Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
大本
|
ĐẠI BẢN |
nền tảng; nền móng; cơ bản; mấu chốt; chính; chính yếu |
大望
|
ĐẠI VỌNG |
tham vọng |
大暑
|
ĐẠI THỬ |
ngày giữa mùa hè |
大晦日
|
ĐẠI HỐI NHẬT |
đêm ba mươi; ngày ba mươi tết; đêm giao thừa |
大昔
|
ĐẠI TÍCH |
rất xa xưa; ngày xửa ngày xưa; ngày xưa; xa xưa |
大方
|
ĐẠI PHƯƠNG |
có lẽ; có thể;đa phần; phần lớn |
大文字
|
ĐẠI VĂN TỰ |
chữ hoa; chữ viết hoa |
大損
|
ĐẠI TỔN |
sự lỗ lớn; khoản lỗ lớn; lỗ lớn; thua lỗ lớn; thiệt hại lớn; thiệt hại nặng nề; tổn thất lớn; tổn thất nặng nề; thua nhiều tiền; mất nhiều tiền |
大掃除する
|
ĐẠI TẢO TRỪ |
dọn dẹp sạch sẽ cả ngôi nhà; tổng vệ sinh; dọp dẹp nhà cửa |
大掃除
|
ĐẠI TẢO TRỪ |
việc quét dọn nhà cửa sạch sẽ nhà cửa vào dịp mùa xuân; tổng vệ sinh; dọn dẹp nhà cửa |
大抵
|
ĐẠI ĐỂ |
đại để; nói chung; thường |
大手
|
ĐẠI THỦ |
bên cùng cộng tác chính;doanh nghiệp lớn; doanh nghiệp hàng đầu; công ty dẫn đầu; công ty hàng đầu; công ty lớn; doanh nghiệp đầu ngành; công ty đầu ngành; đại gia;sự mở rộng vòng tay; việc mở cả hai tay |
大戦
|
ĐẠI CHIẾN |
đại chiến |
大慌て
|
ĐẠI HOẢNG |
sự vô cùng lúng túng |
大意
|
ĐẠI Ý |
đại ý |
大悪
|
ĐẠI ÁC |
đại ác |
大恩
|
ĐẠI ÂN |
đại ân |
大急ぎで
|
ĐẠI CẤP |
lau nhau |
大急ぎ
|
ĐẠI CẤP |
rất gấp; rất khẩn trương |
大度
|
ĐẠI ĐỘ |
rộng lượng |
大広間
|
ĐẠI QUẢNG GIAN |
phòng lớn |
大幅
|
ĐẠI PHÚC |
khá; tương đối;lớn; rộng; nhiều;mạnh; mạnh mẽ; nhiều; lớn;phạm vi rộng; nhiều |
大工
|
ĐẠI CÔNG |
thợ mộc |
大山猫
|
ĐẠI SƠN MIÊU |
mèo rừng; mèo hoang |
大層
|
ĐẠI TẦNG,TẰNG |
cường điệu; quá mức;rất tốt;rất; nhiều;sự cường điệu; sự quá mức;sự rất nhiều;sự rất tốt |
大屋
|
ĐẠI ỐC |
chủ nhà; bà chủ nhà |
大局
|
ĐẠI CỤC,CUỘC |
đại cục |
大小
|
ĐẠI TIỂU |
kích cỡ |
大尉
|
ĐẠI UÝ |
đại tá hải quân; sỹ quan; người phụ trách một chiếc tàu hay máy bay quân sự |
大将
|
ĐẠI TƯƠNG,TƯỚNG |
đại tướng; đô đốc; ông chủ; ông trùm |
大寒
|
ĐẠI HÀN |
đại hàn |
大家族
|
ĐẠI GIA TỘC |
đại gia |
大家さん
|
ĐẠI GIA |
chủ nhà; bà chủ nhà; chủ nhà cho thuê |
大家
|
ĐẠI GIA |
đại gia; nhân vật đứng đầu; chuyên gia |
大家
|
ĐẠI GIA |
chủ nhà; bà chủ nhà; chủ nhà cho thuê |
大宮御所
|
ĐẠI CUNG NGỰ SỞ |
nơi ở của Thái hậu |
大宮人
|
ĐẠI CUNG NHÂN |
triều thần; quần thần |
大宇宙
|
ĐẠI VŨ TRỤ |
vũ trụ |
大学院
|
ĐẠI HỌC VIỆN |
sự tốt nghiệp đạt học;viện đại học;viện đào tạo sau đại học; viện nghiên cứu sau đại học; trường đào tạo sau đại học |
大学部
|
ĐẠI HỌC BỘ |
bộ đại học |
大学生
|
ĐẠI HỌC SINH |
sinh viên |
大学技術管理協会
|
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT QUẢN LÝ HIỆP HỘI |
Hiệp hội các nhà quản lý công nghệ Đại học tổng hợp |
大学の卒業の試験に合格する
|
ĐẠI HỌC TỐT NGHIỆP THI NGHIỆM HỢP CÁCH |
đại đăng khoa |
大学
|
ĐẠI HỌC |
đại học;trường đại học |
大嫌い
|
ĐẠI HIỀM |
rất ghét;sự rất ghét |
大好きな
|
ĐẠI HIẾU,HẢO |
ham;ham thích |
大好き
|
ĐẠI HIẾU,HẢO |
rất thích |
大多数
|
ĐẠI ĐA SỐ |
đại đa số; cực nhiều |
大変美しい
|
ĐẠI BIẾN MỸ,MĨ |
rất đẹp |
大変涼しい
|
ĐẠI BIẾN LƯƠNG |
mát rượi |
大変新しい
|
ĐẠI BIẾN TÂN |
mới lắm |
大変多い
|
ĐẠI BIẾN ĐA |
hằng hà |
大変
|
ĐẠI BIẾN |
chết rồi; không xong rồi; kinh khủng quá.v.v...;kinh khủng; ghê gớm;mệt mỏi; khó khăn; vất vả;quá;vô cùng; rất |
大売出し
|
ĐẠI MẠI XUẤT |
bán hóa giá |
大声をはり上げる
|
ĐẠI THANH THƯỢNG |
đánh tiếng |
大声で話す
|
ĐẠI THANH THOẠI |
lớn tiếng |
大声で宣伝する
|
ĐẠI THANH TUYÊN TRUYỀN |
rao |
大声で叫ぶ
|
ĐẠI THANH KHIẾU |
hò hét |
大声
|
ĐẠI THANH |
giọng to; tiếng lớn; sự lớn tiếng; sự nói to |
大型ジャンク
|
ĐẠI HÌNH |
mành |
大型
|
ĐẠI HÌNH |
loại lớn; cỡ lớn |
大地
|
ĐẠI ĐỊA |
đất đai |
大国
|
ĐẠI QUỐC |
nước lớn; cường quốc |
大喪
|
ĐẠI TANG,TÀNG |
đại tang |
大喜び
|
ĐẠI HỈ,HI |
rất vui sướng; rất vui mừng; rất sung sướng; rất hạnh phúc; ngất ngây hạnh phúc; hạnh phúc tràn trề; sung sướng ngập tràn; hạnh phúc vô biên;rất vui sướng; rất vui mừng; rất sung sướng; rất hạnh phúc; sung sướng; ngất ngây hạnh phúc; hạnh phúc tràn trề; sung sướng ngập tràn; hạnh phúc vô biên; hạnh phúc vô bờ |
大和魂
|
ĐẠI HÒA HỒN |
tinh thần Yamato |
大和絵
|
ĐẠI HÒA HỘI |
tranh kiểu Nhật cổ |
大名
|
ĐẠI DANH |
lãnh chúa (ở Nhật Bản) |
大同
|
ĐẠI ĐỒNG |
đại đồng |
大半
|
ĐẠI BÁN |
quá nửa |
大勢
|
ĐẠI THẾ |
đại chúng; phần lớn mọi người; đám đông; nhiều người |
大勢
|
ĐẠI THẾ |
đại chúng; phần lớn mọi người; đám đông; nhiều người; nhiều; rất nhiều |
大力
|
ĐẠI LỰC |
sức lực |
大前提
|
ĐẠI TIỀN ĐỀ |
tiền đề chính; nguyên tắc |
大別
|
ĐẠI BIỆT |
sự phân biệt rõ ràng; rạch ròi |
大切にする
|
ĐẠI THIẾT |
trìu mễ |
大切
|
ĐẠI THIẾT |
quan trọng;sự quan trọng |
大分
|
ĐẠI PHÂN |
đáng kể; đáng chú ý; nhiều; khá |
大分
|
ĐẠI PHÂN |
nhiều; rất; khá; đáng kể |
大刀
|
ĐẠI ĐAO |
đại đao |
大兄
|
ĐẠI HUYNH |
đại ca |
大儀
|
ĐẠI NGHI |
đại nghĩa |
大修理
|
ĐẠI TU LÝ |
đại tu |
大便
|
ĐẠI TIỆN |
sự đi đại tiện |
大便
|
ĐẠI TIỆN |
đại tiện |
大使館
|
ĐẠI SỬ,SỨ QUÁN |
đại sứ quán;tòa đại sứ |
大使
|
ĐẠI SỬ,SỨ |
đại sứ;khâm sứ |
大体
|
ĐẠI THỂ |
cái đại thể; sự vạch ra những đường nét chính; sự phác thảo;cỡ chừng;đại khái;độ chừng;ước chừng;ước độ |
大佐
|
ĐẠI TẢ |
đại tá |
大会議
|
ĐẠI HỘI NGHỊ |
đại hội nghị |
大会
|
ĐẠI HỘI |
đại hội |
大仏
|
ĐẠI PHẬT |
bức tượng phật lớn (ở Kamakura) |
大人になる
|
ĐẠI NHÂN |
lớn lên |
大人となる
|
ĐẠI NHÂN |
khôn lớn |
大人しい
|
ĐẠI NHÂN |
dịu dàng; trầm lặng; hiền lành;ngoan ngoãn; dễ bảo |
大人
|
ĐẠI NHÂN |
người lớn; người trưởng thành |
大事業
|
ĐẠI SỰ NGHIỆP |
đại sự |
大事
|
ĐẠI SỰ |
quan trọng; đại sự;việc lớn; việc đại sự |
大乱
|
ĐẠI LOẠN |
đại loạn |
大丈夫です
|
ĐẠI TRƯỢNG PHU |
không hề gì |