Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
アフガン女性協議会
|
NỮ TÍNH,TÁNH HIỆP NGHỊ HỘI |
Hội đồng Phụ nữ Apganixtan |
ブラジルサッカー協会
|
HIỆP HỘI |
Liên đoàn Bóng đá Braxin |
フランス市長村長協会
|
THỊ TRƯỜNG,TRƯỢNG THÔN TRƯỜNG,TRƯỢNG HIỆP HỘI |
Hiệp hội các Thị trưởng Pháp |
日本労働組合総評議会
|
NHẬT BẢN LAO ĐỘNG TỔ HỢP TỔNG BÌNH NGHỊ HỘI |
Tổng liên đoàn Lao Động Nhật Bản |
政府の情報管理委員会
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ TÌNH BÁO QUẢN LÝ ỦY VIÊN HỘI |
ban cơ yếu của chính phủ |
日本・ベトナム貿易会
|
NHẬT BẢN MẬU DỊ,DỊCH HỘI |
hội mậu dịch Việt Nhật |
自動車通商政策評議会
|
TỰ ĐỘNG XA THÔNG THƯƠNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH BÌNH NGHỊ HỘI |
Hội đồng Chính sách Kinh doanh xe ô tô |
アジアの教育支援の会
|
GIÁO DỤC CHI VIÊN,VIỆN HỘI |
Hiệp hội Hỗ trợ Giáo dục Châu Á |
国際経済商学学生協会
|
QUỐC TẾ KINH TẾ THƯƠNG HỌC HỌC SINH HIỆP HỘI |
Hiệp hội Sinh viên Khoa học Kinh tế và Thương mại Quốc tế |
アフリカ教育基金の会
|
GIÁO DỤC CƠ KIM HỘI |
Quỹ Giáo dục Quốc tế Châu Phi |
欧州大西洋協力理事会
|
ÂU CHÂU ĐẠI TÂY DƯƠNG HIỆP LỰC LÝ SỰ HỘI |
Hội đồng hợp tác Châu Âu - Thái Bình Dương |
輸入組合輸入業者協会
|
THÂU NHẬP TỔ HỢP THÂU NHẬP NGHIỆP GIẢ HIỆP HỘI |
hiệp hội các nhà xuất khẩu |
カナダ国際協力評議会
|
QUỐC TẾ HIỆP LỰC BÌNH NGHỊ HỘI |
Hội đồng Hợp tác Quốc tế Canada |
米国労働総同盟・産別会議
|
MỄ QUỐC LAO ĐỘNG TỔNG ĐỒNG MINH SẢN BIỆT HỘI NGHỊ |
Liên đoàn Lao động Mỹ và Hội nghị các Tổ chức Công nghiệp |
欧州コンピュータ工業会
|
ÂU CHÂU CÔNG NGHIỆP HỘI |
Hiệp hội các Nhà sản xuất Máy tính Châu Âu |
アジア女子労働者委員会
|
NỮ TỬ,TÝ LAO ĐỘNG GIẢ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Lao Động Phụ nữ Châu Á;ủy ban Phụ nữ Châu Á |
汚職密輸防止指導委員会
|
Ô CHỨC MẶT THÂU PHÒNG CHỈ CHỈ ĐAO ỦY VIÊN HỘI |
ban chỉ đạo chống tham nhũng và buôn lậu |
アジア太平洋経済協力会議
|
THÁI BÌNH DƯƠNG KINH TẾ HIỆP LỰC HỘI NGHỊ |
Tổ chức Hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương |
アジア太平洋経済協力会議
|
THÁI BÌNH DƯƠNG KINH TẾ HIỆP LỰC HỘI NGHỊ |
Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương |
少数民族及び山地委員会
|
THIẾU,THIỂU SỐ DÂN TỘC CẬP SƠN ĐỊA ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban dân tộc và miền núi |
医学卒後研修認定委員会
|
I,Y HỌC TỐT HẬU NGHIÊN TU NHẬN ĐỊNH ỦY VIÊN HỘI |
Hội đồng xác nhận tốt nghiệp giáo dục y khoa |
日本・ベトナム友好協会
|
NHẬT BẢN HỮU HIẾU,HẢO HIỆP HỘI |
hội Nhật Việt hữu nghị |
アジアクリケット評議会
|
BÌNH NGHỊ HỘI |
Hội đồng Cricket Châu Á |
豪消費者自由競争委員会
|
HÀO TIÊU PHÍ GIẢ TỰ DO CẠNH TRANH ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban về cạnh tranh và người tiêu dùng úc |
国家人口家族計画委員会
|
QUỐC GIA NHÂN KHẨU GIA TỘC KẾ HỌA ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban quốc gia dân số kế hoạch hóa gia đình |
欧州自動車製造業者協会
|
ÂU CHÂU TỰ ĐỘNG XA CHẾ TẠO,THÁO NGHIỆP GIẢ HIỆP HỘI |
Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Châu Âu |
中南米カリブ経済委員会
|
TRUNG NAM MỄ KINH TẾ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Kinh tế thuộc ủy ban Mỹ La tinh |
米国投資管理・調査協会
|
MỄ QUỐC ĐẦU TƯ QUẢN LÝ ĐIỀU TRA HIỆP HỘI |
Hiệp hội Nghiên cứu và Quản lý Đầu tư |
アジア太平洋機械翻訳協会
|
THÁI BÌNH DƯƠNG CƠ,KY GIỚI PHIÊN DỊCH HIỆP HỘI |
Hiệp hội dịch máy Châu Á Thái Bình Dương; AAMT;Hiệp hội máy dịch Châu Á Thái Bình Dương; AAMT |
アジア太平洋労働者連帯会議
|
THÁI BÌNH DƯƠNG LAO ĐỘNG GIẢ LIÊN ĐỚI,ĐÁI HỘI NGHỊ |
Hiệp hội liên kết đoàn kết công nhân khu vực Châu Á Thái Bình Dương |
社団法人音楽電子事業協会
|
XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN ÂM NHẠC,LẠC ĐIỆN TỬ,TÝ SỰ NGHIỆP HIỆP HỘI |
Hiệp hội Ngành Âm nhạc điện tử |
国連アジア太平洋経済社会委員会
|
QUỐC LIÊN THÁI BÌNH DƯƠNG KINH TẾ XÃ HỘI ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Kinh tế và Xã hội khu vực Châu Á và Thái Bình Dương |
環境と貿易に関する委員会
|
HOÀN CẢNH MẬU DỊ,DỊCH QUAN ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Thương mại và Môi trường |
欧州電気技術標準化委員会
|
ÂU CHÂU ĐIỆN KHÍ KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN HÓA ỦY VIÊN HỘI |
Ủy ban Châu Âu về Tiêu chuẩn kỹ thuật điện |
ジャーナリスト保護委員会
|
BẢO HỘ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Bảo vệ Nhà báo |
西アフリカ農村自立協力会
|
TÂY NÔNG THÔN TỰ LẬP HIỆP LỰC HỘI |
Hiệp hội vì sự hợp tác tự quản lý nông thôn ở Tây Phi |
アゼルバイジャン国際石油会社
|
QUỐC TẾ THẠCH DU HỘI XÃ |
Công ty Dầu lửa Quốc tế Azerbaijan |
気候変動枠組み条約締約国会議
|
KHÍ HẬU BIẾN ĐỘNG KHUNG TỔ ĐIỀU ƯỚC ĐẾ ƯỚC QUỐC HỘI NGHỊ |
Công ước khung của Liên hiệp quốc về biến đổi khí hậu |
社団法人日本電子機械工業会
|
XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN NHẬT BẢN ĐIỆN TỬ,TÝ CƠ,KY GIỚI CÔNG NGHIỆP HỘI |
Hiệp hội Công nghiệp Điện tử Nhật Bản |
財団法人海外技術者研修協会
|
TÀI ĐOÀN PHÁP NHÂN HẢI NGOẠI KỸ THUẬT GIẢ NGHIÊN TU HIỆP HỘI |
Hiệp hội Học bổng Kỹ thuật Hải ngoại |
社団法人国際日本語普及協会
|
XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN QUỐC TẾ NHẬT BẢN NGỮ PHỔ CẬP HIỆP HỘI |
Hiệp hội Dạy Tiếng Nhật |
カンボジア地域経済開発協会
|
ĐỊA VỰC KINH TẾ KHAI PHÁT HIỆP HỘI |
Hiệp hội các Cơ quan Phát triển Kinh tế Địa phương Campuchia |
カリフォルニア製造業者協会
|
CHẾ TẠO,THÁO NGHIỆP GIẢ HIỆP HỘI |
Hiệp hội các nhà sản xuất California |
お母さん及び子供保護委員会
|
MẪU CẬP TỬ,TÝ CUNG BẢO HỘ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban bảo vệ bà mẹ và trẻ em |
国際マラソンロードレース協会
|
QUỐC TẾ HIỆP HỘI |
Hiệp hội Maratông và Đường đua Quốc tế |
国際クリスチャンスクール協会
|
QUỐC TẾ HIỆP HỘI |
Hiệp hội các Trường Quốc tế Thiên chúa giáo |
進歩的コミュニケーション協会
|
TIẾN,TẤN BỘ ĐÍCH HIỆP HỘI |
Hiệp hội Liên lạc phát triển |
オリンピック冬季競技団体連合会
|
ĐÔNG QUÝ CẠNH KỸ ĐOÀN THỂ LIÊN HỢP HỘI |
Hiệp hội các Liên đoàn Thể thao Mùa đông Quốc tế |
国際フィルム・コミッション協会
|
QUỐC TẾ HIỆP HỘI |
Hiệp hội các ủy viên hội đồng Phim Quốc tế |
デジタル放送技術国際共同連絡会
|
PHÓNG TỐNG KỸ THUẬT QUỐC TẾ CỘNG ĐỒNG LIÊN LẠC HỘI |
Nhóm Chuyên gia Phát thanh kỹ thuật số |
放送と人権等権利に関する委員会
|
PHÓNG TỐNG NHÂN QUYỀN ĐĂNG QUYỀN LỢI QUAN ỦY VIÊN HỘI |
Nhân quyền và Phát thanh; ủy ban các Quyền liên quan khác |
東アジア・太平洋中央銀行役員会議
|
ĐÔNG THÁI BÌNH DƯƠNG TRUNG ƯƠNG NGÂN HÀNH,HÀNG DỊCH VIÊN HỘI NGHỊ |
Cuộc họp các nhà điều hành Ngân hàng Trung ương Đông á và Thái Bình Dương |
アフリカ国内オリンピック委員会連合
|
QUỐC NỘI ỦY VIÊN HỘI LIÊN HỢP |
liên hiệp các ủy ban Olympic quốc gia của Châu Phi |
外国在留ベトナム人に関する委員会
|
NGOẠI QUỐC TẠI LƯU NHÂN QUAN ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban phụ trách các vấn đề về người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
生活が特別困難な子供、または社会悪の対象となる者
|
SINH HOẠT ĐẶC BIỆT KHỐN NẠN,NAN TỬ,TÝ CUNG XÃ HỘI ÁC ĐỐI TƯỢNG GIẢ |
Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội |
テレビゲームソフトウェア流通協会
|
LƯU THÔNG HIỆP HỘI |
Hiệp hội các nhà bán lẻ chương trình phần mềm trò chơi TV |
東京ファッションデザイナー協議会
|
ĐÔNG KINH HIỆP NGHỊ HỘI |
Hội đồng Thiết kế thời trang Tokyo |
欧州持続可能なエネルギー産業協会
|
ÂU CHÂU TRÌ TỤC KHẢ NĂNG SẢN NGHIỆP HIỆP HỘI |
Hiệp hội các doanh nghiệp năng lượng vì một Châu Âu bền vững |
情報処理と自由についての国家委員会
|
TÌNH BÁO XỬ,XỨ LÝ TỰ DO QUỐC GIA ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Quốc gia về Tin học và tự do |
地球環境と大気汚染を考える全国市民会議
|
ĐỊA CẦU HOÀN CẢNH ĐẠI KHÍ Ô NHIỄM KHẢO TOÀN QUỐC THỊ DÂN HỘI NGHỊ |
Liên minh Cứu nguy Môi trường và Trái đất của Công dân |
アラスカ シーフードマーケティング協会
|
HIỆP HỘI |
Viện Marketing Thực phẩm Alaska; Hiệp hội marketing thực phẩm Alaska |
社団法人コンピュータソフトウェア著作権協会
|
XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN TRỮ,TRƯỚC TÁC QUYỀN HIỆP HỘI |
Hiệp hội Bản quyền Phần mềm Máy tính |
社団法人コンピュ−タエンタ−テインメントソフトウェア協会
|
XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN HIỆP HỘI |
Hiệp hội Phần mềm Giải trí Máy tính |