Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
はかない人生
|
NHÂN SINH |
phù vân |
あらゆる人々
|
NHÂN |
đủ mặt |
あやつり人形
|
NHÂN HÌNH |
nộm |
20歳以下人口
|
TUẾ DĨ HẠ NHÂN KHẨU |
dân số dưới 20 tuổi |
風格の有る人物
|
PHONG CÁCH HỮU NHÂN VẬT |
người có phong cách |
船腹仲立ち人
|
THUYỀN PHÚC,PHỤC TRỌNG LẬP NHÂN |
môi giới tàu biển |
競技者代理人
|
CẠNH KỸ GIẢ ĐẠI LÝ NHÂN |
đại diện vận động viên; người quản lý vận động viên |
無免許仲買人(取引所)
|
VÔ,MÔ MIỄN HỨA TRỌNG MÃI NHÂN THỦ DẪN SỞ |
môi giới hành lang (sở giao dịch) |
海運仲立ち人
|
HẢI VẬN TRỌNG LẬP NHÂN |
môi giới tàu biển |
新聞配達の人
|
TÂN VĂN PHỐI ĐẠT NHÂN |
người đưa báo |
支払い代理人
|
CHI PHẤT ĐẠI LÝ NHÂN |
đại lý trả tiền |
手形の振出人
|
THỦ HÌNH CHẤN,CHÂN XUẤT NHÂN |
chấp nhận hối phiếu |
後任となる人
|
HẬU NHIỆM NHÂN |
người thay thế; người kế nhiệm |
寝たきり老人
|
TẨM LÃO NHÂN |
Người già ốm nằm liệt giường |
品行方正な人
|
PHẨM HÀNH,HÀNG PHƯƠNG CHÍNH NHÂN |
người có hành vi chính đáng |
似合いの二人
|
TỰ HỢP NHỊ NHÂN |
đẹp đôi |
フライス職人
|
CHỨC NHÂN |
thợ phay |
朝鮮民主主義人民共和国
|
TRIỀU,TRIỆU TIÊN DÂN CHỦ,TRÚ CHỦ,TRÚ NGHĨA NHÂN DÂN CỘNG HÒA QUỐC |
nước cộng hòa dân chủ nhân dân Triều tiên |
へいへいする人
|
NHÂN |
nịnh thần |
ふさわしい二人
|
NHỊ NHÂN |
xứng đôi |
婚礼の付き添う人
|
HÔN LỄ PHÓ THIÊM NHÂN |
bạn lang |
外国在留ベトナム人に関する委員会
|
NGOẠI QUỐC TẠI LƯU NHÂN QUAN ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban phụ trách các vấn đề về người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
国家社会科学及び人文センター
|
QUỐC GIA XÃ HỘI KHOA HỌC CẬP NHÂN VĂN |
trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia |
職業病、慢性疾患、婦人科疾患(婦人病)等の健康診断
|
CHỨC NGHIỆP BỆNH,BỊNH MẠN TÍNH,TÁNH TẬT HOẠN PHỤ NHÂN KHOA TẬT HOẠN PHỤ NHÂN BỆNH,BỊNH ĐĂNG KIỆN KHANG CHẨN ĐOÀN,ĐOẠN |
Kiểm tra sức khỏe về bệnh nghề nghiệp, bệnh mãn tính, bệnh phụ khoa |