Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
合鴨
|
HỢP ÁP |
Sự lai giống giữa vịt trời và vịt nhà |
合間
|
HỢP GIAN |
thời gian rỗi |
合金鉄
|
HỢP KIM THIẾT |
sắt hợp kim |
合金する
|
HỢP KIM |
dung hợp |
合金
|
HỢP KIM |
Hợp kim |
合資有限会社
|
HỢP TƯ HỮU HẠN HỘI XÃ |
hội buôn hợp danh hữu hạn |
合計する
|
HỢP KẾ |
tính tổng số |
合計
|
HỢP KẾ |
tổng cộng;tổng số |
合言葉
|
HỢP NGÔN DIỆP |
khẩu lệnh |
合言葉
|
HỢP NGÔN DIỆP |
Mật khẩu |
合致
|
HỢP TRI |
nhất trí; thống nhất quan điểm; tán đồng quan điểm; phù hợp; đáp ứng; thỏa mãn (yêu cầu) |
合繊
|
HỢP TIỆM |
Sợi phíp tổng hợp |
合理的クレーム
|
HỢP LÝ ĐÍCH |
khiếu nại hợp lý |
合理的
|
HỢP LÝ ĐÍCH |
đúng lý;hợp lý |
合理化する
|
HỢP LÝ HÓA |
hợp lý hoá |
合理化
|
HỢP LÝ HÓA |
sự hợp lý hoá |
合理主義
|
HỢP LÝ CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa duy lý;duy lý luận |
合理
|
HỢP LÝ |
hợp lý; sự hợp lý |
合点する
|
HỢP ĐIỂM |
đưa ra điểm mấu chốt; đưa ra điểm đi tới sự thống nhất |
合点
|
HỢP ĐIỂM |
điểm mấu chốt; điểm đi đến thống nhất; điểm thống nhất |
合法貿易
|
HỢP PHÁP MẬU DỊ,DỊCH |
buôn bán hợp pháp |
合法的
|
HỢP PHÁP ĐÍCH |
hợp pháp |
合法性
|
HỢP PHÁP TÍNH,TÁNH |
pháp trị |
合法
|
HỢP PHÁP |
hợp pháp;sự hợp pháp; hợp pháp |
合気道家
|
HỢP KHÍ ĐẠO GIA |
Người luyện tập Aikido |
合気道
|
HỢP KHÍ ĐẠO |
Aikido |
合気会
|
HỢP KHÍ HỘI |
Hiệp hội Aikido thế giới |
合歓木
|
HỢP HOAN MỘC |
Cây bông gòn |
合歓
|
HỢP HOAN |
Cây bông gòn |
合格者名
|
HỢP CÁCH GIẢ DANH |
tên thí sinh trúng tuyển; tên người đỗ; tên thí sinh đỗ |
合格者
|
HỢP CÁCH GIẢ |
người đỗ; người trúng tuyển; thí sinh trúng tuyển; thí sinh đỗ |
合格発表
|
HỢP CÁCH PHÁT BIỂU |
báo cáo thi đậu |
合格する
|
HỢP CÁCH |
đỗ;đỗ đạt |
合格する
|
HỢP CÁCH |
trúng tuyển; thành công; thi đỗ |
合格
|
HỢP CÁCH |
sự trúng tuyển; sự thành công; sự thi đỗ |
合板
|
HỢP BẢN,BẢNG |
gỗ dán |
合服
|
HỢP PHỤC |
Quần áo mặc vào mùa xuân hoặc mùa thu |
合掌する
|
HỢP CHƯỞNG |
chắp tay cầu nguyện; khấn; cầu khấn |
合掌
|
HỢP CHƯỞNG |
sự chắp tay để cầu nguyện; khấn; cầu khấn |
合戦
|
HỢP CHIẾN |
giao chiến; thi; thi đấu; cuộc chiến; cạnh tranh ; giao tranh |
合成酒
|
HỢP THÀNH TỬU |
rượu tổng hợp |
合成語
|
HỢP THÀNH NGỮ |
từ hỗn hợp |
合成繊維
|
HỢP THÀNH TIỆM DUY |
sợi tổng hợp |
合成紙
|
HỢP THÀNH CHỈ |
Giấy tổng hợp |
合成皮革
|
HỢP THÀNH BỈ CÁCH |
Da tổng hợp |
合成的
|
HỢP THÀNH ĐÍCH |
đa đoan |
合成洗剤
|
HỢP THÀNH TẨY TỀ |
Thuốc tẩy tổng hợp; bột giặt tổng hợp |
合成樹脂
|
HỢP THÀNH THỤ CHI |
nhựa tổng hợp |
合成宝石
|
HỢP THÀNH BẢO THẠCH |
ngọc tổng hợp |
合成化学工業
|
HỢP THÀNH HÓA HỌC CÔNG NGHIỆP |
Công nghiệp hóa học tổng hợp; công nghiệp hợp chất hóa học |
合成化学
|
HỢP THÀNH HÓA HỌC |
hợp chất hóa học; hóa học tổng hợp |
合成力
|
HỢP THÀNH LỰC |
hợp lực |
合成ゴム
|
HỢP THÀNH |
cao su tổng hợp |
合成の
|
HỢP THÀNH |
tạp nhạp |
合成する
|
HỢP THÀNH |
hợp thành;lẫn lộn |
合成
|
HỢP THÀNH |
sự tổng hợp; sự hợp thành; tổng hợp; hợp chất |
合意書
|
HỢP Ý THƯ |
biên bản thỏa thuận |
合意価格
|
HỢP Ý GIÁ CÁCH |
giá thỏa thuận |
合意に達する
|
HỢP Ý ĐẠT |
thỏa ước |
合意する
|
HỢP Ý |
thuận lòng |
合意
|
HỢP Ý |
hiệp định; thỏa thuận; sự nhất trí;hợp ý |
合弁会社
|
HỢP BIỆN,BIỀN HỘI XÃ |
công ty hợp danh;công ty liên doanh |
合宿
|
HỢP TÚC,TÚ |
trại huấn luyện; trại tập trung để rèn luyện |
合奏する
|
HỢP TẤU |
hợp tấu; hòa nhạc |
合奏
|
HỢP TẤU |
hợp tấu; hòa nhạc |
合図する
|
HỢP ĐỒ |
làm dấu; ra dấu; ra hiệu lệnh |
合図
|
HỢP ĐỒ |
dấu hiệu; hiệu lệnh |
合唱隊
|
HỢP XƯỚNG ĐỘI |
đội hợp xướng; nhóm hợp xướng; dàn hợp xướng |
合唱団
|
HỢP XƯỚNG ĐOÀN |
dàn hợp xướng; nhóm hợp xướng; đội hợp xướng |
合唱する
|
HỢP XƯỚNG |
hát đồng thanh; hợp xướng |
合唱
|
HỢP XƯỚNG |
đồng ca;hợp ca;hợp xướng; sự hợp xướng;xướng hoạ |
合名無限会社
|
HỢP DANH VÔ,MÔ HẠN HỘI XÃ |
hội buôn hợp danh vô hạn |
合名無制限会社
|
HỢP DANH VÔ,MÔ CHẾ HẠN HỘI XÃ |
hội buôn hợp danh vô hạn |
合名会社
|
HỢP DANH HỘI XÃ |
hội buôn hợp danh |
合同所
|
HỢP ĐỒNG SỞ |
văn khế |
合同する
|
HỢP ĐỒNG |
gộp;nhóm;nhóm họp |
合同
|
HỢP ĐỒNG |
hợp đồng;sự kết hợp; sự chung; sự cùng nhau (làm);kết hợp; chung; cùng;khế ước |
合力する
|
HỢP LỰC |
hợp lực |
合力
|
HỢP LỰC |
hợp sức |
合剤
|
HỢP TỀ |
thuốc hỗn hợp |
合併症
|
HỢP TÍNH CHỨNG |
biến chứng |
合併する
|
HỢP TÍNH |
sát nhập |
合併
|
HỢP TÍNH |
sát nhập; hợp nhất; kết hợp; sáp nhập |
合作
|
HỢP TÁC |
cộng tác;hợp tác |
合わせる
|
HỢP |
điều chỉnh (đồng hồ);hợp (âm điệu, giai điệu); hòa chung (giọng);hợp (lực); hiệp (sức, lực);hợp vào làm một; chắp (tay);kiểm tra; so sánh;làm phù hợp; làm hợp |
合わす
|
HỢP |
hợp vào làm một |
合の手
|
HỢP THỦ |
Phần nhạc chuyển tiếp; nhạc đệm; Từ đệm; động tác phụ họa |
合う
|
HỢP |
ăn khớp; hợp;đúng; chính xác (đồng hồ, câu trả lời);đúng; chính xác (về âm điệu, nhịp);hợp (sở thích, tâm trạng);làm...cùng nhau;phù hợp (ý kiến);vừa vặn; vừa |
合い鍵
|
HỢP KIỆN |
khóa kiểm tra; khóa trùng; khóa chủ |
合い釘
|
HỢP ĐINH |
Đinh hai đầu nhọn |
合い詞
|
HỢP TỪ |
Mật khẩu |
合い言葉
|
HỢP NGÔN DIỆP |
Mật khẩu; khẩu hiệu; khẩu lệnh; phương châm; thần chú |
合い薬
|
HỢP DƯỢC |
Phương thuốc đặc biệt |
合い着
|
HỢP TRƯỚC |
Quần áo mặc vào mùa xuân hoặc mùa thu; quần áo mặc giữa áo khoác ngoài và đồ lót bên trong |
合い札
|
HỢP TRÁT |
Thẻ đưa cho người giao hàng làm bằng chứng xác nhận đã nhận hay giữ hàng; thẻ kiểm tra |
合い服
|
HỢP PHỤC |
Quần áo mặc vào mùa xuân hoặc mùa thu; quần áo |
合い方
|
HỢP PHƯƠNG |
đệm nhạc |
合い挽き
|
HỢP VÃN |
Thịt bò và thịt lợn trộn lẫn băm nhỏ |
合い性
|
HỢP TÍNH,TÁNH |
Sự đồng cảm; tính tương thích |
合い口
|
HỢP KHẨU |
Bạn đồng phòng; bạn thân |