Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
国電
|
QUỐC ĐIỆN |
xe điện do đường sắt nhà nước kinh doanh |
国難
|
QUỐC NẠN,NAN |
quốc nạn |
国際電気通信基礎技術研究所
|
QUỐC TẾ ĐIỆN KHÍ THÔNG TÍN CƠ SỞ KỸ THUẬT NGHIÊN CỨU SỞ |
Viện Nghiên cứu Viễn thông tiên tiến quốc tế |
国際開発省
|
QUỐC TẾ KHAI PHÁT TỈNH |
Cục Phát triển Quốc tế |
国際開発庁
|
QUỐC TẾ KHAI PHÁT SẢNH |
Cục Phát triển Quốc tế |
国際開発局
|
QUỐC TẾ KHAI PHÁT CỤC,CUỘC |
Cơ quan Phát triển Quốc tế |
国際開発協会
|
QUỐC TẾ KHAI PHÁT HIỆP HỘI |
hiệp hội phát triển quốc tế |
国際金融会社
|
QUỐC TẾ KIM DUNG HỘI XÃ |
công ty tài chính quốc tế |
国際連合憲章
|
QUỐC TẾ LIÊN HỢP HIẾN CHƯƠNG |
hiến chương liên hiệp quốc |
国際連合
|
QUỐC TẾ LIÊN HỢP |
Liên Hiệp Quốc |
国際通貨基金
|
QUỐC TẾ THÔNG HÓA CƠ KIM |
quỹ tiền tệ quốc tế |
国際農業研究協議グループ
|
QUỐC TẾ NÔNG NGHIỆP NGHIÊN CỨU HIỆP NGHỊ |
Nhóm Tư vấn về Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế |
国際貿易裁判所
|
QUỐC TẾ MẬU DỊ,DỊCH TÀI PHÁN SỞ |
Tòa án Thương mại Quốc tế |
国際貿易促進委員会
|
QUỐC TẾ MẬU DỊ,DỊCH XÚC TIẾN,TẤN ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban xúc tiến mậu dịch quốc tế |
国際貿易
|
QUỐC TẾ MẬU DỊ,DỊCH |
buôn bán quốc tế |
国際語
|
QUỐC TẾ NGỮ |
quốc tế ngữ |
国際見本市展覧会協会
|
QUỐC TẾ KIẾN BẢN THỊ TRIỂN LÃM HỘI HIỆP HỘI |
hiệp hội hội chợ và triễn lãm quốc tế |
国際見本市
|
QUỐC TẾ KIẾN BẢN THỊ |
hội chợ quốc tế |
国際見市連合
|
QUỐC TẾ KIẾN THỊ LIÊN HỢP |
liên đoàn hội chợ quốc tế |
国際船主協会
|
QUỐC TẾ THUYỀN CHỦ,TRÚ HIỆP HỘI |
hiệp hội chủ tàu quốc tế |
国際線
|
QUỐC TẾ TUYẾN |
tuyến bay nước ngoài; đường bay quốc tế |
国際経済商学学生協会
|
QUỐC TẾ KINH TẾ THƯƠNG HỌC HỌC SINH HIỆP HỘI |
Hiệp hội Sinh viên Khoa học Kinh tế và Thương mại Quốc tế |
国際経済協力銀行
|
QUỐC TẾ KINH TẾ HIỆP LỰC NGÂN HÀNH,HÀNG |
ngân hàng quốc tế hợp tác kinh tế |
国際監視委員会
|
QUỐC TẾ GIÁM THỊ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban giám sát quốc tế |
国際的
|
QUỐC TẾ ĐÍCH |
mang tính quốc tế |
国際現金支払能力
|
QUỐC TẾ HIỆN KIM CHI PHẤT NĂNG LỰC |
khả năng thanh toán tiền mặt quốc tế |
国際現金
|
QUỐC TẾ HIỆN KIM |
phương tiện thanh toán tiền mặt quốc tế |
国際演劇評論家協会
|
QUỐC TẾ DIỄN KỊCH BÌNH LUẬN GIA HIỆP HỘI |
Hiệp hội Phê bình Sân khấu Quốc tế |
国際法
|
QUỐC TẾ PHÁP |
luật quốc tế |
国際決済銀行
|
QUỐC TẾ QUYẾT TẾ NGÂN HÀNH,HÀNG |
Ngân hàng Thanh toán Quốc tế |
国際決済
|
QUỐC TẾ QUYẾT TẾ |
thanh toán quốc tế |
国際標準品目表
|
QUỐC TẾ TIÊU CHUẨN PHẨM MỤC BIỂU |
danh mục hàng hóa tiêu chuẩn quốc tế |
国際条約
|
QUỐC TẾ ĐIỀU ƯỚC |
điều ước quốc tế |
国際援助委員会
|
QUỐC TẾ VIÊN,VIỆN TRỢ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Hợp tác Phát triển |
国際投資銀行
|
QUỐC TẾ ĐẦU TƯ NGÂN HÀNH,HÀNG |
ngân hàng đầu tư quốc tế |
国際情勢
|
QUỐC TẾ TÌNH THẾ |
tình hình quốc tế |
国際復興開発銀行
|
QUỐC TẾ PHỤC HƯNG KHAI PHÁT NGÂN HÀNH,HÀNG |
ngân hàng quốc tế khôi phục và phát triển |
国際市場価格
|
QUỐC TẾ THỊ TRƯỜNG GIÁ CÁCH |
giá quốc tê;giá thị trường quốc tế |
国際市場
|
QUỐC TẾ THỊ TRƯỜNG |
thị trường quốc tế |
国際売買規則
|
QUỐC TẾ MẠI MÃI QUY TẮC |
quy tắc mua bán quốc tế |
国際均衡
|
QUỐC TẾ QUÂN HOÀNH,HÀNH |
cán cân thanh toán quốc tế |
国際問題
|
QUỐC TẾ VẤN ĐỀ |
vấn đề quốc tế |
国際商業会議所
|
QUỐC TẾ THƯƠNG NGHIỆP HỘI NGHỊ SỞ |
phòng thương mại quốc tế |
国際収支の赤字
|
QUỐC TẾ THU,THÂU CHI XÍCH TỰ |
cán cân thanh toán thiếu hụt |
国際収支
|
QUỐC TẾ THU,THÂU CHI |
cán cân thanh toán quốc tế |
国際協定
|
QUỐC TẾ HIỆP ĐỊNH |
hiệp định quốc tế |
国際化
|
QUỐC TẾ HÓA |
quốc tế hoá |
国際労働祭
|
QUỐC TẾ LAO ĐỘNG TẾ |
ngày lao động quốc tế |
国際労働歌
|
QUỐC TẾ LAO ĐỘNG CA |
quốc tế ca |
国際共同組合同盟
|
QUỐC TẾ CỘNG ĐỒNG TỔ HỢP ĐỒNG MINH |
liên hiệp hợp tác xã quốc tế |
国際公法
|
QUỐC TẾ CÔNG PHÁP |
công pháp quốc tế;công trái |
国際債務収支
|
QUỐC TẾ TRÁI VỤ THU,THÂU CHI |
cán cân vay nợ quốc tế |
国際価格
|
QUỐC TẾ GIÁ CÁCH |
giá quốc tê |
国際会計検定
|
QUỐC TẾ HỘI KẾ KIỂM ĐỊNH |
Kiểm tra Nghiệp vụ kế toán và phương pháp ghi sổ đối với Liên lạc Quốc tế |
国際交流員
|
QUỐC TẾ GIAO LƯU VIÊN |
Cán bộ Điều phối Quan hệ Quốc tế |
国際一貫輸送
|
QUỐC TẾ NHẤT QUÁN THÂU TỐNG |
liên vận quốc tế |
国際マラソンロードレース協会
|
QUỐC TẾ HIỆP HỘI |
Hiệp hội Maratông và Đường đua Quốc tế |
国際フィルム・コミッション協会
|
QUỐC TẾ HIỆP HỘI |
Hiệp hội các ủy viên hội đồng Phim Quốc tế |
国際クリスチャンスクール協会
|
QUỐC TẾ HIỆP HỘI |
Hiệp hội các Trường Quốc tế Thiên chúa giáo |
国際アマチュアボクシング連盟
|
QUỐC TẾ LIÊN MINH |
Hiệp hội Quyền anh không chuyên Quốc tế |
国際
|
QUỐC TẾ |
quốc tế |
国防部
|
QUỐC PHÒNG BỘ |
bộ quốc phòng |
国防総省
|
QUỐC PHÒNG TỔNG TỈNH |
Bộ Quốc phòng |
国防省
|
QUỐC PHÒNG TỈNH |
bộ quốc phòng |
国防情報局
|
QUỐC PHÒNG TÌNH BÁO CỤC,CUỘC |
Cơ quan Tình báo Quốc phòng |
国防情報センター
|
QUỐC PHÒNG TÌNH BÁO |
Trung tâm Thông tin Quốc phòng |
国防
|
QUỐC PHÒNG |
quốc phòng; sự quốc phòng |
国鉄
|
QUỐC THIẾT |
đường sắt nhà nước; đường sắt quốc gia |
国道
|
QUỐC ĐẠO |
đường quốc lộ; quốc lộ |
国連貿易開発会議
|
QUỐC LIÊN MẬU DỊ,DỊCH KHAI PHÁT HỘI NGHỊ |
hội nghị Liên hiệp quốc về buôn bán và phát triển |
国連欧州経済委員会
|
QUỐC LIÊN ÂU CHÂU KINH TẾ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Kinh tế Châu Âu của Liên hiệp quốc |
国連権章
|
QUỐC LIÊN QUYỀN CHƯƠNG |
hiến chương liên hiệp quốc |
国連安全保障理事会
|
QUỐC LIÊN AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG LÝ SỰ HỘI |
hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc |
国連人道問題局
|
QUỐC LIÊN NHÂN ĐẠO VẤN ĐỀ CỤC,CUỘC |
Cục phụ trách các vấn đề nhân đạo |
国連アジア太平洋経済社会委員会
|
QUỐC LIÊN THÁI BÌNH DƯƠNG KINH TẾ XÃ HỘI ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Kinh tế và Xã hội khu vực Châu Á và Thái Bình Dương |
国連
|
QUỐC LIÊN |
liên hiệp quốc;liên hợp quốc |
国造り
|
QUỐC TẠO,THÁO |
Xây dựng đất nước |
国賊
|
QUỐC TẶC |
quốc tặc; kẻ thù của quốc gia; kẻ phản bội quốc gia |
国費
|
QUỐC PHÍ |
quốc dụng;quốc phí; chi phí của quốc gia |
国語
|
QUỐC NGỮ |
quốc âm;quốc ngữ; tiếng; thứ tiếng |
国製品
|
QUỐC CHẾ PHẨM |
hàng nội hóa |
国葬
|
QUỐC TÀNG |
quốc tang |
国籍
|
QUỐC TỊCH |
quốc tịch |
国策
|
QUỐC SÁCH |
quốc sách |
国章
|
QUỐC CHƯƠNG |
quốc huy |
国立賃金労働者健康保険金庫
|
QUỐC LẬP NHẪM KIM LAO ĐỘNG GIẢ KIỆN KHANG BẢO HIỂM KIM KHỐ |
Quỹ Quốc gia Bảo hiểm Y tế cho Người lao động có hưởng lương |
国立行政学院
|
QUỐC LẬP HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH HỌC VIỆN |
Học viện Hành chính Quốc gia |
国立科学研究センター
|
QUỐC LẬP KHOA HỌC NGHIÊN CỨU |
Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Quốc gia |
国立映画センター
|
QUỐC LẬP ẢNH,ÁNH HỌA |
Trung tâm điện ảnh quốc gia |
国立宇宙研究センター
|
QUỐC LẬP VŨ TRỤ NGHIÊN CỨU |
Trung tâm Nghiên cứu Không gian Quốc gia |
国立学校
|
QUỐC LẬP HỌC HIỆU,GIÁO |
trường công; trường quốc lập |
国立
|
QUỐC LẬP |
quốc lập; quốc gia |
国税
|
QUỐC THUẾ |
thuế quốc gia |
国禁
|
QUỐC CẤM |
quốc cấm |
国産品
|
QUỐC SẢN PHẨM |
hàng nội;hàng trong nước;nội hóa;quốc sản |
国産
|
QUỐC SẢN |
sự sản xuất trong nước |
国璽
|
QUỐC TỶ,TỈ |
quốc tỷ; con dấu của nước nhà |
国王
|
QUỐC VƯƠNG |
quốc vương; vua |
国法
|
QUỐC PHÁP |
luật quốc gia;quốc pháp |
国民総生産
|
QUỐC DÂN TỔNG SINH SẢN |
tổng sản phẩm quốc dân; GDP;tổng sản phẩm quốc nội; GDP |