Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
万国博覧会
|
VẠN QUỐC BÁC LÃM HỘI |
hội chợ thế giới |
隣国
|
LÂN QUỐC |
nước láng giềng |
母国
|
MẪU QUỐC |
mẫu quốc;nước ta;xứ sở |
愛国心
|
ÁI QUỐC TÂM |
tấm lòng yêu nước; tình yêu đất nước |
島国
|
ĐẢO QUỐC |
quốc đảo |
外国製
|
NGOẠI QUỐC CHẾ |
sản xuất ở nước ngoài; do nước ngoài sản xuất; của nước ngoài sản xuất; đồ ngoại; nước ngoài; ngoại |
内国債
|
NỘI QUỐC TRÁI |
Hối phiếu trong nước |
侯国
|
HẦU QUỐC |
Lãnh địa của hoàng thân; hầu quốc |
中国遠洋運輸公司
|
TRUNG QUỐC VIỄN DƯƠNG VẬN THÂU CÔNG TƯ,TY |
Công ty vận chuyển hàng hải Trung Quốc |
万国
|
VẠN QUỐC |
các nước; quốc tế;tất cả các nước |
諸国
|
CHƯ QUỐC |
nhiều nước; các nước |
皇国
|
HOÀNG QUỐC |
đế quốc Nhật |
殉国
|
TUẪN QUỐC |
sự chết vì đất nước; sự hy sinh vì tổ quốc; hy sinh vì tổ quốc |
愛国主義
|
ÁI QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA |
Chủ nghĩa yêu nước |
属国
|
THUỘC QUỐC |
nước lệ thuộc |
外国航路
|
NGOẠI QUỐC HÀNG LỘ |
tuyến quốc tế |
内国
|
NỘI QUỐC |
Trong nước |
他国
|
THA QUỐC |
dị bang;quốc gia khác; tỉnh khác;tha hương;tha phương |
中国語
|
TRUNG QUỐC NGỮ |
tiếng Trung Quốc |
調印国
|
ĐIỀU ẤN QUỐC |
nước ký kết |
密入国する
|
MẶT NHẬP QUỐC |
vượt biên trái phép vào một quốc gia |
友好国
|
HỮU HIẾU,HẢO QUỐC |
hữu bang |
共和国
|
CỘNG HÒA QUỐC |
nước cộng hòa |
わが国
|
QUỐC |
đất nước chúng ta |
長期国債
|
TRƯỜNG,TRƯỢNG KỲ QUỐC TRÁI |
quốc trái dài hạn |
欧州国際学校協議会
|
ÂU CHÂU QUỐC TẾ HỌC HIỆU,GIÁO HIỆP NGHỊ HỘI |
Hiệp hội các trường quốc tế Châu Âu |
密入国
|
MẶT NHẬP QUỐC |
sự vượt biên trái phép vào một quốc gia |
敗戦国
|
BẠI CHIẾN QUỐC |
nước thua trận |
後進国
|
HẬU TIẾN,TẤN QUỐC |
Nước chậm phát triển; nước thuộc thế giới thứ ba; nước lạc hậu |
人間国宝
|
NHÂN GIAN QUỐC BẢO |
Nhân tài; tài sản sống của quốc gia |
好戦国
|
HIẾU,HẢO CHIẾN QUỐC |
Dân tộc thiện chiến; dân tộc hiếu chiến; nước hiếu chiến |
交戦国
|
GIAO CHIẾN QUỐC |
những bên tham chiến; nước tham chiến; các bên tham chiến |
パリ国立銀行
|
QUỐC LẬP NGÂN HÀNH,HÀNG |
Ngân hàng Quốc gia Paris |
独立国家共同体
|
ĐỘC LẬP QUỐC GIA CỘNG ĐỒNG THỂ |
Khối Thịnh vượng chung của các Quốc gia độc lập |
遠い国
|
VIỄN QUỐC |
xa xứ |
条約国
|
ĐIỀU ƯỚC QUỐC |
những nước ký hiệp ước |
政府国境委員会
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ QUỐC CẢNH ỦY VIÊN HỘI |
ban biên giới của chính phủ |
二重国籍
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUỐC TỊCH |
hai quốc tịch |
途上国
|
ĐỒ THƯỢNG QUỐC |
nước đang phát triển |
福祉国家
|
PHÚC CHỈ QUỐC GIA |
nhà nước mà ở đó việc phúc lợi được phát triển mạnh và do nhà nước thực hiện |
農業国
|
NÔNG NGHIỆP QUỐC |
Nước nông nghiệp |
戦略国際問題研究所
|
CHIẾN LƯỢC QUỐC TẾ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU SỞ |
Trung tâm Nghiên cứu Chiến lược và Quốc tế |
出入国地点
|
XUẤT NHẬP QUỐC ĐỊA ĐIỂM |
Cửa khẩu |
輸出国
|
THÂU XUẤT QUỐC |
nước xuất khẩu |
戦敗国
|
CHIẾN BẠI QUỐC |
nước thua trận |
出入国ビザー
|
XUẤT NHẬP QUỐC |
thị thực xuất nhập cảnh |
輸入国
|
THÂU NHẬP QUỐC |
nước nhập khẩu |
民主国
|
DÂN CHỦ,TRÚ QUỐC |
nước dân chủ |
戦勝国
|
CHIẾN THẮNG QUỐC |
nước thắng trận |
回教国
|
HỒI GIÁO QUỐC |
nước hồi giáo |
最恵国約款
|
TỐI HUỆ QUỐC ƯỚC KHOAN |
điều khoản nước ưu đãi nhất |
我が国
|
NGÃ QUỐC |
đất nước chúng ta; đất nước chúng tôi;nước ta;tệ quốc |
内陸国
|
NỘI LỤC QUỐC |
Đất nước nằm sâu trong lục địa, không có đường bờ biển |
中立国
|
TRUNG LẬP QUỐC |
nước trung lập |
超大国
|
SIÊU ĐẠI QUỐC |
quốc gia lớn; đông dân |
最恵国待遇
|
TỐI HUỆ QUỐC ĐÃI NGỘ |
chế độ nước ưu đãi nhất |
工業国
|
CÔNG NGHIỆP QUỐC |
nước công nghiệp |
同盟国
|
ĐỒNG MINH QUỐC |
nước đồng minh |
先進国
|
TIÊN TIẾN,TẤN QUỐC |
nước tiên tiến |
島嶼国家連合
|
ĐẢO TỰ QUỐC GIA LIÊN HỢP |
Liên minh các Quốc Đảo nhỏ |
債権国
|
TRÁI QUYỀN QUỐC |
nước chủ nợ |
臨時国会
|
LÂM THỜI QUỐC HỘI |
quốc hội lâm thời |
債務国
|
TRÁI VỤ QUỐC |
nước vay nợ |
豪州国立大学
|
HÀO CHÂU QUỐC LẬP ĐẠI HỌC |
Trường Đại học Quốc gia úc |
新興国
|
TÂN HƯNG QUỐC |
các nước đang phát triển |
反帝国主義者
|
PHẢN ĐẾ QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ |
Người chống chủ nghĩa đế quốc |
敵性国家
|
ĐỊCH TÍNH,TÁNH QUỐC GIA |
Dân tộc thù địch |
反帝国主義
|
PHẢN ĐẾ QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa chống đế quốc |
仕向け国
|
SĨ,SỸ HƯỚNG QUỐC |
nước hàng đến |
東欧諸国
|
ĐÔNG ÂU CHƯ QUỐC |
các nước Đông Âu |
全途上国
|
TOÀN ĐỒ THƯỢNG QUỐC |
các nước phát triển |
お伽の国
|
GIÀ QUỐC |
cảnh tiên; tiên giới; chốn thần tiên |
東亜諸国
|
ĐÔNG Á CHƯ QUỐC |
các nước Đông Á |
北欧諸国
|
BẮC ÂU CHƯ QUỐC |
các nước Bắc Âu; các nước Scăngđivani |
滞留外国人
|
TRỄ LƯU NGOẠI QUỐC NHÂN |
ngoại kiều |
抗米九国闘争
|
KHÁNG MỄ CỬU QUỐC ĐẤU TRANH |
Kháng chiến chống Mỹ cứu nước |
常夏の国
|
THƯỜNG HẠ QUỐC |
nước luôn có mùa hè |
カナダ国際開発庁
|
QUỐC TẾ KHAI PHÁT SẢNH |
Cơ quan Phát triển Quốc tế Canada; Cục Phát triển Quốc tế Canada |
カナダ国際協力評議会
|
QUỐC TẾ HIỆP LỰC BÌNH NGHỊ HỘI |
Hội đồng Hợp tác Quốc tế Canada |
最特恵国制度
|
TỐI ĐẶC HUỆ QUỐC CHẾ ĐỘ |
chế độ nước ưu đãi nhất |
中小諸国家
|
TRUNG TIỂU CHƯ QUỐC GIA |
các dân tộc vừa và nhỏ |
愛情に国境はない
|
ÁI TÌNH QUỐC CẢNH |
Tình yêu không biên giới. |
在日米国商工会議所
|
TẠI NHẬT MỄ QUỐC THƯƠNG CÔNG HỘI NGHỊ SỞ |
Phòng Thương mại Mỹ tại Nhật Bản |
統一的国家管理
|
THỐNG NHẤT ĐÍCH QUỐC GIA QUẢN LÝ |
Quản lý nhà nước thống nhất |
発展途上国
|
PHÁT TRIỂN ĐỒ THƯỢNG QUỐC |
các nước đang phát triển |
歩行者天国
|
BỘ HÀNH,HÀNG GIẢ THIÊN QUỐC |
phố dành cho người đi bộ |
南阿共和国
|
NAM A,Á CỘNG HÒA QUỐC |
Nước cộng hòa Nam Phi |
冬季五輪国際競技連盟連合
|
ĐÔNG QUÝ NGŨ LUÂN QUỐC TẾ CẠNH KỸ LIÊN MINH LIÊN HỢP |
Hiệp hội Liên đoàn Thể thao Thế vận hội Mùa đông Quốc tế |
民主共和国
|
DÂN CHỦ,TRÚ CỘNG HÒA QUỐC |
nước cộng hòa dân chủ;nước dân chủ cộng hòa |
民主党全国委員会
|
DÂN CHỦ,TRÚ ĐẢNG TOÀN QUỐC ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Quốc gia Dân chủ |
日本・中国友好協会
|
NHẬT BẢN TRUNG QUỐC HỮU HIẾU,HẢO HIỆP HỘI |
hội Nhật Trung hữu nghị |
社団法人国際日本語普及協会
|
XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN QUỐC TẾ NHẬT BẢN NGỮ PHỔ CẬP HIỆP HỘI |
Hiệp hội Dạy Tiếng Nhật |
日出ずる国
|
NHẬT XUẤT QUỐC |
đất nước Mặt trời mọc |
アブダビ国営石油会社
|
QUỐC DOANH,DINH THẠCH DU HỘI XÃ |
Công ty Dầu Quốc gia Abu Dhabi |
石油輸出国機構
|
THẠCH DU THÂU XUẤT QUỐC CƠ,KY CẤU |
hội các nước xuất khẩu dầu |
アフリカ国内オリンピック委員会連合
|
QUỐC NỘI ỦY VIÊN HỘI LIÊN HỢP |
liên hiệp các ủy ban Olympic quốc gia của Châu Phi |
開発途上国
|
KHAI PHÁT ĐỒ THƯỢNG QUỐC |
nước đang phát triển |
ローマ帝国
|
ĐẾ QUỐC |
đế quốc La Mã |
ベトナム祖国戦線
|
TỔ QUỐC CHIẾN TUYẾN |
mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
無条件特恵国待遇
|
VÔ,MÔ ĐIỀU KIỆN ĐẶC HUỆ QUỐC ĐÃI NGỘ |
chế độ nước ưu đãi nhất không điều kiện |