1 | 2 | 3 | 4


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
ĐẠI BẢN nền tảng; nền móng; cơ bản; mấu chốt; chính; chính yếu
ĐẠI VỌNG tham vọng
ĐẠI THỬ ngày giữa mùa hè
晦日 ĐẠI HỐI NHẬT đêm ba mươi; ngày ba mươi tết; đêm giao thừa
ĐẠI TÍCH rất xa xưa; ngày xửa ngày xưa; ngày xưa; xa xưa
ĐẠI PHƯƠNG có lẽ; có thể;đa phần; phần lớn
文字 ĐẠI VĂN TỰ chữ hoa; chữ viết hoa
ĐẠI TỔN sự lỗ lớn; khoản lỗ lớn; lỗ lớn; thua lỗ lớn; thiệt hại lớn; thiệt hại nặng nề; tổn thất lớn; tổn thất nặng nề; thua nhiều tiền; mất nhiều tiền
掃除する ĐẠI TẢO TRỪ dọn dẹp sạch sẽ cả ngôi nhà; tổng vệ sinh; dọp dẹp nhà cửa
掃除 ĐẠI TẢO TRỪ việc quét dọn nhà cửa sạch sẽ nhà cửa vào dịp mùa xuân; tổng vệ sinh; dọn dẹp nhà cửa
ĐẠI ĐỂ đại để; nói chung; thường
ĐẠI THỦ bên cùng cộng tác chính;doanh nghiệp lớn; doanh nghiệp hàng đầu; công ty dẫn đầu; công ty hàng đầu; công ty lớn; doanh nghiệp đầu ngành; công ty đầu ngành; đại gia;sự mở rộng vòng tay; việc mở cả hai tay
ĐẠI CHIẾN đại chiến
慌て ĐẠI HOẢNG sự vô cùng lúng túng
ĐẠI Ý đại ý
ĐẠI ÁC đại ác
ĐẠI ÂN đại ân
急ぎで ĐẠI CẤP lau nhau
急ぎ ĐẠI CẤP rất gấp; rất khẩn trương
ĐẠI ĐỘ rộng lượng
広間 ĐẠI QUẢNG GIAN phòng lớn
ĐẠI PHÚC khá; tương đối;lớn; rộng; nhiều;mạnh; mạnh mẽ; nhiều; lớn;phạm vi rộng; nhiều
ĐẠI CÔNG thợ mộc
山猫 ĐẠI SƠN MIÊU mèo rừng; mèo hoang
ĐẠI TẦNG,TẰNG cường điệu; quá mức;rất tốt;rất; nhiều;sự cường điệu; sự quá mức;sự rất nhiều;sự rất tốt
ĐẠI ỐC chủ nhà; bà chủ nhà
ĐẠI CỤC,CUỘC đại cục
ĐẠI TIỂU kích cỡ
ĐẠI UÝ đại tá hải quân; sỹ quan; người phụ trách một chiếc tàu hay máy bay quân sự
ĐẠI TƯƠNG,TƯỚNG đại tướng; đô đốc; ông chủ; ông trùm
ĐẠI HÀN đại hàn
家族 ĐẠI GIA TỘC đại gia
家さん ĐẠI GIA chủ nhà; bà chủ nhà; chủ nhà cho thuê
ĐẠI GIA đại gia; nhân vật đứng đầu; chuyên gia
ĐẠI GIA chủ nhà; bà chủ nhà; chủ nhà cho thuê
宮御所 ĐẠI CUNG NGỰ SỞ nơi ở của Thái hậu
宮人 ĐẠI CUNG NHÂN triều thần; quần thần
宇宙 ĐẠI VŨ TRỤ vũ trụ
学院 ĐẠI HỌC VIỆN sự tốt nghiệp đạt học;viện đại học;viện đào tạo sau đại học; viện nghiên cứu sau đại học; trường đào tạo sau đại học
学部 ĐẠI HỌC BỘ bộ đại học
学生 ĐẠI HỌC SINH sinh viên
学技術管理協会 ĐẠI HỌC KỸ THUẬT QUẢN LÝ HIỆP HỘI Hiệp hội các nhà quản lý công nghệ Đại học tổng hợp
学の卒業の試験に合格する ĐẠI HỌC TỐT NGHIỆP THI NGHIỆM HỢP CÁCH đại đăng khoa
ĐẠI HỌC đại học;trường đại học
嫌い ĐẠI HIỀM rất ghét;sự rất ghét
好きな ĐẠI HIẾU,HẢO ham;ham thích
好き ĐẠI HIẾU,HẢO rất thích
多数 ĐẠI ĐA SỐ đại đa số; cực nhiều
変美しい ĐẠI BIẾN MỸ,MĨ rất đẹp
変涼しい ĐẠI BIẾN LƯƠNG mát rượi
変新しい ĐẠI BIẾN TÂN mới lắm
変多い ĐẠI BIẾN ĐA hằng hà
ĐẠI BIẾN chết rồi; không xong rồi; kinh khủng quá.v.v...;kinh khủng; ghê gớm;mệt mỏi; khó khăn; vất vả;quá;vô cùng; rất
売出し ĐẠI MẠI XUẤT bán hóa giá
声をはり上げる ĐẠI THANH THƯỢNG đánh tiếng
声で話す ĐẠI THANH THOẠI lớn tiếng
声で宣伝する ĐẠI THANH TUYÊN TRUYỀN rao
声で叫ぶ ĐẠI THANH KHIẾU hò hét
ĐẠI THANH giọng to; tiếng lớn; sự lớn tiếng; sự nói to
型ジャンク ĐẠI HÌNH mành
ĐẠI HÌNH loại lớn; cỡ lớn
ĐẠI ĐỊA đất đai
ĐẠI QUỐC nước lớn; cường quốc
ĐẠI TANG,TÀNG đại tang
喜び ĐẠI HỈ,HI rất vui sướng; rất vui mừng; rất sung sướng; rất hạnh phúc; ngất ngây hạnh phúc; hạnh phúc tràn trề; sung sướng ngập tràn; hạnh phúc vô biên;rất vui sướng; rất vui mừng; rất sung sướng; rất hạnh phúc; sung sướng; ngất ngây hạnh phúc; hạnh phúc tràn trề; sung sướng ngập tràn; hạnh phúc vô biên; hạnh phúc vô bờ
和魂 ĐẠI HÒA HỒN tinh thần Yamato
和絵 ĐẠI HÒA HỘI tranh kiểu Nhật cổ
ĐẠI DANH lãnh chúa (ở Nhật Bản)
ĐẠI ĐỒNG đại đồng
ĐẠI BÁN quá nửa
ĐẠI THẾ đại chúng; phần lớn mọi người; đám đông; nhiều người
ĐẠI THẾ đại chúng; phần lớn mọi người; đám đông; nhiều người; nhiều; rất nhiều
ĐẠI LỰC sức lực
前提 ĐẠI TIỀN ĐỀ tiền đề chính; nguyên tắc
ĐẠI BIỆT sự phân biệt rõ ràng; rạch ròi
切にする ĐẠI THIẾT trìu mễ
ĐẠI THIẾT quan trọng;sự quan trọng
ĐẠI PHÂN đáng kể; đáng chú ý; nhiều; khá
ĐẠI PHÂN nhiều; rất; khá; đáng kể
ĐẠI ĐAO đại đao
ĐẠI HUYNH đại ca
ĐẠI NGHI đại nghĩa
修理 ĐẠI TU LÝ đại tu
便 ĐẠI TIỆN sự đi đại tiện
便 ĐẠI TIỆN đại tiện
使館 ĐẠI SỬ,SỨ QUÁN đại sứ quán;tòa đại sứ
使 ĐẠI SỬ,SỨ đại sứ;khâm sứ
ĐẠI THỂ cái đại thể; sự vạch ra những đường nét chính; sự phác thảo;cỡ chừng;đại khái;độ chừng;ước chừng;ước độ
ĐẠI TẢ đại tá
会議 ĐẠI HỘI NGHỊ đại hội nghị
ĐẠI HỘI đại hội
ĐẠI PHẬT bức tượng phật lớn (ở Kamakura)
人になる ĐẠI NHÂN lớn lên
人となる ĐẠI NHÂN khôn lớn
人しい ĐẠI NHÂN dịu dàng; trầm lặng; hiền lành;ngoan ngoãn; dễ bảo
ĐẠI NHÂN người lớn; người trưởng thành
事業 ĐẠI SỰ NGHIỆP đại sự
ĐẠI SỰ quan trọng; đại sự;việc lớn; việc đại sự
ĐẠI LOẠN đại loạn
丈夫です ĐẠI TRƯỢNG PHU không hề gì
1 | 2 | 3 | 4