Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
国際農業研究協議グループ
|
QUỐC TẾ NÔNG NGHIỆP NGHIÊN CỨU HIỆP NGHỊ |
Nhóm Tư vấn về Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế |
国際演劇評論家協会
|
QUỐC TẾ DIỄN KỊCH BÌNH LUẬN GIA HIỆP HỘI |
Hiệp hội Phê bình Sân khấu Quốc tế |
国際収支の赤字
|
QUỐC TẾ THU,THÂU CHI XÍCH TỰ |
cán cân thanh toán thiếu hụt |
国際アマチュアボクシング連盟
|
QUỐC TẾ LIÊN MINH |
Hiệp hội Quyền anh không chuyên Quốc tế |
国連
|
QUỐC LIÊN |
liên hiệp quốc;liên hợp quốc |
国立
|
QUỐC LẬP |
quốc lập; quốc gia |
国歌
|
QUỐC CA |
quốc ca;quốc thiều |
国家支出
|
QUỐC GIA CHI XUẤT |
quốc dụng |
国境地区
|
QUỐC CẢNH ĐỊA KHU |
biên khu |
国務大臣
|
QUỐC VỤ ĐẠI THẦN |
quốc vụ khanh |
国債
|
QUỐC TRÁI |
chứng khoán nhà nước;quốc trái; trái phiếu nhà nước; công trái |
国際貿易裁判所
|
QUỐC TẾ MẬU DỊ,DỊCH TÀI PHÁN SỞ |
Tòa án Thương mại Quốc tế |
国際法
|
QUỐC TẾ PHÁP |
luật quốc tế |
国際収支
|
QUỐC TẾ THU,THÂU CHI |
cán cân thanh toán quốc tế |
国際
|
QUỐC TẾ |
quốc tế |
国造り
|
QUỐC TẠO,THÁO |
Xây dựng đất nước |
国税
|
QUỐC THUẾ |
thuế quốc gia |
国有化
|
QUỐC HỮU HÓA |
quốc hữu hoá |
国家安全保障研究センター
|
QUỐC GIA AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG NGHIÊN CỨU |
Trung tâm Nghiên cứu An ninh Quốc gia |
国境
|
QUỐC CẢNH |
biên cảnh;biên cương;biên giới;biên giới quốc gia |
国務
|
QUỐC VỤ |
công việc quốc gia đại sự;quốc vụ |
国会議事堂
|
QUỐC HỘI NGHỊ SỰ ĐƯỜNG |
tòa nhà nghị sự quốc hội; tòa quốc hội; tòa nhà quốc hội |
国際貿易促進委員会
|
QUỐC TẾ MẬU DỊ,DỊCH XÚC TIẾN,TẤN ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban xúc tiến mậu dịch quốc tế |
国際決済銀行
|
QUỐC TẾ QUYẾT TẾ NGÂN HÀNH,HÀNG |
Ngân hàng Thanh toán Quốc tế |
国際協定
|
QUỐC TẾ HIỆP ĐỊNH |
hiệp định quốc tế |
国防部
|
QUỐC PHÒNG BỘ |
bộ quốc phòng |
国賊
|
QUỐC TẶC |
quốc tặc; kẻ thù của quốc gia; kẻ phản bội quốc gia |
国禁
|
QUỐC CẤM |
quốc cấm |
国有
|
QUỐC HỮU |
quốc hữu; sở hữu quốc gia |
国家元首
|
QUỐC GIA NGUYÊN THỦ |
nguyên thủ quốc gia |
国土監視局
|
QUỐC THỔ GIÁM THỊ CỤC,CUỘC |
Ban chỉ đạo giám sát mặt đất |
国力
|
QUỐC LỰC |
sức mạnh của quốc gia; tiềm lực của quốc gia; sức mạnh |
国会常任委員会
|
QUỐC HỘI THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN HỘI |
Ủy ban thường vụ quốc hội |
国際貿易
|
QUỐC TẾ MẬU DỊ,DỊCH |
buôn bán quốc tế |
国際決済
|
QUỐC TẾ QUYẾT TẾ |
thanh toán quốc tế |
国際化
|
QUỐC TẾ HÓA |
quốc tế hoá |
国防総省
|
QUỐC PHÒNG TỔNG TỈNH |
Bộ Quốc phòng |
国費
|
QUỐC PHÍ |
quốc dụng;quốc phí; chi phí của quốc gia |
国産品
|
QUỐC SẢN PHẨM |
hàng nội;hàng trong nước;nội hóa;quốc sản |
国旗
|
QUỐC KỲ |
quốc kỳ |
国家人口家族計画委員会
|
QUỐC GIA NHÂN KHẨU GIA TỘC KẾ HỌA ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban quốc gia dân số kế hoạch hóa gia đình |
国土の上に
|
QUỐC THỔ THƯỢNG |
trên đất nước |
国内運輸
|
QUỐC NỘI VẬN THÂU |
chuyên chở nội địa |
国会を解散する
|
QUỐC HỘI GIẢI TÁN |
giải tán quốc hội |
国際語
|
QUỐC TẾ NGỮ |
quốc tế ngữ |
国際標準品目表
|
QUỐC TẾ TIÊU CHUẨN PHẨM MỤC BIỂU |
danh mục hàng hóa tiêu chuẩn quốc tế |
国際労働祭
|
QUỐC TẾ LAO ĐỘNG TẾ |
ngày lao động quốc tế |
国防省
|
QUỐC PHÒNG TỈNH |
bộ quốc phòng |
国語
|
QUỐC NGỮ |
quốc âm;quốc ngữ; tiếng; thứ tiếng |
国産
|
QUỐC SẢN |
sự sản xuất trong nước |
国教
|
QUỐC GIÁO |
quốc giáo |
国家予算
|
QUỐC GIA DỰ TOÁN |
ngân sách nhà nước |
国土
|
QUỐC THỔ |
đất đai;đất nước;lãnh thổ quốc gia; lãnh thổ;non nước;non sông;nước non;sơn hà;sông núi |
国内通貨
|
QUỐC NỘI THÔNG HÓA |
bản tệ;đồng tiền trong nước |
国会
|
QUỐC HỘI |
quốc hội |
国電
|
QUỐC ĐIỆN |
xe điện do đường sắt nhà nước kinh doanh |
国際見本市展覧会協会
|
QUỐC TẾ KIẾN BẢN THỊ TRIỂN LÃM HỘI HIỆP HỘI |
hiệp hội hội chợ và triễn lãm quốc tế |
国際条約
|
QUỐC TẾ ĐIỀU ƯỚC |
điều ước quốc tế |
国際労働歌
|
QUỐC TẾ LAO ĐỘNG CA |
quốc tế ca |
国防情報局
|
QUỐC PHÒNG TÌNH BÁO CỤC,CUỘC |
Cơ quan Tình báo Quốc phòng |
国製品
|
QUỐC CHẾ PHẨM |
hàng nội hóa |
国璽
|
QUỐC TỶ,TỈ |
quốc tỷ; con dấu của nước nhà |
国慶節
|
QUỐC KHÁNH TIẾT |
ngày lễ quốc khánh; lễ quốc khánh |
国家主義
|
QUỐC GIA CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa dân tộc |
国営農場
|
QUỐC DOANH,DINH NÔNG TRƯỜNG |
nông trường quốc doanh |
国内輸送
|
QUỐC NỘI THÂU TỐNG |
chuyên chở quá cảnh |
国交正常化
|
QUỐC GIAO CHÍNH THƯỜNG HÓA |
bình thường hóa quan hệ |
国難
|
QUỐC NẠN,NAN |
quốc nạn |
国際見本市
|
QUỐC TẾ KIẾN BẢN THỊ |
hội chợ quốc tế |
国際援助委員会
|
QUỐC TẾ VIÊN,VIỆN TRỢ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Hợp tác Phát triển |
国際共同組合同盟
|
QUỐC TẾ CỘNG ĐỒNG TỔ HỢP ĐỒNG MINH |
liên hiệp hợp tác xã quốc tế |
国防情報センター
|
QUỐC PHÒNG TÌNH BÁO |
Trung tâm Thông tin Quốc phòng |
国葬
|
QUỐC TÀNG |
quốc tang |
国王
|
QUỐC VƯƠNG |
quốc vương; vua |
国庫
|
QUỐC KHỐ |
kho bạc nhà nước; quốc khố |
国家を建設する
|
QUỐC GIA KIẾN THIẾT |
hưng quốc;xây dựng đất nước |
国営貿易
|
QUỐC DOANH,DINH MẬU DỊ,DỊCH |
buôn bán của nhà nước |
国内航海
|
QUỐC NỘI HÀNG HẢI |
chạy tàu đường sông |
国交断絶
|
QUỐC GIAO ĐOÀN,ĐOẠN TUYỆT |
sự cắt đứt quan hệ ngoại giao; cắt đứt quan hệ ngoại giao |
国際電気通信基礎技術研究所
|
QUỐC TẾ ĐIỆN KHÍ THÔNG TÍN CƠ SỞ KỸ THUẬT NGHIÊN CỨU SỞ |
Viện Nghiên cứu Viễn thông tiên tiến quốc tế |
国際見市連合
|
QUỐC TẾ KIẾN THỊ LIÊN HỢP |
liên đoàn hội chợ quốc tế |
国際投資銀行
|
QUỐC TẾ ĐẦU TƯ NGÂN HÀNH,HÀNG |
ngân hàng đầu tư quốc tế |
国際公法
|
QUỐC TẾ CÔNG PHÁP |
công pháp quốc tế;công trái |
国防
|
QUỐC PHÒNG |
quốc phòng; sự quốc phòng |
国籍
|
QUỐC TỊCH |
quốc tịch |
国法
|
QUỐC PHÁP |
luật quốc gia;quốc pháp |
国富
|
QUỐC PHÚ |
sự giàu có của quốc gia; giàu có |
国家
|
QUỐC GIA |
nước nhà;quốc gia |
国営商業
|
QUỐC DOANH,DINH THƯƠNG NGHIỆP |
buôn bán quốc doanh |
国内線
|
QUỐC NỘI TUYẾN |
chuyến bay quốc nội; tuyến bay nội địa; đường bay nội địa |
国交回復
|
QUỐC GIAO HỒI PHỤC |
sự phục hồi quan hệ ngoại giao; phục hồi quan hệ ngoại giao; nối lại quan hệ ngoại giao |
国際開発省
|
QUỐC TẾ KHAI PHÁT TỈNH |
Cục Phát triển Quốc tế |
国際船主協会
|
QUỐC TẾ THUYỀN CHỦ,TRÚ HIỆP HỘI |
hiệp hội chủ tàu quốc tế |
国際情勢
|
QUỐC TẾ TÌNH THẾ |
tình hình quốc tế |
国際債務収支
|
QUỐC TẾ TRÁI VỤ THU,THÂU CHI |
cán cân vay nợ quốc tế |
国鉄
|
QUỐC THIẾT |
đường sắt nhà nước; đường sắt quốc gia |
国策
|
QUỐC SÁCH |
quốc sách |
国民総生産
|
QUỐC DÂN TỔNG SINH SẢN |
tổng sản phẩm quốc dân; GDP;tổng sản phẩm quốc nội; GDP |
国家銀行
|
QUỐC GIA NGÂN HÀNH,HÀNG |
ngân hàng nhà nước; ngân hàng quốc gia |
国宝
|
QUỐC BẢO |
quốc bảo; kho báu của quốc gia |