Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
主人公
|
CHỦ,TRÚ NHÂN CÔNG |
ông chủ; nhân vật chính |
主人
|
CHỦ,TRÚ NHÂN |
chồng; người chủ;chủ nhân;ông chủ |
主人
|
CHỦ,TRÚ NHÂN |
chồng |
不人情
|
BẤT NHÂN TÌNH |
vô đạo |
万人
|
VẠN NHÂN |
rất đông người; quần chúng |
万人
|
VẠN NHÂN |
mọi người; vạn người |
一人遊び
|
NHẤT NHÂN DU |
Chơi một mình |
一人歩き
|
NHẤT NHÂN BỘ |
Đi bộ một mình |
一人暮らし
|
NHẤT NHÂN MỘ |
sống một mình; cuộc sống cô độc |
一人息子
|
NHẤT NHÂN TỨC TỬ,TÝ |
người con trai duy nhất |
一人当り
|
NHẤT NHÂN ĐƯƠNG |
bình quân đầu người |
一人当たりGDP
|
NHẤT NHÂN ĐƯƠNG |
thu nhập bình quân đầu người |
一人当たり
|
NHẤT NHÂN ĐƯƠNG |
đối với mỗi người; trên đầu người; bình quân đầu người |
一人娘
|
NHẤT NHÂN NƯƠNG |
người con gái duy nhất |
一人占め
|
NHẤT NHÂN CHIẾM,CHIÊM |
Sự độc quyền |
一人前
|
NHẤT NHÂN TIỀN |
người lớn; người trưởng thành |
一人一人
|
NHẤT NHÂN NHẤT NHÂN |
từng người; mỗi người |
一人で行く
|
NHẤT NHÂN HÀNH,HÀNG |
đi một mình |
一人でやる
|
NHẤT NHÂN |
làm một mình |
一人で
|
NHẤT NHÂN |
lủi thủi;một mình; tự mình |
一人っ子
|
NHẤT NHÂN TỬ,TÝ |
con một |
一人
|
NHẤT NHÂN |
một người |
お人好し
|
NHÂN HIẾU,HẢO |
người cả tin; người nhẹ dạ; người ngốc nghếch; người dễ bị lừa bịp;từ tâm; đa cảm; dễ mềm lòng; cả tin; nhẹ dạ |
鳶職人
|
DIÊN CHỨC NHÂN |
công nhân xây dựng |
高麗人参
|
CAO LỆ NHÂN THAM |
sâm Cao Ly; sâm Hàn Quốc |
雇い人
|
CỐ NHÂN |
người làm thuê; người làm công |
野蛮人
|
DÃ MAN NHÂN |
Người man di |
野蛮人
|
DÃ MAN NHÂN |
người dã man; người man rợ |
重要人物
|
TRỌNG,TRÙNG YẾU NHÂN VẬT |
kẻ cả |
配達人
|
PHỐI ĐẠT NHÂN |
Người giao hàng; người đưa bưu phẩm |
配膳人
|
PHỐI THIỆN NHÂN |
Bồi bàn |
都会人
|
ĐÔ HỘI NHÂN |
dân thành phố |
過剰人口
|
QUÁ HỨA,THẶNG NHÂN KHẨU |
số dân thặng dư; dân số dư thừa; dân số thặng dư |
送金人
|
TỐNG KIM NHÂN |
người chuyển tiền |
賢夫人
|
HIỀN PHU NHÂN |
người vợ khôn ngoan |
賃貸人
|
NHẪM THẢI NHÂN |
Chủ cho thuê |
貴婦人
|
QUÝ PHỤ NHÂN |
quí phu nhân |
貧乏人
|
BẦN PHẠP NHÂN |
người nghèo |
譲渡人
|
NHƯỢNG ĐỘ NHÂN |
người chuyển nhượng |
調理人
|
ĐIỀU LÝ NHÂN |
Đầu bếp |
見物人
|
KIẾN VẬT NHÂN |
khách tham quan; người đến xem |
西洋人
|
TÂY DƯƠNG NHÂN |
người phương tây |
被告人
|
BỊ CÁO NHÂN |
bị cáo |
荷受人
|
HÀ THỤ,THỌ NHÂN |
người nhậm hàng |
芸能人
|
NGHỆ NĂNG NHÂN |
nghệ sĩ; người biểu diễn; người làm trò tiêu khiển |
締結人
|
ĐẾ KẾT NHÂN |
người ký kết |
穴居人
|
HUYỆT CƯ NHÂN |
người sống ở hang động |
社会人
|
XÃ HỘI NHÂN |
cá thể trong một tập thể cụ thể (như trường học...); cá thể trong xã hội nói chung |
盗っ人
|
ĐẠO NHÂN |
Kẻ trộm |
発送人
|
PHÁT TỐNG NHÂN |
người gửi hàng |
発起人株
|
PHÁT KHỞI NHÂN HẬU,CHU |
cổ phiếu sáng lập |
発起人
|
PHÁT KHỞI NHÂN |
người khởi đầu; người tạo thành; người sáng tạo |
男の人
|
NAM NHÂN |
người đàn ông |
用船人
|
DỤNG THUYỀN NHÂN |
người thuê tàu |
産婦人科医
|
SẢN PHỤ NHÂN KHOA I,Y |
khoa sản |
産婦人科
|
SẢN PHỤ NHÂN KHOA |
khoa phụ sản |
産婦人科
|
SẢN PHỤ NHÂN KHOA |
khoa sản; sản phụ khoa |
産婦人
|
SẢN PHỤ NHÂN |
sản phụ |
現代人
|
HIỆN ĐẠI NHÂN |
Người hiện đại; con người hiện đại |
火星人
|
HỎA TINH NHÂN |
người sao hoả |
渡世人
|
ĐỘ THẾ NHÂN |
Con bạc |
浮浪人
|
PHÙ LÃNG NHÂN |
lãng nhân |
民主人民共和国
|
DÂN CHỦ,TRÚ NHÂN DÂN CỘNG HÒA QUỐC |
nước cộng hòa dân chủ nhân dân |
殿上人
|
ĐIỆN THƯỢNG NHÂN |
Triều thần |
検査人
|
KIỂM TRA NHÂN |
người kiểm tra |
検定人
|
KIỂM ĐỊNH NHÂN |
người kiểm nghiệm |
東洋人
|
ĐÔNG DƯƠNG NHÂN |
người phương Đông |
東北人
|
ĐÔNG BẮC NHÂN |
người Đông Bắc |
未開人
|
VỊ,MÙI KHAI NHÂN |
Người man di |
未亡人のままでいる
|
VỊ,MÙI VONG NHÂN |
ở goá; ở giá |
未亡人
|
VỊ,MÙI VONG NHÂN |
góa phụ |
朝鮮人参
|
TRIỀU,TRIỆU TIÊN NHÂN THAM |
Cây nhân sâm |
朝鮮人
|
TRIỀU,TRIỆU TIÊN NHÂN |
người Triều tiên |
最高人民裁判所
|
TỐI CAO NHÂN DÂN TÀI PHÁN SỞ |
tòa án nhân dân tối cao |
普通人
|
PHỔ THÔNG NHÂN |
Người bình thường |
日系人
|
NHẬT HỆ NHÂN |
Người mang dòng máu Nhật Bản |
日本人論
|
NHẬT BẢN NHÂN LUẬN |
Thuyết về người Nhật |
日本人観光客が落とす金
|
NHẬT BẢN NHÂN QUAN QUANG KHÁCH LẠC KIM |
Tiền mà khách du lịch người Nhật đánh rơi |
日本人
|
NHẬT BẢN NHÂN |
người Nhật |
日本人
|
NHẬT BẢN NHÂN |
Người Nhật |
政府人事委員会
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ NHÂN SỰ ỦY VIÊN HỘI |
ban tổ chức cán bộ chính phủ |
支払人
|
CHI PHẤT NHÂN |
người trả tiền |
操り人形
|
HAO,THAO NHÂN HÌNH |
con rối |
持参人払手形
|
TRÌ THAM NHÂN PHẤT THỦ HÌNH |
hối phiếu vô danh |
後見人
|
HẬU KIẾN NHÂN |
người giám hộ |
当該人物
|
ĐƯƠNG CAI NHÂN VẬT |
người thích hợp; người có đủ thẩm quyền |
張本人
|
TRƯƠNG BẢN NHÂN |
đầu sỏ; tác giả (của một âm mưu) |
引受人
|
DẪN THỤ,THỌ NHÂN |
người chấp nhận |
延べ人員
|
DIÊN NHÂN VIÊN |
toàn bộ nhân sự |
帳本人
|
TRƯƠNG,TRƯỚNG BẢN NHÂN |
Đầu sỏ; tên cầm đầu |
差出人
|
SAI XUẤT NHÂN |
người gửi |
尋ね人
|
TẦM NHÂN |
người bị lạc; người đang tìm kiếm |
媒酌人
|
MÔI CHƯỚC NHÂN |
người làm mai; người làm mối; người mai mối |
女の人
|
NỮ NHÂN |
phụ nữ; đàn bà; nữ |
天賦人権
|
THIÊN PHÙ NHÂN QUYỀN |
quyền tự nhiên của con người |
天地人
|
THIÊN ĐỊA NHÂN |
thiên địa nhân; trời đất người |
大宮人
|
ĐẠI CUNG NHÂN |
triều thần; quần thần |
外国人
|
NGOẠI QUỐC NHÂN |
ngoại nhân;người nước ngoài; người ngoại quốc |
国連人道問題局
|
QUỐC LIÊN NHÂN ĐẠO VẤN ĐỀ CỤC,CUỘC |
Cục phụ trách các vấn đề nhân đạo |
国家人口家族計画委員会
|
QUỐC GIA NHÂN KHẨU GIA TỘC KẾ HỌA ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban quốc gia dân số kế hoạch hóa gia đình |