Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
英国石油会社
|
ANH QUỐC THẠCH DU HỘI XÃ |
Công ty Dầu lửa Anh |
英国産業連盟
|
ANH QUỐC SẢN NGHIỆP LIÊN MINH |
Liên đoàn Công nghiệp Anh |
英国放送協会
|
ANH QUỐC PHÓNG TỐNG HIỆP HỘI |
Công ty Phát thanh Anh |
英国俳句協会
|
ANH QUỐC BÀI CÚ HIỆP HỘI |
Hiệp hội Haiku Anh |
自国通貨
|
TỰ QUỐC THÔNG HÓA |
bản tệ;đồng tiền trong nước |
自国語
|
TỰ QUỐC NGỮ |
tiếng mẹ đẻ |
自国態度
|
TỰ QUỐC THÁI ĐỘ |
chế độ đãi ngộ quốc gia |
自国の土地
|
TỰ QUỐC THỔ ĐỊA |
đất nước mình |
自国
|
TỰ QUỐC |
nước tôi |
米国機械学会
|
MỄ QUỐC CƠ,KY GIỚI HỌC HỘI |
Hiệp hội Kỹ sư Cơ khí Mỹ |
米国投資管理・調査協会
|
MỄ QUỐC ĐẦU TƯ QUẢN LÝ ĐIỀU TRA HIỆP HỘI |
Hiệp hội Nghiên cứu và Quản lý Đầu tư |
米国家規格協会
|
MỄ QUỐC GIA QUY CÁCH HIỆP HỘI |
Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Mỹ |
米国労働総同盟・産別会議
|
MỄ QUỐC LAO ĐỘNG TỔNG ĐỒNG MINH SẢN BIỆT HỘI NGHỊ |
Liên đoàn Lao động Mỹ và Hội nghị các Tổ chức Công nghiệp |
立国
|
LẬP QUỐC |
lập quốc |
神国
|
THẦN QUỐC |
thần quốc |
祖国を裏切る
|
TỔ QUỐC LÝ THIẾT |
phản quốc |
祖国を裏切りする
|
TỔ QUỐC LÝ THIẾT |
mại quốc |
祖国への反逆
|
TỔ QUỐC PHẢN NGHỊCH |
phản quốc |
祖国の統一
|
TỔ QUỐC THỐNG NHẤT |
thống nhất tổ quốc |
祖国
|
TỔ QUỐC |
đất nước mình;giang san;giang sơn;non nước;non sông;quê cha đất mẹ; Tổ quốc;xã tắc |
皇国
|
HOÀNG QUỐC |
đế quốc Nhật |
異国
|
DỊ QUỐC |
đất nước xa lạ; nước ngoài; xứ lạ;dị quốc |
生国
|
SINH QUỐC |
bản quán |
王国
|
VƯƠNG QUỐC |
vương quốc; đất nước theo chế độ quân chủ |
清国
|
THANH QUỐC |
nhà Thanh (Trung quốc) |
母国語
|
MẪU QUỐC NGỮ |
tiếng mẹ đẻ |
母国
|
MẪU QUỐC |
mẫu quốc;nước ta;xứ sở |
殉国
|
TUẪN QUỐC |
sự chết vì đất nước; sự hy sinh vì tổ quốc; hy sinh vì tổ quốc |
本国
|
BẢN QUỐC |
bản quốc; nước tôi |
敵国
|
ĐỊCH QUỐC |
nước địch |
敵国
|
ĐỊCH QUỐC |
địch quốc;nước địch |
救国
|
CỨU QUỐC |
cứu quốc |
故国
|
CỐ QUỐC |
cố quốc; nơi sinh; quê hương; quê nhà |
憂国
|
ƯU QUỐC |
chủ nghĩa yêu nước; lòng yêu nước; lòng ái quốc |
愛国者
|
ÁI QUỐC GIẢ |
Người yêu nước |
愛国心
|
ÁI QUỐC TÂM |
tấm lòng yêu nước; tình yêu đất nước |
愛国主義
|
ÁI QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA |
Chủ nghĩa yêu nước |
愛国
|
ÁI QUỐC |
yêu nước; ái quốc |
当国
|
ĐƯƠNG QUỐC |
bản quốc |
強国
|
CƯỜNG QUỐC |
cường quốc; nước mạnh |
建国際
|
KIẾN QUỐC TẾ |
quốc khánh |
帰国する
|
QUY QUỐC |
về nước; về tổ quốc |
帰国
|
QUY QUỐC |
sự về nước; sự về tổ quốc; về nước; về tổ quốc |
帝国主義
|
ĐẾ QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa đế quốc;đế quốc chủ nghĩa |
帝国
|
ĐẾ QUỐC |
đế quốc |
島国
|
ĐẢO QUỐC |
đảo quốc |
島国
|
ĐẢO QUỐC |
quốc đảo |
属国
|
THUỘC QUỐC |
nước lệ thuộc |
天国
|
THIÊN QUỐC |
thiên đường;thiên đường (thiên đàng) |
天国
|
THIÊN QUỐC |
bồng lai |
大国
|
ĐẠI QUỐC |
nước lớn; cường quốc |
多国間遺産
|
ĐA QUỐC GIAN DI SẢN |
bù trừ nhiều bên |
多国間条約
|
ĐA QUỐC GIAN ĐIỀU ƯỚC |
điều ước nhiều bên |
多国間協定
|
ĐA QUỐC GIAN HIỆP ĐỊNH |
hiệp định nhiều bên |
外国貿易禁止
|
NGOẠI QUỐC MẬU DỊ,DỊCH CẤM CHỈ |
bế quan |
外国貿易
|
NGOẠI QUỐC MẬU DỊ,DỊCH |
ngoại thương |
外国語助手教師
|
NGOẠI QUỐC NGỮ TRỢ THỦ GIÁO SƯ |
Trợ giảng viên môn ngoại ngữ |
外国語
|
NGOẠI QUỐC NGỮ |
ngoại ngữ;sinh ngữ;tiếng ngoại quốc;tiếng nước ngoài |
外国製
|
NGOẠI QUỐC CHẾ |
sản xuất ở nước ngoài; do nước ngoài sản xuất; của nước ngoài sản xuất; đồ ngoại; nước ngoài; ngoại |
外国航路
|
NGOẠI QUỐC HÀNG LỘ |
tuyến quốc tế |
外国投資家
|
NGOẠI QUỐC ĐẦU TƯ GIA |
nhà đầu tư nước ngoài |
外国在留ベトナム人に関する委員会
|
NGOẠI QUỐC TẠI LƯU NHÂN QUAN ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban phụ trách các vấn đề về người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
外国品
|
NGOẠI QUỐC PHẨM |
hàng ngoại hóa |
外国債
|
NGOẠI QUỐC TRÁI |
Tiền vay nước ngoài; nợ nước ngoài; món nợ nước ngoài |
外国人
|
NGOẠI QUỐC NHÂN |
ngoại nhân;người nước ngoài; người ngoại quốc |
外国の侵略
|
NGOẠI QUỐC XÂM LƯỢC |
ngoại xâm |
外国に出る
|
NGOẠI QUỐC XUẤT |
xuất ngoại |
外国
|
NGOẠI QUỐC |
đất khách;ngoại bang;ngoại quốc;nước ngoài;xá |
売国奴
|
MẠI QUỐC NÔ |
kẻ bán nước |
売国
|
MẠI QUỐC |
bán nước;sự bán nước |
報国する
|
BÁO QUỐC |
báo quốc |
四国
|
TỨ QUỐC |
sikoku; Shikoku |
各国
|
CÁC QUỐC |
các nước |
各国
|
CÁC QUỐC |
các nước; các quốc gia |
南国
|
NAM QUỐC |
các nước phía Nam |
南国
|
NAM QUỐC |
các nước phía Nam |
列国
|
LIỆT QUỐC |
các nước |
出国
|
XUẤT QUỐC |
việc rời khỏi đất nước;xuất cảnh |
内国郵便
|
NỘI QUỐC BƯU TIỆN |
Thư tín trong nước |
内国産
|
NỘI QUỐC SẢN |
Sản xuất trong nước |
内国為替
|
NỘI QUỐC VI THẾ |
Trao đổi nội tệ |
内国債
|
NỘI QUỐC TRÁI |
Hối phiếu trong nước |
内国
|
NỘI QUỐC |
Trong nước |
公国
|
CÔNG QUỐC |
lãnh địa của quận công; công quốc |
全国民党
|
TOÀN QUỐC DÂN ĐẢNG |
Đảng Nhân dân |
全国民
|
TOÀN QUỐC DÂN |
toàn dân |
全国
|
TOÀN QUỐC |
khắp nước;toàn quốc |
入国管理局
|
NHẬP QUỐC QUẢN LÝ CỤC,CUỘC |
Cục quản lý nhập cảnh |
入国税
|
NHẬP QUỐC THUẾ |
Loại thuế phải đóng khi nhập cảnh; thuế nhập cảnh |
入国査証
|
NHẬP QUỐC TRA CHỨNG |
sự chứng nhận nhập cảnh, thị thực, visa |
入国する
|
NHẬP QUỐC |
nhập cảnh |
入国
|
NHẬP QUỐC |
sự nhập cảnh |
侯国
|
HẦU QUỐC |
Lãnh địa của hoàng thân; hầu quốc |
他国
|
THA QUỐC |
dị bang;quốc gia khác; tỉnh khác;tha hương;tha phương |
仏国
|
PHẬT QUỐC |
Pháp; nước Pháp |
亡国
|
VONG QUỐC |
vong quốc |
二国間相殺取引
|
NHỊ QUỐC GIAN TƯƠNG,TƯỚNG SÁT THỦ DẪN |
bù trừ hai bên;bù trừ hai chiều |
二国間投資協定
|
NHỊ QUỐC GIAN ĐẦU TƯ HIỆP ĐỊNH |
Hiệp định Đầu tư Song phương |
二国間協定
|
NHỊ QUỐC GIAN HIỆP ĐỊNH |
hiệp định hai bên |
中国.ベトナム
|
TRUNG QUỐC |
Trung - Việt |