Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
国民経済
|
QUỐC DÂN KINH TẾ |
kinh tế quốc dân |
国民生活
|
QUỐC DÂN SINH HOẠT |
dân sinh |
国民性
|
QUỐC DÂN TÍNH,TÁNH |
tính dân tộc |
国民宿舎
|
QUỐC DÂN TÚC,TÚ XÁ |
nhà nghỉ của người dân |
国民を欺く
|
QUỐC DÂN KHI |
mỵ dân |
国民の文化水準
|
QUỐC DÂN VĂN HÓA THỦY CHUẨN |
dân trí |
国民
|
QUỐC DÂN |
quốc dân; nhân dân;thứ dân |
国歌
|
QUỐC CA |
quốc ca;quốc thiều |
国有化
|
QUỐC HỮU HÓA |
quốc hữu hoá |
国有
|
QUỐC HỮU |
quốc hữu; sở hữu quốc gia |
国旗
|
QUỐC KỲ |
quốc kỳ |
国教
|
QUỐC GIÁO |
quốc giáo |
国慶節
|
QUỐC KHÁNH TIẾT |
ngày lễ quốc khánh; lễ quốc khánh |
国庫
|
QUỐC KHỐ |
kho bạc nhà nước; quốc khố |
国富
|
QUỐC PHÚ |
sự giàu có của quốc gia; giàu có |
国家銀行
|
QUỐC GIA NGÂN HÀNH,HÀNG |
ngân hàng nhà nước; ngân hàng quốc gia |
国家評議会
|
QUỐC GIA BÌNH NGHỊ HỘI |
hội đồng nhà nước |
国家計画院
|
QUỐC GIA KẾ HỌA VIỆN |
viện thiết kế quốc gia |
国家行政学院
|
QUỐC GIA HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH HỌC VIỆN |
học viện hành chính quốc gia |
国家自然科学及び技術センター
|
QUỐC GIA TỰ NHIÊN KHOA HỌC CẬP KỸ THUẬT |
trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia |
国家社会科学及び人文センター
|
QUỐC GIA XÃ HỘI KHOA HỌC CẬP NHÂN VĂN |
trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia |
国家監査
|
QUỐC GIA GIÁM TRA |
thanh tra nhà nước |
国家的事業
|
QUỐC GIA ĐÍCH SỰ NGHIỆP |
đại sự |
国家支出
|
QUỐC GIA CHI XUẤT |
quốc dụng |
国家安全保障研究センター
|
QUỐC GIA AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG NGHIÊN CỨU |
Trung tâm Nghiên cứu An ninh Quốc gia |
国家元首
|
QUỐC GIA NGUYÊN THỦ |
nguyên thủ quốc gia |
国家人口家族計画委員会
|
QUỐC GIA NHÂN KHẨU GIA TỘC KẾ HỌA ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban quốc gia dân số kế hoạch hóa gia đình |
国家予算
|
QUỐC GIA DỰ TOÁN |
ngân sách nhà nước |
国家主義
|
QUỐC GIA CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa dân tộc |
国家を建設する
|
QUỐC GIA KIẾN THIẾT |
hưng quốc;xây dựng đất nước |
国家
|
QUỐC GIA |
nước nhà;quốc gia |
国宝
|
QUỐC BẢO |
quốc bảo; kho báu của quốc gia |
国字
|
QUỐC TỰ |
chữ quốc ngữ; chữ Hán do người Nhật tạo ra |
国威
|
QUỐC UY,OAI |
Vinh quang quốc gia; niềm tự hào của đất nước; quốc uy |
国外
|
QUỐC NGOẠI |
bên ngoài nước; nước ngoài |
国境駅
|
QUỐC CẢNH DỊCH |
ga biên giới |
国境閉鎖
|
QUỐC CẢNH BẾ TỎA |
bế quan |
国境貿易
|
QUỐC CẢNH MẬU DỊ,DỊCH |
buôn bán biên giới |
国境線
|
QUỐC CẢNH TUYẾN |
giới tuyến; đường biên giới; đường ranh giới |
国境地区
|
QUỐC CẢNH ĐỊA KHU |
biên khu |
国境
|
QUỐC CẢNH |
biên cảnh;biên cương;biên giới;biên giới quốc gia |
国土監視局
|
QUỐC THỔ GIÁM THỊ CỤC,CUỘC |
Ban chỉ đạo giám sát mặt đất |
国土の上に
|
QUỐC THỔ THƯỢNG |
trên đất nước |
国土
|
QUỐC THỔ |
đất đai;đất nước;lãnh thổ quốc gia; lãnh thổ;non nước;non sông;nước non;sơn hà;sông núi |
国営農場
|
QUỐC DOANH,DINH NÔNG TRƯỜNG |
nông trường quốc doanh |
国営貿易
|
QUỐC DOANH,DINH MẬU DỊ,DỊCH |
buôn bán của nhà nước |
国営商業
|
QUỐC DOANH,DINH THƯƠNG NGHIỆP |
buôn bán quốc doanh |
国営
|
QUỐC DOANH,DINH |
quốc doanh; nhà nước |
国名
|
QUỐC DANH |
tên quốc gia; tên nước |
国号
|
QUỐC HIỆU |
quốc hiệu |
国史
|
QUỐC SỬ |
quốc sử |
国勢調査
|
QUỐC THẾ ĐIỀU TRA |
điều tra dân số |
国勢局
|
QUỐC THẾ CỤC,CUỘC |
Văn phòng Thống kê Hoa Kỳ |
国勢
|
QUỐC THẾ |
tình hình đất nước; dân số |
国務長官
|
QUỐC VỤ TRƯỜNG,TRƯỢNG QUAN |
Bộ trưởng bộ ngoại giao |
国務大臣
|
QUỐC VỤ ĐẠI THẦN |
quốc vụ khanh |
国務
|
QUỐC VỤ |
công việc quốc gia đại sự;quốc vụ |
国力
|
QUỐC LỰC |
sức mạnh của quốc gia; tiềm lực của quốc gia; sức mạnh |
国内運輸
|
QUỐC NỘI VẬN THÂU |
chuyên chở nội địa |
国内通貨
|
QUỐC NỘI THÔNG HÓA |
bản tệ;đồng tiền trong nước |
国内輸送
|
QUỐC NỘI THÂU TỐNG |
chuyên chở quá cảnh |
国内航海
|
QUỐC NỘI HÀNG HẢI |
chạy tàu đường sông |
国内線
|
QUỐC NỘI TUYẾN |
chuyến bay quốc nội; tuyến bay nội địa; đường bay nội địa |
国内港
|
QUỐC NỘI CẢNG |
cảng nội địa |
国内手形
|
QUỐC NỘI THỦ HÌNH |
hối phiếu trong nước |
国内商業部
|
QUỐC NỘI THƯƠNG NGHIỆP BỘ |
bộ nội thương |
国内倉庫
|
QUỐC NỘI THƯƠNG KHỐ |
kho nội địa |
国内価格
|
QUỐC NỘI GIÁ CÁCH |
giá nội địa;giá trong nước |
国内代表
|
QUỐC NỘI ĐẠI BIỂU |
dân biến |
国内事情
|
QUỐC NỘI SỰ TÌNH |
tình hình trong nước |
国内
|
QUỐC NỘI |
nội địa;trong nước; quốc nội |
国債
|
QUỐC TRÁI |
chứng khoán nhà nước;quốc trái; trái phiếu nhà nước; công trái |
国会議事堂
|
QUỐC HỘI NGHỊ SỰ ĐƯỜNG |
tòa nhà nghị sự quốc hội; tòa quốc hội; tòa nhà quốc hội |
国会常任委員会
|
QUỐC HỘI THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN HỘI |
Ủy ban thường vụ quốc hội |
国会を解散する
|
QUỐC HỘI GIẢI TÁN |
giải tán quốc hội |
国会
|
QUỐC HỘI |
quốc hội |
国交正常化
|
QUỐC GIAO CHÍNH THƯỜNG HÓA |
bình thường hóa quan hệ |
国交断絶
|
QUỐC GIAO ĐOÀN,ĐOẠN TUYỆT |
sự cắt đứt quan hệ ngoại giao; cắt đứt quan hệ ngoại giao |
国交回復
|
QUỐC GIAO HỒI PHỤC |
sự phục hồi quan hệ ngoại giao; phục hồi quan hệ ngoại giao; nối lại quan hệ ngoại giao |
国交
|
QUỐC GIAO |
bang giao;quan hệ ngoại giao |
国事
|
QUỐC SỰ |
quốc sự |
国乱
|
QUỐC LOẠN |
quốc loạn |
国へ帰る
|
QUỐC QUY |
về nước |
国の誉れ
|
QUỐC DỰ |
Vinh quang quốc gia; niềm tự hào của đất nước |
国の支柱
|
QUỐC CHI TRỤ |
rường cột của quốc gia |
国々
|
QUỐC |
các nước |
国
|
QUỐC |
đất nước; quốc gia; quê nhà |
韓国語
|
HÀN QUỐC NGỮ |
tiếng Hàn quốc |
韓国
|
HÀN QUỐC |
đại hàn;hàn;hàn quốc |
隣国
|
LÂN QUỐC |
nước láng giềng |
開国
|
KHAI QUỐC |
sự khai quốc; khai quốc; khai sinh ra đất nước |
鎖国
|
TỎA QUỐC |
bế quan tỏa cảng |
遠国
|
VIỄN QUỐC |
viễn xứ |
遠国
|
VIỄN QUỐC |
viễn xứ |
軍国主義
|
QUÂN QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa quân phiệt |
超国家主義
|
SIÊU QUỐC GIA CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa siêu quốc gia |
貴国
|
QUÝ QUỐC |
quí quốc |
諸国
|
CHƯ QUỐC |
nhiều nước; các nước |
英国銀行協会
|
ANH QUỐC NGÂN HÀNH,HÀNG HIỆP HỘI |
Hiệp hội các ngân hàng Anh |
英国航空
|
ANH QUỐC HÀNG KHÔNG,KHỐNG |
Hãng hàng không Anh quốc |