Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
人文科学
|
NHÂN VĂN KHOA HỌC |
khoa học nhân văn |
人数
|
NHÂN SỐ |
số người |
人攫い
|
NHÂN QUẶC |
sự bắt cóc; kẻ bắt cóc |
人探し
|
NHÂN THÁM |
sự tìm kiếm người |
人才登用
|
NHÂN TÀI ĐĂNG DỤNG |
sự tuyển dụng tầng lớp cao cấp (cho công ty) |
人手不足
|
NHÂN THỦ BẤT TÚC |
sự thiếu nhân lực |
人手を増やす
|
NHÂN THỦ TĂNG |
tăng nhân lực |
人手に渡る
|
NHÂN THỦ ĐỘ |
rơi vào tay (của...) |
人手
|
NHÂN THỦ |
sao biển;sự giúp đỡ; sự hỗ trợ;tay người; số người làm |
人情本
|
NHÂN TÌNH BẢN |
Một thể loại tiểu thuyết tình cảm thịnh hành vào khoảng thời Văn Chính (1818-1830) đến đầu thời Minh Trị (1868-1912) |
人情噺
|
NHÂN TÌNH xxx |
Câu chuyện tình yêu |
人情味
|
NHÂN TÌNH VỊ |
Tình người; tính nhân văn |
人情
|
NHÂN TÌNH |
nhân tình thế thái; tình người; sự tốt bụng; sự cảm thông; con người;phong tục tập quán |
人心地
|
NHÂN TÂM ĐỊA |
Sự ý thức |
人心
|
NHÂN TÂM |
nhân tâm |
人徳
|
NHÂN ĐỨC |
Nhân đức |
人徳
|
NHÂN ĐỨC |
nhân đức |
人待ち顔
|
NHÂN ĐÃI NHAN |
khuôn mặt ngóng chờ; khuôn mặt chờ đợi |
人影を認める
|
NHÂN ẢNH NHẬN |
dựng lên hình ảnh (của ai đó) |
人影
|
NHÂN ẢNH |
cái bóng của người; linh hồn; tâm hồn |
人影
|
NHÂN ẢNH |
cái bóng của người; linh hồn; tâm hồn |
人形遣い
|
NHÂN HÌNH KHIỂN |
Diễn viên múa rối; người điều khiển con rối |
人形芝居
|
NHÂN HÌNH CHI CƯ |
Buổi trình diễn múa rối |
人形師
|
NHÂN HÌNH SƯ |
Thợ làm búp bê; thợ làm rối |
人形回し
|
NHÂN HÌNH HỒI |
Diễn viên múa rối; người điều khiển con rối |
人形使い
|
NHÂN HÌNH SỬ,SỨ |
Diễn viên múa rối; người điều khiển con rối |
人形使い
|
NHÂN HÌNH SỬ,SỨ |
Diễn viên múa rối; người điều khiển con rối |
人形
|
NHÂN HÌNH |
búp bê;hình nhân;hình nộm;rối |
人差し指
|
NHÂN SAI CHỈ |
ngón tay trỏ;ngón trỏ |
人工頭脳
|
NHÂN CÔNG ĐẦU NÃO |
Điều khiển học |
人工革
|
NHÂN CÔNG CÁCH |
da nhân tạo |
人工雷
|
NHÂN CÔNG LÔI |
Chớp nhân tạo |
人工雪
|
NHÂN CÔNG TUYẾT |
tuyết nhân tạo |
人工降雨
|
NHÂN CÔNG GIÁNG,HÀNG VŨ |
mưa nhân tạo |
人工避妊法
|
NHÂN CÔNG TỴ NHÂM PHÁP |
Sự tránh thụ thai; tránh thụ thai; phương pháp tránh thai |
人工語
|
NHÂN CÔNG NGỮ |
Một ngôn ngữ nhân tạo |
人工衛星
|
NHÂN CÔNG VỆ TINH |
vệ tinh nhân tạo |
人工芝
|
NHÂN CÔNG CHI |
cỏ nhân tạo |
人工知能
|
NHÂN CÔNG TRI NĂNG |
trí tuệ nhân tạo; Trí thông minh nhân tạo |
人工真珠
|
NHÂN CÔNG CHÂN CHÂU |
ngọc trai nhân tạo |
人工港
|
NHÂN CÔNG CẢNG |
Bến cảng nhân tạo |
人工流産
|
NHÂN CÔNG LƯU SẢN |
Sự phá thai; phá thai |
人工気胸療法
|
NHÂN CÔNG KHÍ HUNG LIỆU PHÁP |
Phương pháp hô hấp nhân tạo |
人工林
|
NHÂN CÔNG LÂM |
rừng trồng; rừng nhân tạo |
人工心臓
|
NHÂN CÔNG TÂM TẠNG |
tim nhân tạo |
人工心肺
|
NHÂN CÔNG TÂM PHẾ |
Tim phổi nhân tạo |
人工孵化法
|
NHÂN CÔNG PHU HÓA PHÁP |
phương pháp ấp trứng nhân tạo |
人工地震
|
NHÂN CÔNG ĐỊA CHẤN |
Động đất nhân tạo |
人工呼吸法
|
NHÂN CÔNG HÔ HẤP PHÁP |
Phương pháp hô hấp nhân tạo |
人工呼吸機
|
NHÂN CÔNG HÔ HẤP CƠ,KY |
máy thở nhân tạo |
人工呼吸
|
NHÂN CÔNG HÔ HẤP |
hô hấp nhân tạo |
人工呼吸
|
NHÂN CÔNG HÔ HẤP |
sự hô hấp nhân tạo |
人工受胎
|
NHÂN CÔNG THỤ,THỌ THAI |
sự thụ tinh nhân tạo |
人工受紛
|
NHÂN CÔNG THỤ,THỌ PHÂN |
sự thụ phấn nhân tạo |
人工受精
|
NHÂN CÔNG THỤ,THỌ TINH |
sự thụ tinh nhân tạo;thụ tinh trong ống nghiệm |
人工ニューラルネットワーク
|
NHÂN CÔNG |
Mạng thần kinh nhân tạo |
人工
|
NHÂN CÔNG |
hộ khẩu;nhân công;sự khéo léo của con người; khéo léo của con người |
人屋
|
NHÂN ỐC |
nhà tù |
人妻と寝る
|
NHÂN THÊ TẨM |
ngủ với vợ người khác |
人妻
|
NHÂN THÊ |
vợ người; người vợ |
人夫
|
NHÂN PHU |
người phu hồ; người làm cu ly; người lao động chân tay |
人外
|
NHÂN NGOẠI |
Người bị xã hội ruồng bỏ |
人声
|
NHÂN THANH |
tiếng người |
人士
|
NHÂN SỸ,SĨ |
nhân sĩ |
人員
|
NHÂN VIÊN |
nhân viên |
人品
|
NHÂN PHẨM |
nhân phẩm |
人名
|
NHÂN DANH |
nhân mạng;tên người ; danh tánh |
人口静態
|
NHÂN KHẨU TĨNH THÁI |
nhân khẩu tĩnh |
人口調査
|
NHÂN KHẨU ĐIỀU TRA |
Điều tra nhân khẩu; sự điều tra dân số; điều tra dân số |
人口統計
|
NHÂN KHẨU THỐNG KẾ |
sự thông kê nhân khẩu; thông kê nhân khẩu |
人口密集率
|
NHÂN KHẨU MẶT TẬP XUẤT |
mật độ nhân khẩu |
人口密度
|
NHÂN KHẨU MẶT ĐỘ |
mật độ dân số;mật độ nhân khẩu |
人口問題
|
NHÂN KHẨU VẤN ĐỀ |
Vấn đề dân cư |
人口動態統計
|
NHÂN KHẨU ĐỘNG THÁI THỐNG KẾ |
thông kê động thái nhân khẩu |
人口動態
|
NHÂN KHẨU ĐỘNG THÁI |
động thái nhân khẩu |
人口
|
NHÂN KHẨU |
dân số; số dân;nhân khẩu |
人参
|
NHÂN THAM |
cà rốt;nhân sâm |
人力車
|
NHÂN LỰC XA |
xe kéo;xe người kéo |
人力
|
NHÂN LỰC |
sức người |
人力
|
NHÂN LỰC |
nhân lực;sức người |
人前で
|
NHÂN TIỀN |
trong công chúng;trong công ty |
人前
|
NHÂN TIỀN |
công chúng;công ty |
人前
|
NHÂN TIỀN |
khẩu phần thức ăn |
人刺
|
NHÂN THÍCH,THỨ |
thịt người |
人別
|
NHÂN BIỆT |
Từng người; đầu người (thường dùng trong điều tra dân số) |
人出
|
NHÂN XUẤT |
đám đông; số người có mặt; số người hiện diện |
人偏
|
NHÂN THIÊN |
Bộ nhân đứng (trong chữ Hán) |
人倫
|
NHÂN LUÂN |
Đạo lý làm người |
人体
|
NHÂN THỂ |
Vẻ bề ngoài của con người; diện mạo |
人体
|
NHÂN THỂ |
cơ thể;thân hình;thân thể của người; cơ thể của người |
人伝
|
NHÂN TRUYỀN |
Tin đồn; thông báo |
人付き合い
|
NHÂN PHÓ HỢP |
Sự xếp đặt xã hội; giao tiếp xã giao |
人付
|
NHÂN PHÓ |
Danh tiếng |
人人
|
NHÂN NHÂN |
mỗi người; mọi người |
人人
|
NHÂN NHÂN |
Mỗi người; mọi người |
人事課
|
NHÂN SỰ KHÓA |
phòng tổ chức cán bộ; vụ tổ chức cán bộ |
人事不省
|
NHÂN SỰ BẤT TỈNH |
sự bất tỉnh; sự không còn có ý thức |
人事する
|
NHÂN SỰ |
phòng nhân sự |
人事
|
NHÂN SỰ |
nhân sự |
人並み
|
NHÂN TỊNH |
sự trung bình (về khả năng, diện mạo, mức sống); sự bình thường;trung bình (về khả năng, diện mạo, mức sống); bình thường |