1 | 2 | 3 | 4 | 5


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
言い NGÔN XUẤT nói ra; bắt đầu nói; ngỏ lời; đưa ra
血が HUYẾT XUẤT ra máu
芽が NHA XUẤT đâm chồi;nảy lộc;nảy mầm
航空荷通知書 HÀNG KHÔNG,KHỐNG XUẤT HÀ THÔNG TRI THƯ vận đơn hàng không
舌を THIỆT XUẤT lè lưỡi;thè lưỡi ra
締め ĐẾ XUẤT cấm cửa; không cho vào
笑い TIẾU XUẤT bật cười;cười phá lên;cười rộ
立身世する LẬP THÂN XUẤT THẾ làm giàu
積みし人 TÍCH XUẤT NHÂN Nhà xuất khẩu
直輸 TRỰC THÂU XUẤT sự xuất khẩu trực tiếp
申し THÂN XUẤT tố cáo; tiết lộ; khiếu nại;trình diện;yêu cầu; có lời đề nghị; đệ trình
生み SINH XUẤT phát minh ra; sinh ra; tạo ra; sáng tạo ra; sản sinh ra; nghĩ ra; đưa ra;sinh sản ra; sinh ra; đẻ; đẻ ra
現金納口 HIỆN KIM XUẤT NẠP KHẨU két
炊き XUY XUẤT việc phát gạo đã được nấu chín để dùng cho trường hợp khẩn cấp
滲み SẤM XUẤT rỉ;rỉ ra
湧き DŨNG XUẤT phun ra; trào ra; chảy ra
港を CẢNG XUẤT ra khơi;rời bến
涙が LỆ XUẤT rơi lệ
注ぎ CHÚ XUẤT trút ra
泣き KHẤP XUẤT khóc oà;òa khóc
沖に XUNG XUẤT ra khơi
汗を HÃN XUẤT đổ mồ hôi
汗が HÃN XUẤT ra mồ hôi
月が NGUYỆT XUẤT trăng mọc
書き THƯ XUẤT câu mở đầu; viết ra
日の NHẬT XUẤT mặt trời mọc; bình minh
旅に LỮ XUẤT đăng trình
探り THÁM XUẤT tìm ra; tìm thấy; phát hiện
探し THÁM XUẤT bắt được
掘り QUẬT XUẤT quật
拾い THẬP XUẤT nhặt ra; nhặt nhạnh ra; lựa ra
押し ÁP XUẤT nặn
抜け BẠT XUẤT bắt đầu rụng;lặng lẽ rút lui; chuồn
手を THỦ XUẤT ra tay
思い TƯ XUẤT nhớ nhung;nhớ; nhớ về; nhớ ra; nghĩ về; liên tưởng tới; liên tưởng đến;suy niệm;thương nhớ
思い TƯ XUẤT sự hồi tưởng; hồi ức; sự nhớ lại
張り TRƯƠNG XUẤT trải khắp;treo lên
引き DẪN XUẤT kéo ra; lấy ra;nhổ;rút
引き DẪN XUẤT ngăn kéo;ô kéo
差し SAI XUẤT KHẨU Nhận xét vô lễ
差し SAI XUẤT đưa ra; vươn ra
差しし先 SAI XUẤT TIÊN Địa chỉ
差しし人 SAI XUẤT NHÂN Người gửi
届け伝染病 GIỚI XUẤT TRUYỀN NHIỄM BỆNH,BỊNH bệnh truyền nhiễm phải báo cáo chính quyền
子宮 TỬ,TÝ CUNG XUẤT HUYẾT băng huyết
大売 ĐẠI MẠI XUẤT bán hóa giá
売り MẠI XUẤT bán ra;bắt đầu bán hàng; đưa ra thị trường;nổi tiếng; nổi danh trong thiên hạ
堀りし物 QUẬT XUẤT VẬT món hời;vật tìm được (trong lòng đất); vật đào được; kho báu
咳が KHÁI XUẤT ho
咲き TIÊU XUẤT bắt đầu nở
呼び HÔ XUẤT gợi;gọi đến; vẫy đến; gọi ra
吹き XUY,XÚY XUẤT VẬT mụn nhọt; vết sưng tấy nhỏ nhô lên trên da; mụn trứng cá
吹き XUY,XÚY XUẤT bật cười;phun ra; bắn ra; vọt ra; chảy
吐き THỔ XUẤT nôn ra; ợ ra
吊り ĐIẾU XUẤT kỹ thuật nâng đối thủ lên không bằng cách nhấc đai (Sumo)
口を KHẨU XUẤT kêu ca
口を KHẨU XUẤT xen
取り THỦ XUẤT móc ra;nạo vét;rút ra; chọn ra
力を LỰC XUẤT ra sức
割り CÁT XUẤT tính toán
副見 PHÓ KIẾN XUẤT Tiêu đề phụ
再輸貿易 TÁI THÂU XUẤT MẬU DỊ,DỊCH buôn bán tái xuất
再輸 TÁI THÂU XUẤT PHẨM hàng tái xuất
休日勤手当 HƯU NHẬT XUẤT CẦN THỦ ĐƯƠNG tiền thưởng đi làm vào ngày nghỉ
世に THẾ XUẤT chào đời
まだ来ません XUẤT LAI chưa được
はみ XUẤT lòi ra; thò ra; nhô ra; ùa ra; lũ lượt kéo ra
はみ XUẤT lòi ra; thò ra; nhô ra; ùa ra; lũ lượt kéo ra
さし XUẤT giao
お芽度い NHA XUẤT ĐỘ sự kiện trọng đại; tin vui; chuyện đáng chúc mừng; ngu ngốc; ngu dại
お目度う MỤC XUẤT ĐỘ chúc mừng; xin chúc mừng; mừng
お目度う MỤC XUẤT ĐỘ chúc mừng; xin chúc mừng; mừng
お目度い MỤC XUẤT ĐỘ sự kiện trọng đại; tin vui; chuyện đáng chúc mừng
鼻水が TỴ THỦY XUẤT sổ mũi
食欲が THỰC DỤC XUẤT khai vị
離れて LY XUẤT ra khỏi
釣銭を ĐIẾU TIỀN XUẤT thối tiền
辞表を TỪ BIỂU XUẤT cáo hưu
資金をし合う TƯ KIM XUẤT HỢP góp vốn
資本輸 TƯ BẢN THÂU XUẤT xuất khẩu tư bản
見つけ KIẾN XUẤT dòm thấy
結論を KẾT LUẬN XUẤT kết luận
穀物搬別版 CỐC VẬT BÀN,BAN XUẤT BIỆT BẢN bàn lùa
石油輸国機構 THẠCH DU THÂU XUẤT QUỐC CƠ,KY CẤU hội các nước xuất khẩu dầu
直接輸 TRỰC TIẾP THÂU XUẤT xuất khẩu trực tiếp
特徴抽 ĐẶC TRƯNG TRỪU XUẤT sự lựa chọn theo đặc trưng
特別引 ĐẶC BIỆT DẪN XUẤT QUYỀN quyền rút vốn đặc biệt;quyền vay đặc biệt
歳入歳 TUẾ NHẬP TUẾ XUẤT thu nhập và chi tiêu
標本抽 TIÊU BẢN TRỪU XUẤT sự lấy mẫu
条件を ĐIỀU KIỆN XUẤT ra điều kiện
書類を THƯ LOẠI XUẤT nộp đơn
新聞に TÂN VĂN XUẤT đăng báo
授業に THỤ,THỌ NGHIỆP XUẤT lên lớp
才能を TÀI NĂNG XUẤT ra tay
手紙を THỦ CHỈ XUẤT gởi thư;gửi thư
悪臭を ÁC XÚ XUẤT nồng nặc
幽霊が U LINH XUẤT ám (ma)
幸いな会う HẠNH XUẤT HỘI hạnh ngộ
太陽が THÁI DƯƠNG XUẤT mặt trời mọc
外国に NGOẠI QUỐC XUẤT xuất ngoại
1 | 2 | 3 | 4 | 5