Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
背信者
|
BỐI TÍN GIẢ |
Kẻ phản bội;phản phúc |
発言者
|
PHÁT NGÔN GIẢ |
Người nói; người phát ngôn |
犠牲者
|
HY SINH GIẢ |
nạn nhân |
漂泊者
|
PHIÊU BÁC GIẢ |
kẻ lang thang; kẻ lêu lổng |
挑戦者
|
THIÊU,THAO CHIẾN GIẢ |
người khiêu chiến; người thách thức |
愛飲者
|
ÁI ẨM GIẢ |
Kẻ nghiện rượu |
受験者カード
|
THỤ,THỌ NGHIỆM GIẢ |
phách |
協力者(悪事の)
|
HIỆP LỰC GIẢ ÁC SỰ |
đồng lõa |
凍死者
|
ĐÔNG TỬ GIẢ |
người chết cóng; kẻ chết cóng |
保護者
|
BẢO HỘ GIẢ |
người bảo hộ; người bảo trợ;ông bàu |
代表者
|
ĐẠI BIỂU GIẢ |
người đại diện |
ただ者
|
GIẢ |
con người bình thường |
関係者
|
QUAN HỆ GIẢ |
đương sự;người liên quan |
逃亡者
|
ĐÀO VONG GIẢ |
Người chạy trốn; kẻ trốn tránh |
責任者
|
TRÁCH NHIỆM GIẢ |
người phụ trách |
調停者
|
ĐIỀU ĐINH GIẢ |
trọng tài phân xử |
発見者
|
PHÁT KIẾN GIẢ |
Người khám phá |
溺死者
|
NỊCH,NIỆU TỬ GIẢ |
người chết đuối |
死傷者
|
TỬ THƯƠNG GIẢ |
người bị tử thương |
指揮者
|
CHỈ HUY GIẢ |
người chỉ huy;xe chỉ huy |
愛読者
|
ÁI ĐỘC GIẢ |
Độc giả thường xuyên; người thích đọc |
徳行者
|
ĐỨC HÀNH,HÀNG GIẢ |
hiền sĩ |
年配者
|
NIÊN PHỐI GIẢ |
bậc tiền bối |
学習者
|
HỌC TẬP GIẢ |
học viên; sinh viên; học sinh |
受賞者
|
THỤ,THỌ THƯỞNG GIẢ |
người giành được phần thưởng |
協力者
|
HIỆP LỰC GIẢ |
đồng sự;người hợp tác; người hiệp lực; đối tác |
凍傷者
|
ĐÔNG THƯƠNG GIẢ |
người bị tê buốt; người bị tê cóng |
保菌者
|
BẢO KHUẨN GIẢ |
người mang mầm bệnh; vật mang mầm bệnh |
不具者
|
BẤT CỤ GIẢ |
người tàn phế |
開拓者
|
KHAI THÁC GIẢ |
người khai thác; người tiên phong |
追跡者
|
TRUY TÍCH GIẢ |
người truy nã |
販売者
|
PHIẾN MẠI GIẢ |
Người bán |
被用者
|
BỊ DỤNG GIẢ |
Người làm thuê |
聴視者
|
THÍNH THỊ GIẢ |
khán thính giả |
管理者
|
QUẢN LÝ GIẢ |
người quản lý; nhà quản lý; người phụ trách |
発表者
|
PHÁT BIỂU GIẢ |
Người phát ngôn; người phát biểu |
死亡者
|
TỬ VONG GIẢ |
người bị chết; người tử vong |
指導者
|
CHỈ ĐAO GIẢ |
lãnh tụ;thủ lĩnh |
愛好者
|
ÁI HIẾU,HẢO GIẢ |
Người nhiệt tình; người hâm mộ |
年輩者
|
NIÊN BỐI GIẢ |
bậc tiền bối |
困窮者
|
KHỐN CÙNG GIẢ |
người nghèo khó; người nghèo khổ; ngưòi cùng khốn |
受託者
|
THỤ,THỌ THÁC GIẢ |
người nhận giữ;người nhận tín thác |
卑怯者
|
TY,TI KHIẾP GIẢ |
Người hèn nhát |
内通者
|
NỘI THÔNG GIẢ |
Kẻ phản bội |
不信者
|
BẤT TÍN GIẢ |
kẻ đáng ngờ |
被爆者
|
BỊ BỘC,BẠO GIẢ |
nạn nhân bị bom |
聴取者
|
THÍNH THỦ GIẢ |
người nghe đài; bạn nghe đài |
答弁者
|
ĐÁP BIỆN,BIỀN GIẢ |
người đáp; người trả lời |
発行者
|
PHÁT HÀNH,HÀNG GIẢ |
người xuất bản |
消費者行動研究所
|
TIÊU PHÍ GIẢ HÀNH,HÀNG ĐỘNG NGHIÊN CỨU SỞ |
Viện nghiên cứu thái độ người tiêu dùng |
歯医者
|
XỈ I,Y GIẢ |
bác sĩ nha khoa; nha sĩ |
愛国者
|
ÁI QUỐC GIẢ |
Người yêu nước |
年輩者
|
NIÊN BỐI GIẢ |
cao niên |
婚約者
|
HÔN ƯỚC GIẢ |
chồng chưa cưới |
哲学者
|
TRIẾT HỌC GIẢ |
triết gia;triết nhân |
受益者
|
THỤ,THỌ ÍCH GIẢ |
người hưởng |
内応者
|
NỘI ỨNG GIẢ |
nội ứng |
儒学者
|
NHO HỌC GIẢ |
đồ Nho;người theo Nho học |
人気者
|
NHÂN KHÍ GIẢ |
Người được ưa chuộng; người được ưa thích |
丁年者
|
ĐINH NIÊN GIẢ |
Người lớn |
お医者さん
|
I,Y GIẢ |
bác sĩ |
輸入者
|
THÂU NHẬP GIẢ |
người nhập khẩu |
認証者
|
NHẬN CHỨNG GIẢ |
Người chứng nhận |
被害者
|
BỊ HẠI GIẢ |
nạn nhân;người bị hại |
略奪者
|
LƯỢC ĐOẠT GIẢ |
bạo khách |
消費者物価指数
|
TIÊU PHÍ GIẢ VẬT GIÁ CHỈ SỐ |
Chỉ số giá tiêu dùng |
歩行者天国
|
BỘ HÀNH,HÀNG GIẢ THIÊN QUỐC |
phố dành cho người đi bộ |
年期者
|
NIÊN KỲ GIẢ |
Người học nghề |
好色者
|
HIẾU,HẢO SẮC GIẢ |
kẻ háo sắc; kẻ dâm đãng; kẻ dâm dục; kẻ phóng đãng |
告知者
|
CÁO TRI GIẢ |
bên thông báo |
反逆者
|
PHẢN NGHỊCH GIẢ |
kẻ phản bội;nội công;nội phản |
共犯者
|
CỘNG PHẠM GIẢ |
đồng phạm |
配偶者
|
PHỐI NGẪU GIẢ |
người phối hợp thành đôi; người phối ngẫu;Người phụ thuộc; người phải nuôi dưỡng; người sống nhờ theo |
該当者
|
CAI ĐƯƠNG GIẢ |
người có liên quan |
耕作者
|
CANH TÁC GIẢ |
Người trồng trọt; người canh tác |
第三者
|
ĐỆ TAM GIẢ |
người thứ ba; người không liên quan |
生産者証明書
|
SINH SẢN GIẢ CHỨNG MINH THƯ |
giấy chứng nhận của người sản xuất |
消費者価格
|
TIÊU PHÍ GIẢ GIÁ CÁCH |
giá bán lẻ |
歩行者
|
BỘ HÀNH,HÀNG GIẢ |
kẻ bộ hành |
旅行者小切手
|
LỮ HÀNH,HÀNG GIẢ TIỂU THIẾT THỦ |
séc du lịch |
担当者
|
ĐẢM ĐƯƠNG GIẢ |
người phụ trách |
愚か者
|
NGU GIẢ |
sự ngu ngốc; sự đần độn; sự đãng trí; kẻ ngu ngốc |
後継者
|
HẬU KẾ GIẢ |
người thừa kế |
年少者
|
NIÊN THIẾU,THIỂU GIẢ |
đàn em;người thiếu niên |
告発者
|
CÁO PHÁT GIẢ |
người tố cáo |
働き者
|
ĐỘNG GIẢ |
chăm;người lao động; người lao động chăm chỉ |
亡き者
|
VONG GIẢ |
Người đã chết |
悲観論者
|
BI QUAN LUẬN GIẢ |
Kẻ bi quan |
帳場の者
|
TRƯƠNG,TRƯỚNG TRƯỜNG GIẢ |
người lễ tân |
訪問記者
|
PHỎNG,PHÓNG VẤN KÝ GIẢ |
phóng viên |
被保険者
|
BỊ BẢO HIỂM GIẢ |
người được bảo hiểm |
考古学者
|
KHẢO CỔ HỌC GIẢ |
nhà khảo cổ;nhà khảo cổ học |
生理学者
|
SINH LÝ HỌC GIẢ |
nhà sinh lý học |
新聞記者
|
TÂN VĂN KÝ GIẢ |
người viết báo;nhà báo |
入院患者
|
NHẬP VIỆN HOẠN GIẢ |
Bệnh nhân nội trú |
同性愛者
|
ĐỒNG TÍNH,TÁNH ÁI GIẢ |
người đồng tính |
天文学者
|
THIÊN VĂN HỌC GIẢ |
Nhà thiên văn học |
非常識者
|
PHI THƯỜNG THỨC GIẢ |
dở người |
豪消費者自由競争委員会
|
HÀO TIÊU PHÍ GIẢ TỰ DO CẠNH TRANH ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban về cạnh tranh và người tiêu dùng úc |
大ばか者
|
ĐẠI GIẢ |
kẻ ngốc; kẻ ngu; tên đần độn; kẻ đần độn; đồ đần độn; đồ ngu ngốc |