Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
入学者
|
NHẬP HỌC GIẢ |
Người mới nhập học; học sinh mới |
入学考査
|
NHẬP HỌC KHẢO TRA |
Kỳ kiểm tra nhập học |
入学生
|
NHẬP HỌC SINH |
Học sinh mới nhập trường; sinh viên mới nhập trường |
入学志願者
|
NHẬP HỌC CHI NGUYỆN GIẢ |
Thí sinh; người nộp đơn xin nhập học |
入学式
|
NHẬP HỌC THỨC |
Lễ khai giảng; lễ nhập học |
入学する
|
NHẬP HỌC |
nhập học |
入学
|
NHẬP HỌC |
sự nhập học; sự vào học |
入夫
|
NHẬP PHU |
việc trở thành chồng;việc trở thành rể trưởng |
入墨する
|
NHẬP MẶC |
xăm;xăm lốp;xăm mình |
入塾
|
NHẬP THỤC |
sự nhập học trường tư |
入場門
|
NHẬP TRƯỜNG MÔN |
Cổng vào; cửa vào |
入場税
|
NHẬP TRƯỜNG THUẾ |
Thuế vào cửa |
入場権
|
NHẬP TRƯỜNG QUYỀN |
quyền đi vào |
入場料
|
NHẬP TRƯỜNG LIỆU |
Phí vào cửa;tiền vào cửa |
入場券
|
NHẬP TRƯỜNG KHOÁN |
giấy vào cửa;vé;vé vào rạp |
入場を断り
|
NHẬP TRƯỜNG ĐOÀN,ĐOẠN |
Cấm vào |
入場
|
NHẬP TRƯỜNG |
sự vào rạp; sự vào hội trường |
入城
|
NHẬP THÀNH |
sự tiến vào thành (giành chiến thắng và tiến vào chiếm thành của kẻ thù) |
入園料
|
NHẬP VIÊN LIỆU |
Phí nhập trường mẫu giáo |
入園
|
NHẬP VIÊN |
Vào học ở trường mẫu giáo |
入国管理局
|
NHẬP QUỐC QUẢN LÝ CỤC,CUỘC |
Cục quản lý nhập cảnh |
入国税
|
NHẬP QUỐC THUẾ |
Loại thuế phải đóng khi nhập cảnh; thuế nhập cảnh |
入国査証
|
NHẬP QUỐC TRA CHỨNG |
sự chứng nhận nhập cảnh, thị thực, visa |
入国する
|
NHẬP QUỐC |
nhập cảnh |
入国
|
NHẬP QUỐC |
sự nhập cảnh |
入団
|
NHẬP ĐOÀN |
Sự kết nạp vào đoàn thể |
入営
|
NHẬP DOANH,DINH |
Nhập ngũ; đăng lính; đi lính |
入唐
|
NHẬP ĐƯỜNG |
Sang nước Đường (Trung Quốc) |
入口
|
NHẬP KHẨU |
cổng vào;cửa vào; lối vào;sự bắt đầu |
入力装置
|
NHẬP LỰC TRANG TRỊ |
Thiết bị nguồn vào; thiết bị nhập liệu |
入力線
|
NHẬP LỰC TUYẾN |
dây dẫn đầu vào |
入力フィールド
|
NHẬP LỰC |
Mục nhập liệu; trường nhập liệu |
入力する
|
NHẬP LỰC |
đưa vào; nhập vào |
入力
|
NHẬP LỰC |
công suất đưa vào;tín hiệu đưa vào |
入出力
|
NHẬP XUẤT LỰC |
đầu vào và đầu ra |
入冦
|
NHẬP KHẤU |
Sự xâm lược; sự xâm lăng |
入党する
|
NHẬP ĐẢNG |
vào đảng |
入党
|
NHẬP ĐẢNG |
sự gia nhập một Đảng; sự vào Đảng; sự trở thành Đảng viên |
入伸
|
NHẬP THÂN |
cảm hứng |
入会金
|
NHẬP HỘI KIM |
Lệ phí nhập hội |
入会者
|
NHẬP HỘI GIẢ |
Người được kết nạp; thành viên mới |
入会式
|
NHẬP HỘI THỨC |
Lễ kết nạp |
入会
|
NHẬP HỘI |
sự nhập hội |
入京
|
NHẬP KINH |
Sự lên thủ đô; sự vào thủ đô |
入れ物
|
NHẬP VẬT |
đồ đựng |
入れ歯
|
NHẬP XỈ |
răng giả |
入れ墨する
|
NHẬP MẶC |
xăm mình |
入れ墨
|
NHẬP MẶC |
hình xăm |
入れる
|
NHẬP |
cho vào; bỏ vào;đút;kéo vào;trồng |
入る
|
NHẬP |
đi vào; vào; bước vào;đi vô;vô |
入る
|
NHẬP |
đi vào; vào |
入り込む
|
NHẬP VÀO |
lọt |
入り込む
|
NHẬP VÀO |
đánh vào |
入り江
|
NHẬP GIANG |
vịnh nhỏ; vũng; lạch sông |
入り日
|
NHẬP NHẬT |
mặt trời lặn |
入り口を監視する
|
NHẬP KHẨU GIÁM THỊ |
gác cổng |
入り口
|
NHẬP KHẨU |
cửa vào; lối vào; cổng vào |
鼠入らず
|
THỬ NHẬP |
Tủ búp phê chống chuột |
靴入れ
|
NGOA NHẬP |
bao đựng giầy |
闖入者
|
SẤM NHẬP GIẢ |
kẻ xâm nhập |
闖入
|
SẤM NHẬP |
sự xâm nhập |
金入れる
|
KIM NHẬP |
cho tiền; nhét tiền; đút tiền |
金入れ
|
KIM NHẬP |
ví tiền; bóp tiền |
進入する
|
TIẾN,TẤN NHẬP |
tiến |
進入
|
TIẾN,TẤN NHẬP |
sự thâm nhập; sự tiến vào; thâm nhập; tiến vào |
輸入額
|
THÂU NHẬP NGẠCH |
doanh số nhập khẩu |
輸入関税率
|
THÂU NHẬP QUAN THUẾ XUẤT |
suất thuế nhập khẩu |
輸入金額
|
THÂU NHẬP KIM NGẠCH |
kim ngạch nhập khẩu |
輸入量調節
|
THÂU NHẬP LƯỢNG ĐIỀU TIẾT |
điều tiết lượng nhập khẩu |
輸入量
|
THÂU NHẬP LƯỢNG |
khối lượng nhập khẩu |
輸入貿易
|
THÂU NHẬP MẬU DỊ,DỊCH |
buôn bán nhập khẩu |
輸入貨物書
|
THÂU NHẬP HÓA VẬT THƯ |
bản lược khai hàng nhập |
輸入許可書
|
THÂU NHẬP HỨA KHẢ THƯ |
giấy phép nhập khẩu |
輸入規則
|
THÂU NHẬP QUY TẮC |
điều lệ nhập khẩu |
輸入補償
|
THÂU NHẬP BỔ THƯỜNG |
bù lỗ nhập |
輸入船荷証券
|
THÂU NHẬP THUYỀN HÀ CHỨNG KHOÁN |
vận đơn nhập khẩu |
輸入者
|
THÂU NHẬP GIẢ |
người nhập khẩu |
輸入組合輸入業者協定
|
THÂU NHẬP TỔ HỢP THÂU NHẬP NGHIỆP GIẢ HIỆP ĐỊNH |
hiệp hội các nhà nhập khẩu |
輸入組合輸入業者協会
|
THÂU NHẬP TỔ HỢP THÂU NHẬP NGHIỆP GIẢ HIỆP HỘI |
hiệp hội các nhà xuất khẩu |
輸入税表
|
THÂU NHẬP THUẾ BIỂU |
biểu thuế nhập khẩu |
輸入税
|
THÂU NHẬP THUẾ |
thuế nhập cảng |
輸入禁止品
|
THÂU NHẬP CẤM CHỈ PHẨM |
hàng cấm nhập |
輸入禁止
|
THÂU NHẬP CẤM CHỈ |
cấm nhập khẩu |
輸入申告書
|
THÂU NHẬP THÂN CÁO THƯ |
giấy khai nhậo khẩu;giấy khai vào cảng (tàu biển) |
輸入申告
|
THÂU NHẬP THÂN CÁO |
khai báo nhập khẩu |
輸入独占
|
THÂU NHẬP ĐỘC CHIẾM,CHIÊM |
độc quyền nhập khẩu;độc quyền xuất khẩu |
輸入港
|
THÂU NHẬP CẢNG |
cảng nhập khẩu |
輸入注文
|
THÂU NHẬP CHÚ VĂN |
nhập khẩu theo đơn đặt hàng |
輸入残高
|
THÂU NHẬP TÀN CAO |
cán cân thanh toán thiếu hụt |
輸入数量規制
|
THÂU NHẬP SỐ LƯỢNG QUY CHẾ |
điều tiết lượng nhập khẩu |
輸入担保荷物保管証
|
THÂU NHẬP ĐẢM BẢO HÀ VẬT BẢO QUẢN CHỨNG |
biên lai tín thác |
輸入手形
|
THÂU NHẬP THỦ HÌNH |
hối phiếu nhập khẩu |
輸入店
|
THÂU NHẬP ĐIẾM |
hãng nhập khẩu |
輸入契約
|
THÂU NHẬP KHẾ,KHIẾT ƯỚC |
hợp đồng nhập khẩu |
輸入国
|
THÂU NHẬP QUỐC |
nước nhập khẩu |
輸入商社
|
THÂU NHẬP THƯƠNG XÃ |
hãng nhập khẩu |
輸入品船荷証券
|
THÂU NHẬP PHẨM THUYỀN HÀ CHỨNG KHOÁN |
vận đơn hàng nhập |
輸入品目録
|
THÂU NHẬP PHẨM MỤC LỤC |
bản lược khai hàng nhập |
輸入品目
|
THÂU NHẬP PHẨM MỤC |
danh mục chính thức hàng hóa nhập khẩu;mặt hàng nhập khẩu |
輸入品
|
THÂU NHẬP PHẨM |
hàng nhập;hàng nhập cảng;hàng nhập khẩu;mặt hàng nhập khẩu |