôi khác trứng |
二十歳
|
NHỊ THẬP TUẾ |
đôi mươi;hai mươi tuổi |
二十日ネズミ
|
NHỊ THẬP NHẬT |
chuột nhắt |
二十日
|
NHỊ THẬP NHẬT |
ngày hai mươi; hai mươi ngày |
二十四節気
|
NHỊ THẬP TỨ TIẾT KHÍ |
hai tư tiết trong một năm |
二十四時間制
|
NHỊ THẬP TỨ THỜI GIAN CHẾ |
Chế độ thời gian 24 giờ |
二十四日
|
NHỊ THẬP TỨ NHẬT |
Ngày 24 |
二十代
|
NHỊ THẬP ĐẠI |
Những năm 20 tuổi; những năm hai mươi |
二十世紀
|
NHỊ THẬP THẾ KỶ |
Thế kỷ hai mươi |
二十
|
NHỊ THẬP |
Hai mươi |
二割
|
NHỊ CÁT |
hai phần trăm |
二分木
|
NHỊ PHÂN MỘC |
cây nhị phân |
二分
|
NHỊ PHÂN |
Chia đôi; sự chia đôi |
二刀流
|
NHỊ ĐAO LƯU |
kỹ thuật cầm kiếm trên cả 2 tay (trong kiếm đạo); người thích cả đồ ngọt (kẹo v.v..) lẫn đồ cay (rượu v.v....) |
二六時中
|
NHỊ LỘC THỜI TRUNG |
Đêm và ngày; tất cả thời gian |
二八
|
NHỊ BÁT |
ngày mười sáu;số mười sáu;tuổi mười sáu (tuổi thiếu nữ) |
二元論
|
NHỊ NGUYÊN LUẬN |
Thuyết nhị nguyên (triết học) |
二元方程式
|
NHỊ NGUYÊN PHƯƠNG TRÌNH THỨC |
Phương trình (toán học) với hai ẩn số . |
二元放送
|
NHỊ NGUYÊN PHÓNG TỐNG |
Việc truyền chương trình truyền hình từ 2 nơi khác nhau trên cùng một sóng . |
二倍
|
NHỊ BỘI |
gấp đôi;sự gấp đôi |
二位
|
NHỊ VỊ |
Vị trí thứ 2 |
二伸
|
NHỊ THÂN |
tái bút |
二人組
|
NHỊ NHÂN TỔ |
Trò chơi tay đôi |
二人称
|
NHỊ NHÂN XƯNG,XỨNG |
ngôi thứ 2 (đại từ nhân xưng) |
二人目
|
NHỊ NHÂN MỤC |
người thứ hai |
二人前
|
NHỊ NHÂN TIỀN |
cho hai người (suất ăn) |
二人前
|
NHỊ NHÂN TIỀN |
cho hai người (suất ăn) |
二人三脚
|
NHỊ NHÂN TAM CƯỚC |
trò chơi chạy thi, trong đó 2 người bị buộc một chân vào với nhau, chỉ chạy bằng 3 chân |
二人で飲む
|
NHỊ NHÂN ẨM |
đối ẩm |
二人で行く
|
NHỊ NHÂN HÀNH,HÀNG |
cặp kè |
二人
|
NHỊ NHÂN |
hai người |
二人
|
NHỊ NHÂN |
Hai người |
二交替制労働
|
NHỊ GIAO THẾ CHẾ LAO ĐỘNG |
Chế độ lao động 2 ca |
二乗根
|
NHỊ THỪA CĂN |
căn bậc hai |
二乗
|
NHỊ THỪA |
bình phương |
二世の約束
|
NHỊ THẾ ƯỚC THÚC |
lời thề ước khi kết hôn |
二世の契り
|
NHỊ THẾ KHẾ,KHIẾT |
lời thề ước khi kết hôn |
二世の固め
|
NHỊ THẾ CỔ |
lời thề ước khi kết hôn |
二世
|
NHỊ THẾ |
nhị thế; đời thứ hai |