Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
入会者
|
NHẬP HỘI GIẢ |
Người được kết nạp; thành viên mới |
信仰者
|
TÍN NGƯỠNG GIẢ |
Tín đồ; kẻ hâm mộ |
仲保者
|
TRỌNG BẢO GIẢ |
Người điều đình; người can thiệp |
中保者
|
TRUNG BẢO GIẢ |
Người điều đình; người can thiệp |
のけ者
|
GIẢ |
người vô gia cư; người bị ruồng bỏ |
除け者
|
TRỪ GIẢ |
Một người bị ruồng bỏ; người bị loại ra khỏi cuộc |
通知者
|
THÔNG TRI GIẢ |
bên thông báo |
調査者
|
ĐIỀU TRA GIẢ |
người điều tra |
背教者
|
BỐI GIÁO GIẢ |
Người bội tín; người bỏ đạo |
納税者
|
NẠP THUẾ GIẢ |
Người đóng thuế |
登山者
|
ĐĂNG SƠN GIẢ |
Người leo núi |
犯罪者
|
PHẠM TỘI GIẢ |
kẻ phạm tội; kẻ có tội |
演奏者
|
DIỄN TẤU GIẢ |
nhạc công |
殉教者
|
TUẪN GIÁO GIẢ |
kẻ chết vì đạo; kẻ tuẫn đạo |
提唱者
|
ĐỀ XƯỚNG GIẢ |
người chủ xướng; người chủ trương |
慌て者
|
HOẢNG GIẢ |
người đãng trí; người mau quên |
年長者
|
NIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG GIẢ |
đàn anh;người bề trên; người nhiều tuổi |
定住者
|
ĐỊNH TRÚ,TRỤ GIẢ |
Cư dân lâu dài |
口巧者
|
KHẨU XẢO GIẢ |
người khéo mồm; người nói giỏi |
厄介者
|
ÁCH GIỚI GIẢ |
người phụ thuộc; kẻ ăn bám; gánh nặng |
利け者
|
LỢI GIẢ |
Người có ảnh hưởng |
仲介者
|
TRỌNG GIỚI GIẢ |
trung gian |
闖入者
|
SẤM NHẬP GIẢ |
kẻ xâm nhập |
通勤者
|
THÔNG CẦN GIẢ |
Người đi làm bằng vé tháng |
調印者
|
ĐIỀU ẤN GIẢ |
bên ký;người ký |
補任者
|
BỔ NHIỆM GIẢ |
hậu nhiệm |
背信者
|
BỐI TÍN GIẢ |
Kẻ phản bội;phản phúc |
発言者
|
PHÁT NGÔN GIẢ |
Người nói; người phát ngôn |
犠牲者
|
HY SINH GIẢ |
nạn nhân |
漂泊者
|
PHIÊU BÁC GIẢ |
kẻ lang thang; kẻ lêu lổng |
挑戦者
|
THIÊU,THAO CHIẾN GIẢ |
người khiêu chiến; người thách thức |
愛飲者
|
ÁI ẨM GIẢ |
Kẻ nghiện rượu |
受験者カード
|
THỤ,THỌ NGHIỆM GIẢ |
phách |
協力者(悪事の)
|
HIỆP LỰC GIẢ ÁC SỰ |
đồng lõa |
凍死者
|
ĐÔNG TỬ GIẢ |
người chết cóng; kẻ chết cóng |
保護者
|
BẢO HỘ GIẢ |
người bảo hộ; người bảo trợ;ông bàu |
代表者
|
ĐẠI BIỂU GIẢ |
người đại diện |
ただ者
|
GIẢ |
con người bình thường |
関係者
|
QUAN HỆ GIẢ |
đương sự;người liên quan |
逃亡者
|
ĐÀO VONG GIẢ |
Người chạy trốn; kẻ trốn tránh |
責任者
|
TRÁCH NHIỆM GIẢ |
người phụ trách |
調停者
|
ĐIỀU ĐINH GIẢ |
trọng tài phân xử |
発見者
|
PHÁT KIẾN GIẢ |
Người khám phá |
溺死者
|
NỊCH,NIỆU TỬ GIẢ |
người chết đuối |
死傷者
|
TỬ THƯƠNG GIẢ |
người bị tử thương |
指揮者
|
CHỈ HUY GIẢ |
người chỉ huy;xe chỉ huy |
愛読者
|
ÁI ĐỘC GIẢ |
Độc giả thường xuyên; người thích đọc |
徳行者
|
ĐỨC HÀNH,HÀNG GIẢ |
hiền sĩ |
年配者
|
NIÊN PHỐI GIẢ |
bậc tiền bối |
学習者
|
HỌC TẬP GIẢ |
học viên; sinh viên; học sinh |
受賞者
|
THỤ,THỌ THƯỞNG GIẢ |
người giành được phần thưởng |
協力者
|
HIỆP LỰC GIẢ |
đồng sự;người hợp tác; người hiệp lực; đối tác |
凍傷者
|
ĐÔNG THƯƠNG GIẢ |
người bị tê buốt; người bị tê cóng |
保菌者
|
BẢO KHUẨN GIẢ |
người mang mầm bệnh; vật mang mầm bệnh |
不具者
|
BẤT CỤ GIẢ |
người tàn phế |
開拓者
|
KHAI THÁC GIẢ |
người khai thác; người tiên phong |
追跡者
|
TRUY TÍCH GIẢ |
người truy nã |
販売者
|
PHIẾN MẠI GIẢ |
Người bán |
被用者
|
BỊ DỤNG GIẢ |
Người làm thuê |
聴視者
|
THÍNH THỊ GIẢ |
khán thính giả |
管理者
|
QUẢN LÝ GIẢ |
người quản lý; nhà quản lý; người phụ trách |
発表者
|
PHÁT BIỂU GIẢ |
Người phát ngôn; người phát biểu |
死亡者
|
TỬ VONG GIẢ |
người bị chết; người tử vong |
指導者
|
CHỈ ĐAO GIẢ |
lãnh tụ;thủ lĩnh |
愛好者
|
ÁI HIẾU,HẢO GIẢ |
Người nhiệt tình; người hâm mộ |
年輩者
|
NIÊN BỐI GIẢ |
bậc tiền bối |
困窮者
|
KHỐN CÙNG GIẢ |
người nghèo khó; người nghèo khổ; ngưòi cùng khốn |
受託者
|
THỤ,THỌ THÁC GIẢ |
người nhận giữ;người nhận tín thác |
卑怯者
|
TY,TI KHIẾP GIẢ |
Người hèn nhát |
内通者
|
NỘI THÔNG GIẢ |
Kẻ phản bội |
不信者
|
BẤT TÍN GIẢ |
kẻ đáng ngờ |
被爆者
|
BỊ BỘC,BẠO GIẢ |
nạn nhân bị bom |
聴取者
|
THÍNH THỦ GIẢ |
người nghe đài; bạn nghe đài |
答弁者
|
ĐÁP BIỆN,BIỀN GIẢ |
người đáp; người trả lời |
発行者
|
PHÁT HÀNH,HÀNG GIẢ |
người xuất bản |
消費者行動研究所
|
TIÊU PHÍ GIẢ HÀNH,HÀNG ĐỘNG NGHIÊN CỨU SỞ |
Viện nghiên cứu thái độ người tiêu dùng |
歯医者
|
XỈ I,Y GIẢ |
bác sĩ nha khoa; nha sĩ |
愛国者
|
ÁI QUỐC GIẢ |
Người yêu nước |
年輩者
|
NIÊN BỐI GIẢ |
cao niên |
婚約者
|
HÔN ƯỚC GIẢ |
chồng chưa cưới |
哲学者
|
TRIẾT HỌC GIẢ |
triết gia;triết nhân |
受益者
|
THỤ,THỌ ÍCH GIẢ |
người hưởng |
内応者
|
NỘI ỨNG GIẢ |
nội ứng |
儒学者
|
NHO HỌC GIẢ |
đồ Nho;người theo Nho học |
人気者
|
NHÂN KHÍ GIẢ |
Người được ưa chuộng; người được ưa thích |
丁年者
|
ĐINH NIÊN GIẢ |
Người lớn |
お医者さん
|
I,Y GIẢ |
bác sĩ |
日本学者
|
NHẬT BẢN HỌC GIẢ |
học giả người Nhật |
億万長者
|
ỨC VẠN TRƯỜNG,TRƯỢNG GIẢ |
người có nhiều tiền; tỷ phú |
人気役者
|
NHÂN KHÍ DỊCH GIẢ |
Diễn viên được ưa thích |
いなか者
|
GIẢ |
người nhà quê; người quê mùa; người thô lỗ; người vụng về; người thộn; dân quê; dân tỉnh lẻ |
被告知者
|
BỊ CÁO TRI GIẢ |
bên được thông báo |
物理学者
|
VẬT LÝ HỌC GIẢ |
nhà vật lý |
悲観論者
|
BI QUAN LUẬN GIẢ |
Kẻ bi quan |
帳場の者
|
TRƯƠNG,TRƯỚNG TRƯỜNG GIẢ |
người lễ tân |
訪問記者
|
PHỎNG,PHÓNG VẤN KÝ GIẢ |
phóng viên |
被保険者
|
BỊ BẢO HIỂM GIẢ |
người được bảo hiểm |
考古学者
|
KHẢO CỔ HỌC GIẢ |
nhà khảo cổ;nhà khảo cổ học |
生理学者
|
SINH LÝ HỌC GIẢ |
nhà sinh lý học |
新聞記者
|
TÂN VĂN KÝ GIẢ |
người viết báo;nhà báo |