Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
定例会
|
ĐỊNH LỆ HỘI |
hội nghị theo định lệ |
学級会
|
HỌC CẤP HỘI |
buổi họp toàn cấp lớp |
委員会連合
|
ỦY VIÊN HỘI LIÊN HỢP |
liên hiệp các ủy ban |
委員会
|
ỦY VIÊN HỘI |
ban; ủy ban |
大都会
|
ĐẠI ĐÔ HỘI |
đô hội |
報告会
|
BÁO CÁO HỘI |
họp báo |
国際会計検定
|
QUỐC TẾ HỘI KẾ KIỂM ĐỊNH |
Kiểm tra Nghiệp vụ kế toán và phương pháp ghi sổ đối với Liên lạc Quốc tế |
商業会議所
|
THƯƠNG NGHIỆP HỘI NGHỊ SỞ |
phòng thương mại |
商業会
|
THƯƠNG NGHIỆP HỘI |
thương hội |
商工会議所
|
THƯƠNG CÔNG HỘI NGHỊ SỞ |
phòng thương mại và công nghiệp |
同窓会
|
ĐỒNG SONG HỘI |
Hội học sinh cùng trường; hội cùng lớp |
同一会社線
|
ĐỒNG NHẤT HỘI XÃ TUYẾN |
tàu cùng hãng |
合気会
|
HỢP KHÍ HỘI |
Hiệp hội Aikido thế giới |
合弁会社
|
HỢP BIỆN,BIỀN HỘI XÃ |
công ty hợp danh;công ty liên doanh |
合名会社
|
HỢP DANH HỘI XÃ |
hội buôn hợp danh |
反社会的
|
PHẢN XÃ HỘI ĐÍCH |
Chống đối xã hội |
博覧会
|
BÁC LÃM HỘI |
hội chợ;hội chợ triển lãm; Triển lãm |
協議会
|
HIỆP NGHỊ HỘI |
hội nghị |
再び会う
|
TÁI HỘI |
trùng phùng |
円卓会議
|
VIÊN TRÁC HỘI NGHỊ |
hội nghị bàn tròn |
公認会計士
|
CÔNG NHẬN HỘI KẾ SỸ,SĨ |
kế toán được cấp phép; kế toán có chứng chỉ hành nghề |
公聴会
|
CÔNG THÍNH HỘI |
hội nghị trưng cầu ý kiến công khai; buổi trưng cầu ý kiến |
公教会
|
CÔNG GIÁO HỘI |
Nhà thờ công giáo (la mã) |
党大会
|
ĐẢNG ĐẠI HỘI |
hội nghị Đảng |
個人会社
|
CÁ NHÂN HỘI XÃ |
công ty hữu hạn;công ty tư nhân |
信託会社
|
TÍN THÁC HỘI XÃ |
công ty ủy thác |
保険会社
|
BẢO HIỂM HỘI XÃ |
công ty bảo hiểm;hãng bảo hiểm |
交歓会
|
GIAO HOAN HỘI |
Hội giao lưu |
五輪会議
|
NGŨ LUÂN HỘI NGHỊ |
Đại hội Ôlimpic |
互助会費
|
HỖ TRỢ HỘI PHÍ |
tiền hội phí tương tế |
二次会
|
NHỊ THỨ HỘI |
bữa tiệc thứ 2 (sau khi kết thúc bữa tiệc thứ nhất, chuyển sang chỗ khác để tổ chức bữa tiệc thứ 2) |
不当会社
|
BẤT ĐƯƠNG HỘI XÃ |
công ty bến cảng |
ご前会議
|
TIỀN HỘI NGHỊ |
hội đồng hoàng gia |
雇用機会均等委員会
|
CỐ DỤNG CƠ,KY HỘI QUÂN ĐĂNG ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Cơ hội Việc làm Bình đẳng |
階級社会
|
GIAI CẤP XÃ HỘI |
Xã hội có thứ bậc; xã hội giai cấp; tầng lớp xã hội |
連邦議会
|
LIÊN BANG NGHỊ HỘI |
quốc hội liên bang; nghị viện liên bang |
資本社会
|
TƯ BẢN XÃ HỘI |
xã hội tư bản |
貿易駅会社
|
MẬU DỊ,DỊCH DỊCH HỘI XÃ |
công ty ngoại thương |
販売機会
|
PHIẾN MẠI CƠ,KY HỘI |
Cơ hội bán hàng |
計低教会
|
KẾ ĐÊ GIÁO HỘI |
cục kiểm nghiệm |
自動照会通知システム
|
TỰ ĐỘNG CHIẾU HỘI THÔNG TRI |
Mạng Trả lời tự động đối với các yêu cầu về điện |
臨時総会
|
LÂM THỜI TỔNG HỘI |
cuộc tổng hội họp lâm thời |
臨時国会
|
LÂM THỜI QUỐC HỘI |
quốc hội lâm thời |
総連合会
|
TỔNG LIÊN HỢP HỘI |
tổng liên đoàn |
経済社会総合研究所
|
KINH TẾ XÃ HỘI TỔNG HỢP NGHIÊN CỨU SỞ |
Viện Nghiên cứu Kinh tế và Xã hội |
経済社会的権利センター
|
KINH TẾ XÃ HỘI ĐÍCH QUYỀN LỢI |
Trung tâm Quyền Xã hội và Kinh tế |
経済社会委員会
|
KINH TẾ XÃ HỘI ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Kinh tế và Xã hội |
米医師会
|
MỄ I,Y SƯ HỘI |
Hiệp hội Y khoa Mỹ |
福音教会
|
PHÚC ÂM GIÁO HỘI |
Nhà thờ phúc âm |
爆破機会
|
BỘC,BẠO PHÁ CƠ,KY HỘI |
máy nổ |
民主社会党
|
DÂN CHỦ,TRÚ XÃ HỘI ĐẢNG |
đảng xã hội chủ nghĩa;đảng xã hội dân chủ |
株主総会
|
HẬU,CHU CHỦ,TRÚ TỔNG HỘI |
cuộc họp mặt với các cổ đông; hội đồng cổ đông; họp hội đồng cổ đông; hội nghị cổ đông |
東方教会
|
ĐÔNG PHƯƠNG GIÁO HỘI |
Nhà thờ phương đông |
日独協会
|
NHẬT ĐỘC HIỆP HỘI |
Hiệp hội Nhật Bản - Đức |
放送協会
|
PHÓNG TỐNG HIỆP HỘI |
Đài phát thanh và truyền hình |
支社後会社
|
CHI XÃ HẬU HỘI XÃ |
công ty con |
幸福な会合
|
HẠNH PHÚC HỘI HỢP |
hạnh ngộ |
市委員会
|
THỊ ỦY VIÊN HỘI |
thành uỷ |
封建社会
|
PHONG KIẾN XÃ HỘI |
xã hội phong kiến |
学士院会員
|
HỌC SỸ,SĨ VIỆN HỘI VIÊN |
viện sĩ |
大音楽会
|
ĐẠI ÂM NHẠC,LẠC HỘI |
đại nhạc hội |
地域社会ビジョン
|
ĐỊA VỰC XÃ HỘI |
mô hình xã hội khu vực |
国家社会科学及び人文センター
|
QUỐC GIA XÃ HỘI KHOA HỌC CẬP NHÂN VĂN |
trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia |
取締役会
|
THỦ ĐẾ DỊCH HỘI |
ban giám đốc;ban quản trị;hội nghị ban giám đốc; họp ban giám đốc |
友好協会
|
HỮU HIẾU,HẢO HIỆP HỘI |
hội hữu nghị |
原理と会得
|
NGUYÊN LÝ HỘI ĐẮC |
tri hành |
全人民会議党
|
TOÀN NHÂN DÂN HỘI NGHỊ ĐẢNG |
Hội nghị toàn dân |
党委員会委員長
|
ĐẢNG ỦY VIÊN HỘI ỦY VIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG |
bí thư thành ủy |
伝道集会
|
TRUYỀN ĐẠO TẬP HỘI |
cuộc họp của những người truyền đạo |
人間社会
|
NHÂN GIAN XÃ HỘI |
Xã hội loài người |
五輪大会
|
NGŨ LUÂN ĐẠI HỘI |
Đại hội thể thao Olympic |
主義社会
|
CHỦ,TRÚ NGHĨA XÃ HỘI |
xã hội chủ nghĩa |
中流社会
|
TRUNG LƯU XÃ HỘI |
Giai cấp trung lưu |
リース会社
|
HỘI XÃ |
công ty cho thuê thiết bị |
農地委員会
|
NÔNG ĐỊA ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban đất nông nghiệp |
貿易代表会
|
MẬU DỊ,DỊCH ĐẠI BIỂU HỘI |
cơ quan đại diên thương mại |
調停委員会
|
ĐIỀU ĐINH ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban phân xử |
計算機学会
|
KẾ TOÁN CƠ,KY HỌC HỘI |
Hiệp hội Máy vi tính |
計画委員会
|
KẾ HỌA ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban kế hoạch |
英規格協会
|
ANH QUY CÁCH HIỆP HỘI |
Cơ quan Tiêu chuẩn Anh |
英国石油会社
|
ANH QUỐC THẠCH DU HỘI XÃ |
Công ty Dầu lửa Anh |
統一委員会
|
THỐNG NHẤT ỦY VIÊN HỘI |
ban thống nhất |
結婚披露会
|
KẾT HÔN PHI LỘ HỘI |
tiệc cưới |
経済委員会
|
KINH TẾ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Kinh tế |
特殊合名会社
|
ĐẶC THÙ HỢP DANH HỘI XÃ |
hội buôn dự phần |
特別委員会
|
ĐẶC BIỆT ỦY VIÊN HỘI |
Ủy ban đặc biệt |
混成商業会議所
|
HỖN THÀNH THƯƠNG NGHIỆP HỘI NGHỊ SỞ |
phòng thương mại hỗn hợp |
検討委員会
|
KIỂM THẢO ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban khảo sát |
懲罰委員会
|
TRÙNG PHẠT ỦY VIÊN HỘI |
Ủy ban kỷ luật |
幸いな出会う
|
HẠNH XUẤT HỘI |
hạnh ngộ |
常任委員会
|
THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN HỘI |
ban thường vụ;ủy ban thường trực |
常任委員会
|
THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban thường trực |
専門委員会
|
CHUYÊN MÔN ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban chuyên môn |
執行委員会
|
CHẤP HÀNH,HÀNG ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban chấp hành |
国際金融会社
|
QUỐC TẾ KIM DUNG HỘI XÃ |
công ty tài chính quốc tế |
国際商業会議所
|
QUỐC TẾ THƯƠNG NGHIỆP HỘI NGHỊ SỞ |
phòng thương mại quốc tế |
国家評議会
|
QUỐC GIA BÌNH NGHỊ HỘI |
hội đồng nhà nước |
商業調査会社
|
THƯƠNG NGHIỆP ĐIỀU TRA HỘI XÃ |
hãng điều tra tín dụng |
合資有限会社
|
HỢP TƯ HỮU HẠN HỘI XÃ |
hội buôn hợp danh hữu hạn |
合名無限会社
|
HỢP DANH VÔ,MÔ HẠN HỘI XÃ |
hội buôn hợp danh vô hạn |