Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
商工人名緑
|
THƯƠNG CÔNG NHÂN DANH LỤC |
danh bạ thương nhân |
名宛人
|
DANH UYỂN,UYÊN NHÂN |
Người nhận |
受領人名
|
THỤ,THỌ LÃNH,LĨNH NHÂN DANH |
tên người nhận |
受託人
|
THỤ,THỌ THÁC NHÂN |
đại lý gửi bán;người nhận giữ |
参考人
|
THAM KHẢO NHÂN |
nhân chứng |
南蛮人
|
NAM MAN NHÂN |
Từ để chỉ những người Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha đến Nhật Bản trong khoảng thời gian từ thời Muromachi đến thời Edo |
削り人
|
TƯỚC NHÂN |
Thợ cưa |
内鮮人
|
NỘI TIÊN NHÂN |
người Nhật Bản và người Triều Tiên |
内外人
|
NỘI NGOẠI NHÂN |
người trong và ngoài nước |
公証人費用
|
CÔNG CHỨNG NHÂN PHÍ DỤNG |
phí công chứng |
公証人役場
|
CÔNG CHỨNG NHÂN DỊCH TRƯỜNG |
Văn phòng công chứng |
公証人
|
CÔNG CHỨNG NHÂN |
công chứng viên |
保証人になる
|
BẢO CHỨNG NHÂN |
bàu chủ |
保証人
|
BẢO CHỨNG NHÂN |
bảo nhân;người bảo lãnh;người đảm bảo |
使用人
|
SỬ,SỨ DỤNG NHÂN |
người làm công; nô lệ; người ở; người hầu |
仲買人
|
TRỌNG MÃI NHÂN |
người môi giới |
仲裁人
|
TRỌNG TÀI NHÂN |
người trung gian hòa giải |
仲立人手数料
|
TRỌNG LẬP NHÂN THỦ SỐ LIỆU |
phí môi giới |
仲立人
|
TRỌNG LẬP NHÂN |
Người môi giới; người điều đình; người môi giới |
代理人
|
ĐẠI LÝ NHÂN |
đại diện; đại lý;người được ủy quyền |
付き人
|
PHÓ NHÂN |
Người phục vụ |
亡き人
|
VONG NHÂN |
Người đã qua đời; vong nhân |
二重人格
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG NHÂN CÁCH |
Việc một người mang hai tính cách hoàn toàn khác nhau |
中華人民共和国
|
TRUNG HOA NHÂN DÂN CỘNG HÒA QUỐC |
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
中心人物
|
TRUNG TÂM NHÂN VẬT |
Người lãnh đạo; nhân vật trung tâm; nhân vật chủ chốt; trùm |
どの人
|
NHÂN |
người nào |
ご家人
|
GIA NHÂN |
người nô lệ tầng lớp thấp cổ bé họng thời kỳ Kamakura và Edo |
ご主人
|
CHỦ,TRÚ NHÂN |
chồng (của người khác) |
この人
|
NHÂN |
người này |
あの人
|
NHÂN |
người ấy; người đó; ông ấy; bà ấy; chị ấy; anh ấy; ông ta; bà ta; anh ta; chị ta;người kia |
赤の他人
|
XÍCH THA NHÂN |
Người hoàn toàn lạ mặt; người lạ |
貧乏な人
|
BẦN PHẠP NHÂN |
khố rách |
財団法人海外技術者研修協会
|
TÀI ĐOÀN PHÁP NHÂN HẢI NGOẠI KỸ THUẬT GIẢ NGHIÊN TU HIỆP HỘI |
Hiệp hội Học bổng Kỹ thuật Hải ngoại |
財団法人京都高度技術研究所
|
TÀI ĐOÀN PHÁP NHÂN KINH ĐÔ CAO ĐỘ KỸ THUẬT NGHIÊN CỨU SỞ |
Viện nghiên cứu công nghệ phần mềm tiên tiến & cơ điện tử Kyoto |
財団法人ユネスコアジア文化センター
|
TÀI ĐOÀN PHÁP NHÂN VĂN HÓA |
Trung tâm Văn hóa Châu Á; Thái Bình Dương của UNESCO |
被譲渡人
|
BỊ NHƯỢNG ĐỘ NHÂN |
người được chuyển nhượng |
被保証人
|
BỊ BẢO CHỨNG NHÂN |
người được đảm bảo |
薬用の人参
|
DƯỢC DỤNG NHÂN THAM |
nhân sâm |
荷造り人
|
HÀ TẠO,THÁO NHÂN |
người đóng gói |
荷送り人
|
HÀ TỐNG NHÂN |
người gửi hàng |
苗売り人
|
MIÊU MẠI NHÂN |
Người bán giống cây |
米自由人権連合
|
MỄ TỰ DO NHÂN QUYỀN LIÊN HỢP |
Liên minh Tự do Công dân Mỹ |
社団法人音楽電子事業協会
|
XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN ÂM NHẠC,LẠC ĐIỆN TỬ,TÝ SỰ NGHIỆP HIỆP HỘI |
Hiệp hội Ngành Âm nhạc điện tử |
社団法人日本電子機械工業会
|
XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN NHẬT BẢN ĐIỆN TỬ,TÝ CƠ,KY GIỚI CÔNG NGHIỆP HỘI |
Hiệp hội Công nghiệp Điện tử Nhật Bản |
社団法人国際日本語普及協会
|
XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN QUỐC TẾ NHẬT BẢN NGỮ PHỔ CẬP HIỆP HỘI |
Hiệp hội Dạy Tiếng Nhật |
社団法人全日本テレビ番組製作社連盟
|
XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN TOÀN NHẬT BẢN PHIÊN TỔ CHẾ TÁC XÃ LIÊN MINH |
Hiệp hội các công ty Sản xuất chương trình truyền hình Nhật Bản |
社団法人全日本シーエム放送連盟
|
XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN TOÀN NHẬT BẢN PHÓNG TỐNG LIÊN MINH |
Liên đoàn Thương mại Phát thanh & Truyền hình Nhật Bản |
社団法人コンピュータソフトウェア著作権協会
|
XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN TRỮ,TRƯỚC TÁC QUYỀN HIỆP HỘI |
Hiệp hội Bản quyền Phần mềm Máy tính |
社団法人コンピュ−タエンタ−テインメントソフトウェア協会
|
XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN HIỆP HỘI |
Hiệp hội Phần mềm Giải trí Máy tính |
直立猿人
|
TRỰC LẬP VIÊN NHÂN |
người vượn đứng thẳng |
田園詩人
|
ĐIỀN VIÊN THI NHÂN |
Nhà thơ đồng quê; thi nhân đồng quê |
現役軍人
|
HIỆN DỊCH QUÂN NHÂN |
quân nhân tại ngũ |
混血の人
|
HỖN HUYẾT NHÂN |
người lai |
有徳な人
|
HỮU ĐỨC NHÂN |
hiền nhân |
日系米人
|
NHẬT HỆ MỄ NHÂN |
Người Mỹ gốc Nhật |
放送と人権等権利に関する委員会
|
PHÓNG TỐNG NHÂN QUYỀN ĐĂNG QUYỀN LỢI QUAN ỦY VIÊN HỘI |
Nhân quyền và Phát thanh; ủy ban các Quyền liên quan khác |
復員軍人
|
PHỤC VIÊN QUÂN NHÂN |
phục viên;quân nhân phục viên |
引取り人なき貨物
|
DẪN THỦ NHÂN HÓA VẬT |
hàng vô chủ |
在米邦人
|
TẠI MỄ BANG NHÂN |
người Nhật Bản ở Mỹ |
古物商人
|
CỔ VẬT THƯƠNG NHÂN |
người buôn đồ cổ |
又借り人
|
HỰU TÁ NHÂN |
người thuê lại |
勇敢な人
|
DŨNG CẢM NHÂN |
hảo hán |
公爵夫人
|
CÔNG TƯỚC PHU NHÂN |
Công nương; nữ công tước; công tước phu nhân |
侯爵夫人
|
HẦU TƯỚC PHU NHÂN |
Nữ hầu tước; hầu tước phu nhân |
仲立ち人
|
TRỌNG LẬP NHÂN |
người môi giới;người trung gian |
下請け人
|
HẠ THỈNH NHÂN |
người thầu thứ cấp |
ドイツ人
|
NHÂN |
người Đức |
アラブ人
|
NHÂN |
người Ả-rập |
送金受取人
|
TỐNG KIM THỤ,THỌ THỦ NHÂN |
người nhận tiền |
証券仲買人
|
CHỨNG KHOÁN TRỌNG MÃI NHÂN |
môi giới chứng khoán |
製パン職人
|
CHẾ CHỨC NHÂN |
thợ làm bánh |
船舶鑑定人
|
THUYỀN BẠC GIÁM ĐỊNH NHÂN |
người giám định tàu |
積み込み人
|
TÍCH VÀO NHÂN |
công nhân xếp hàng |
積み出し人
|
TÍCH XUẤT NHÂN |
Nhà xuất khẩu |
税関検量人
|
THUẾ QUAN KIỂM LƯỢNG NHÂN |
nhân viên cân đo hải quan |
着せ替え人形
|
TRƯỚC THẾ NHÂN HÌNH |
búp bê có thể thay quần áo |
用船仲買人
|
DỤNG THUYỀN TRỌNG MÃI NHÂN |
môi giới thuê tàu |
滞留外国人
|
TRỄ LƯU NGOẠI QUỐC NHÂN |
ngoại kiều |
港湾鑑定人
|
CẢNG LOAN GIÁM ĐỊNH NHÂN |
thanh tra hải quan tại cảng |
損害鑑定人
|
TỔN HẠI GIÁM ĐỊNH NHÂN |
người giám định tổn thất |
捕らわれ人
|
BỘ,BỔ NHÂN |
tù nhân |
手形仲買人
|
THỦ HÌNH TRỌNG MÃI NHÂN |
môi giới thương phiếu |
弁済代理人〔保険)
|
BIỆN,BIỀN TẾ ĐẠI LÝ NHÂN BẢO HIỂM |
đại lý bồi thường |
差し出し人
|
SAI XUẤT NHÂN |
Người gửi |
家族の主人
|
GIA TỘC CHỦ,TRÚ NHÂN |
gia chủ |
家族と個人を守る会
|
GIA TỘC CÁ NHÂN THỦ HỘI |
Hiệp hội Bảo vệ Gia đình và Cá nhân |
場外仲買人
|
TRƯỜNG NGOẠI TRỌNG MÃI NHÂN |
môi giới hành lang (sở giao dịch) |
埠頭管理人保管証券
|
PHỤ ĐẦU QUẢN LÝ NHÂN BẢO QUẢN CHỨNG KHOÁN |
phiếu lưu kho cầu cảng |
商用旅行人
|
THƯƠNG DỤNG LỮ HÀNH,HÀNG NHÂN |
người chào hàng lưu động |
商業代理人
|
THƯƠNG NGHIỆP ĐẠI LÝ NHÂN |
đại lý thương nghiệp |
品の良い人
|
PHẨM LƯƠNG NHÂN |
người tao nhã |
名も無い人
|
DANH VÔ,MÔ NHÂN |
Người vô danh tiểu tốt; người không ai biết đến |
同年配の人
|
ĐỒNG NIÊN PHỐI NHÂN |
người cùng tuổi |
借り受け人
|
TÁ THỤ,THỌ NHÂN |
Người đi vay; người mắc nợ; người thuê; người nợ; người vay |
倉庫管理人
|
THƯƠNG KHỐ QUẢN LÝ NHÂN |
thủ kho |
付き添い人
|
PHÓ THIÊM NHÂN |
Người phục vụ |
ベトナム人
|
NHÂN |
người Việt Nam |
フランス人
|
NHÂN |
người Pháp |
アメリカ人
|
NHÂN |
người Mỹ |
ほとんど人
|
NHÂN |
hầu hết mọi người |