1 | 2 | 3


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
吉の兆有り BẤT CÁT TRIỆU HỮU có triệu chứng ốm
BẤT CÁT chẳng lành; bất hạnh; không may;sự gặp điều chẳng lành; sự bất hạnh; sự không may
合理 BẤT HỢP LÝ bất hợp lý;sự không hợp lý; sự không hợp lôgic;không hợp lý; không hợp lôgic
合格な BẤT HỢP CÁCH trái cách
合格 BẤT HỢP CÁCH việc không hợp quy cách; việc không đỗ; sự không đạt
可避 BẤT KHẢ TỴ không tránh khỏi;việc không tránh khỏi
可逆 BẤT KHẢ NGHỊCH Không thể đảo ngược
可解 BẤT KHẢ GIẢI không thể hiểu được; không thể nghĩ ra;việc không thể hiểu được; việc không thể nghĩ ra
可視項目 BẤT KHẢ THỊ HẠNG MỤC giấy chứng nhận vô trùng;hạng mục tư bản (cán cân thanh toán)
可視的輸出入 BẤT KHẢ THỊ ĐÍCH THÂU XUẤT NHẬP xuất nhập khẩu vô hình
可視的輸出 BẤT KHẢ THỊ ĐÍCH THÂU XUẤT xuất khẩu vô hình
可視的貿易残高 BẤT KHẢ THỊ ĐÍCH MẬU DỊ,DỊCH TÀN CAO cán cân buôn bán vô hình
可視的貿易収支 BẤT KHẢ THỊ ĐÍCH MẬU DỊ,DỊCH THU,THÂU CHI cán cân buôn bán vô hình
可視光線 BẤT KHẢ THỊ QUANG TUYẾN tia không nhìn thấy
可視 BẤT KHẢ THỊ Vô hình
可能 BẤT KHẢ NĂNG bất khả kháng;cái không thể làm được;không có khả năng; làm không được; không thực hiện được
可知論 BẤT KHẢ TRI LUẬN Thuyết bất khả tri
可知 BẤT KHẢ TRI Không thể biết được; huyền bí
可欠 BẤT KHẢ KHIẾM cái không thể thiếu được;không thể thiếu được
可抗力条項 BẤT KHẢ KHÁNG LỰC ĐIỀU HẠNG điều khoản bất khả kháng
可思議 BẤT KHẢ TƯ NGHỊ Bí mật; sự thần diệu; sự thần bí
可分 BẤT KHẢ PHÂN không thể phân chia;việc không thể phân chia
可入性 BẤT KHẢ NHẬP TÍNH,TÁNH Tính không thể xuyên qua được
可侵権 BẤT KHẢ XÂM QUYỀN quyền bất khả xâm phạm
可侵条約 BẤT KHẢ XÂM ĐIỀU ƯỚC điều ước không xâm phạm lẫn nhau
可侵 BẤT KHẢ XÂM không thể xâm phạm
BẤT KHẢ không kịp; không đỗ;sự không thể; sự không được; sự không có khả năng; sự bất khả
単純引受け法 BẤT ĐƠN THUẦN DẪN THỤ,THỌ PHÁP chấp nhận có bảo lưu luật
単純引受け BẤT ĐƠN THUẦN DẪN THỤ,THỌ chấp nhận có bảo lưu
十分 BẤT THẬP PHÂN không đầy đủ; không hoàn toàn;sự không đầy đủ; sự không hoàn toàn
動産屋 BẤT ĐỘNG SẢN ỐC văn phòng bất động sản
動産 BẤT ĐỘNG SẢN bất động sản
動の地位 BẤT ĐỘNG ĐỊA VỊ vững chân
BẤT ĐỘNG bất động
利益 BẤT LỢI ÍCH không có lợi ích;sự không có lợi ích
利な影響を与える BẤT LỢI ẢNH HƯỞNG DỮ,DỰ gây ảnh hưởng bất lợi
BẤT LỢI không lợi; bất lợi;sự không có lợi; sự bất lợi
具者 BẤT CỤ GIẢ người tàn phế
具合 BẤT CỤ HỢP sự bất tiện; lỗi;Bất tiện
BẤT CỤ không đầy đủ;tàn phế
公正 BẤT CÔNG CHÍNH bội nghĩa;oan
公平 BẤT CÔNG BÌNH không công bằng; bất công;sự không công bằng; sự bất công
充分 BẤT SUNG PHÂN không đầy đủ; không hoàn toàn;sự không đầy đủ; sự không hoàn toàn
BẤT BỊ không hoàn chỉnh; không vẹn toàn;không nói hết lời muốn nói;sự không hoàn chỉnh; sự không vẹn toàn
健康 BẤT KIỆN KHANG sức khỏe yếu;yếu; không khỏe
BẤT THIÊN BẤT ĐẢNG không thiên vị; vô tư;sự không thiên vị; sự vô tư
BẤT THIÊN công bằng; không thiên vị; vô tư;sự công bằng; sự không thiên vị; sự vô tư
BẤT LUÂN bất luân; không còn luân thường đạo lý;sự bất luân; sự không còn luân thường đạo lý
信者 BẤT TÍN GIẢ kẻ đáng ngờ
信義 BẤT TÍN NGHĨA Sự thất tín; sự giả dối
信実 BẤT TÍN THỰC Sự giả dối; sự bội tín
信任案 BẤT TÍN NHIỆM ÁN sự bỏ phiếu bất tín nhiệm
信任投票 BẤT TÍN NHIỆM ĐẦU PHIẾU Lá phiếu bất tín nhiệm
信任 BẤT TÍN NHIỆM bất tín nhiệm;sự bất tín nhiệm
信仰 BẤT TÍN NGƯỠNG Thiếu lòng tin; sự không tín ngưỡng
BẤT TÍN bất tín;sự không thành thật; sự bất tín; sự không trung thực;sự không tin; sự không tin cậy; sự đáng ngờ
便 BẤT TIỆN sự bất tiện; sự không thuận lợi;bất tiện; không thuận lợi
BẤT TÁC sự mất mùa; sự thất bát
BẤT NHÂN Sự nhẫn tâm; tính vô nhân đạo
人情 BẤT NHÂN TÌNH vô đạo
乾性油 BẤT CAN,CÀN,KIỀN TÍNH,TÁNH DU Dầu không khô
THÂN BẤT TRI răng khôn
THÂN BẤT HIẾU bất hiếu;sự bất hiếu
THỦ BẤT TÚC sự thiếu nhân lực
TẨM BẤT TÚC Sự thiếu ngủ
食欲振で苦しむ THỰC DỤC BẤT CHẤN,CHÂN KHỔ biếng ăn
量目 LƯỢNG MỤC BẤT TÚC giao thiếu
運動 VẬN ĐỘNG BẤT TÚC sự thiếu vận động
譲渡能証券 NHƯỢNG ĐỘ BẤT NĂNG CHỨNG KHOÁN chứng khoán không giao dịch;chứng khoán không lưu thông
譲渡能手形 NHƯỢNG ĐỘ BẤT NĂNG THỦ HÌNH hối phiếu không giao dịch được;hối phiếu không lưu thông
認識 NHẬN THỨC BẤT TÚC Sự thiếu hiểu biết; sự thiếu kiến thức
行方明(米兵) HÀNH,HÀNG PHƯƠNG BẤT MINH MỄ BINH vấn đề người mất tích
行方 HÀNH,HÀNG PHƯƠNG BẤT MINH sự lạc đường; sự mất tích
荷主明貨物 HÀ CHỦ,TRÚ BẤT MINH HÓA VẬT hàng vô chủ
経済 KINH TẾ BẤT MÃI tẩy chay kinh tế
積み TÍCH BẤT TÚC bốc thiếu
稔実 NHẪM,NẪM THỰC BẤT LƯƠNG vụ mùa thất bát (gạo)
睡眠 THỤY MIÊN BẤT TÚC sự thiếu ngủ; thiếu ngủ
盗難着危険 ĐẠO NẠN,NAN BẤT TRƯỚC NGUY HIỂM rủi ro trộm cắp và không nhận được hàng
消化良となる TIÊU HÓA BẤT LƯƠNG trúng thực
消化 TIÊU HÓA BẤT LƯƠNG bội thực
大胆 ĐẠI ĐẢM BẤT THÍCH bạt mạng
半身 BÁN THÂN BẤT TÙY liệt nửa người; bán thân bất toại
内政干渉 NỘI CHÍNH,CHÁNH BẤT CAN THIỆP Không can thiệp vào công việc nội bộ (của nước khác)
優柔 ƯU NHU BẤT ĐOÀN,ĐOẠN sự do dự; sự lưỡng lự; sự chần chừ; sự không quyết đoán
傲岸 NGẠO NGẠN BẤT TỐN sự kiêu ngạo; sự kiêu căng vô lễ; sự ngạo mạn; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạn
人手 NHÂN THỦ BẤT TÚC sự thiếu nhân lực
人事 NHÂN SỰ BẤT TỈNH sự bất tỉnh; sự không còn có ý thức
万代 VẠN ĐẠI BẤT DỊ,DỊCH Tính vĩnh hằng; tính vĩnh viễn
重量過足認用条件 TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG QUÁ BẤT TÚC NHẬN DỤNG ĐIỀU KIỆN dung sai trọng lượng
幸いと HẠNH BẤT HẠNH họa phúc
積荷損否問約款 TÍCH HÀ TỔN PHỦ BẤT VẤN ƯỚC KHOAN điều khoản mất hoặc không mất (thuê tàu, bảo hiểm)
捕獲拿捕担保約款(保険) BỘ,BỔ HOẠCH NÃ BỘ,BỔ BẤT ĐẢM BẢO ƯỚC KHOAN BẢO HIỂM điều khoản miễn bồi thường bắt giữ (bảo hiểm)
シーズンに適な BẤT THÍCH trái mùa
うっ血性心 HUYẾT TÍNH,TÁNH TÂM BẤT TOÀN nhồi máu cơ tim
同盟罷業一揆暴動担保約款(保険) ĐỒNG MINH BÃI NGHIỆP NHẤT QUỸ BẠO,BỘC ĐỘNG BẤT ĐẢM BẢO ƯỚC KHOAN BẢO HIỂM điều khoản miễn bồi thường đình công, bạo động và dân biến (bảo hiểm)
1 | 2 | 3