Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
国立科学研究センター
|
QUỐC LẬP KHOA HỌC NGHIÊN CỨU |
Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Quốc gia |
国民宿舎
|
QUỐC DÂN TÚC,TÚ XÁ |
nhà nghỉ của người dân |
国家自然科学及び技術センター
|
QUỐC GIA TỰ NHIÊN KHOA HỌC CẬP KỸ THUẬT |
trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia |
国境駅
|
QUỐC CẢNH DỊCH |
ga biên giới |
国勢調査
|
QUỐC THẾ ĐIỀU TRA |
điều tra dân số |
国内価格
|
QUỐC NỘI GIÁ CÁCH |
giá nội địa;giá trong nước |
国の誉れ
|
QUỐC DỰ |
Vinh quang quốc gia; niềm tự hào của đất nước |
国際連合憲章
|
QUỐC TẾ LIÊN HỢP HIẾN CHƯƠNG |
hiến chương liên hiệp quốc |
国際的
|
QUỐC TẾ ĐÍCH |
mang tính quốc tế |
国際均衡
|
QUỐC TẾ QUÂN HOÀNH,HÀNH |
cán cân thanh toán quốc tế |
国際マラソンロードレース協会
|
QUỐC TẾ HIỆP HỘI |
Hiệp hội Maratông và Đường đua Quốc tế |
国連安全保障理事会
|
QUỐC LIÊN AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG LÝ SỰ HỘI |
hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc |
国立映画センター
|
QUỐC LẬP ẢNH,ÁNH HỌA |
Trung tâm điện ảnh quốc gia |
国民を欺く
|
QUỐC DÂN KHI |
mỵ dân |
国家社会科学及び人文センター
|
QUỐC GIA XÃ HỘI KHOA HỌC CẬP NHÂN VĂN |
trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia |
国境閉鎖
|
QUỐC CẢNH BẾ TỎA |
bế quan |
国勢局
|
QUỐC THẾ CỤC,CUỘC |
Văn phòng Thống kê Hoa Kỳ |
国内代表
|
QUỐC NỘI ĐẠI BIỂU |
dân biến |
国の支柱
|
QUỐC CHI TRỤ |
rường cột của quốc gia |
国際連合
|
QUỐC TẾ LIÊN HỢP |
Liên Hiệp Quốc |
国際現金支払能力
|
QUỐC TẾ HIỆN KIM CHI PHẤT NĂNG LỰC |
khả năng thanh toán tiền mặt quốc tế |
国際問題
|
QUỐC TẾ VẤN ĐỀ |
vấn đề quốc tế |
国際フィルム・コミッション協会
|
QUỐC TẾ HIỆP HỘI |
Hiệp hội các ủy viên hội đồng Phim Quốc tế |
国連人道問題局
|
QUỐC LIÊN NHÂN ĐẠO VẤN ĐỀ CỤC,CUỘC |
Cục phụ trách các vấn đề nhân đạo |
国立宇宙研究センター
|
QUỐC LẬP VŨ TRỤ NGHIÊN CỨU |
Trung tâm Nghiên cứu Không gian Quốc gia |
国民の文化水準
|
QUỐC DÂN VĂN HÓA THỦY CHUẨN |
dân trí |
国家監査
|
QUỐC GIA GIÁM TRA |
thanh tra nhà nước |
国境貿易
|
QUỐC CẢNH MẬU DỊ,DỊCH |
buôn bán biên giới |
国勢
|
QUỐC THẾ |
tình hình đất nước; dân số |
国内事情
|
QUỐC NỘI SỰ TÌNH |
tình hình trong nước |
国々
|
QUỐC |
các nước |
国際通貨基金
|
QUỐC TẾ THÔNG HÓA CƠ KIM |
quỹ tiền tệ quốc tế |
国際現金
|
QUỐC TẾ HIỆN KIM |
phương tiện thanh toán tiền mặt quốc tế |
国際商業会議所
|
QUỐC TẾ THƯƠNG NGHIỆP HỘI NGHỊ SỞ |
phòng thương mại quốc tế |
国際クリスチャンスクール協会
|
QUỐC TẾ HIỆP HỘI |
Hiệp hội các Trường Quốc tế Thiên chúa giáo |
国連アジア太平洋経済社会委員会
|
QUỐC LIÊN THÁI BÌNH DƯƠNG KINH TẾ XÃ HỘI ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Kinh tế và Xã hội khu vực Châu Á và Thái Bình Dương |
国立学校
|
QUỐC LẬP HỌC HIỆU,GIÁO |
trường công; trường quốc lập |
国民
|
QUỐC DÂN |
quốc dân; nhân dân;thứ dân |
国家的事業
|
QUỐC GIA ĐÍCH SỰ NGHIỆP |
đại sự |
国境線
|
QUỐC CẢNH TUYẾN |
giới tuyến; đường biên giới; đường ranh giới |
国務長官
|
QUỐC VỤ TRƯỜNG,TRƯỢNG QUAN |
Bộ trưởng bộ ngoại giao |
国内
|
QUỐC NỘI |
nội địa;trong nước; quốc nội |
国
|
QUỐC |
đất nước; quốc gia; quê nhà |
国際農業研究協議グループ
|
QUỐC TẾ NÔNG NGHIỆP NGHIÊN CỨU HIỆP NGHỊ |
Nhóm Tư vấn về Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế |
国際演劇評論家協会
|
QUỐC TẾ DIỄN KỊCH BÌNH LUẬN GIA HIỆP HỘI |
Hiệp hội Phê bình Sân khấu Quốc tế |
国際収支の赤字
|
QUỐC TẾ THU,THÂU CHI XÍCH TỰ |
cán cân thanh toán thiếu hụt |
国際アマチュアボクシング連盟
|
QUỐC TẾ LIÊN MINH |
Hiệp hội Quyền anh không chuyên Quốc tế |
国連
|
QUỐC LIÊN |
liên hiệp quốc;liên hợp quốc |
国立
|
QUỐC LẬP |
quốc lập; quốc gia |
国歌
|
QUỐC CA |
quốc ca;quốc thiều |
国家支出
|
QUỐC GIA CHI XUẤT |
quốc dụng |
国境地区
|
QUỐC CẢNH ĐỊA KHU |
biên khu |
国務大臣
|
QUỐC VỤ ĐẠI THẦN |
quốc vụ khanh |
国債
|
QUỐC TRÁI |
chứng khoán nhà nước;quốc trái; trái phiếu nhà nước; công trái |
国際貿易裁判所
|
QUỐC TẾ MẬU DỊ,DỊCH TÀI PHÁN SỞ |
Tòa án Thương mại Quốc tế |
国際法
|
QUỐC TẾ PHÁP |
luật quốc tế |
国際収支
|
QUỐC TẾ THU,THÂU CHI |
cán cân thanh toán quốc tế |
国際
|
QUỐC TẾ |
quốc tế |
国造り
|
QUỐC TẠO,THÁO |
Xây dựng đất nước |
国税
|
QUỐC THUẾ |
thuế quốc gia |
国有化
|
QUỐC HỮU HÓA |
quốc hữu hoá |
国家安全保障研究センター
|
QUỐC GIA AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG NGHIÊN CỨU |
Trung tâm Nghiên cứu An ninh Quốc gia |
国境
|
QUỐC CẢNH |
biên cảnh;biên cương;biên giới;biên giới quốc gia |
国務
|
QUỐC VỤ |
công việc quốc gia đại sự;quốc vụ |
国会議事堂
|
QUỐC HỘI NGHỊ SỰ ĐƯỜNG |
tòa nhà nghị sự quốc hội; tòa quốc hội; tòa nhà quốc hội |
国際貿易促進委員会
|
QUỐC TẾ MẬU DỊ,DỊCH XÚC TIẾN,TẤN ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban xúc tiến mậu dịch quốc tế |
国際決済銀行
|
QUỐC TẾ QUYẾT TẾ NGÂN HÀNH,HÀNG |
Ngân hàng Thanh toán Quốc tế |
国際協定
|
QUỐC TẾ HIỆP ĐỊNH |
hiệp định quốc tế |
国防部
|
QUỐC PHÒNG BỘ |
bộ quốc phòng |
国賊
|
QUỐC TẶC |
quốc tặc; kẻ thù của quốc gia; kẻ phản bội quốc gia |
国禁
|
QUỐC CẤM |
quốc cấm |
国有
|
QUỐC HỮU |
quốc hữu; sở hữu quốc gia |
国家元首
|
QUỐC GIA NGUYÊN THỦ |
nguyên thủ quốc gia |
国土監視局
|
QUỐC THỔ GIÁM THỊ CỤC,CUỘC |
Ban chỉ đạo giám sát mặt đất |
国力
|
QUỐC LỰC |
sức mạnh của quốc gia; tiềm lực của quốc gia; sức mạnh |
国会常任委員会
|
QUỐC HỘI THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN HỘI |
Ủy ban thường vụ quốc hội |
国際貿易
|
QUỐC TẾ MẬU DỊ,DỊCH |
buôn bán quốc tế |
国際決済
|
QUỐC TẾ QUYẾT TẾ |
thanh toán quốc tế |
国際化
|
QUỐC TẾ HÓA |
quốc tế hoá |
国防総省
|
QUỐC PHÒNG TỔNG TỈNH |
Bộ Quốc phòng |
国費
|
QUỐC PHÍ |
quốc dụng;quốc phí; chi phí của quốc gia |
国産品
|
QUỐC SẢN PHẨM |
hàng nội;hàng trong nước;nội hóa;quốc sản |
国旗
|
QUỐC KỲ |
quốc kỳ |
国家人口家族計画委員会
|
QUỐC GIA NHÂN KHẨU GIA TỘC KẾ HỌA ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban quốc gia dân số kế hoạch hóa gia đình |
国土の上に
|
QUỐC THỔ THƯỢNG |
trên đất nước |
国内運輸
|
QUỐC NỘI VẬN THÂU |
chuyên chở nội địa |
国会を解散する
|
QUỐC HỘI GIẢI TÁN |
giải tán quốc hội |
韓国
|
HÀN QUỐC |
đại hàn;hàn;hàn quốc |
貴国
|
QUÝ QUỐC |
quí quốc |
母国語
|
MẪU QUỐC NGỮ |
tiếng mẹ đẻ |
愛国者
|
ÁI QUỐC GIẢ |
Người yêu nước |
島国
|
ĐẢO QUỐC |
đảo quốc |
外国語
|
NGOẠI QUỐC NGỮ |
ngoại ngữ;sinh ngữ;tiếng ngoại quốc;tiếng nước ngoài |
各国
|
CÁC QUỐC |
các nước; các quốc gia |
内国為替
|
NỘI QUỐC VI THẾ |
Trao đổi nội tệ |
中国饅頭
|
TRUNG QUỐC MAN ĐẦU |
bánh bao |
万国博覧会
|
VẠN QUỐC BÁC LÃM HỘI |
hội chợ thế giới |
隣国
|
LÂN QUỐC |
nước láng giềng |
母国
|
MẪU QUỐC |
mẫu quốc;nước ta;xứ sở |
愛国心
|
ÁI QUỐC TÂM |
tấm lòng yêu nước; tình yêu đất nước |