Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
狩人
|
THÚ NHÂN |
Người đi săn; thợ săn |
法人税
|
PHÁP NHÂN THUẾ |
thuế pháp nhân |
役人
|
DỊCH NHÂN |
công nhân;viên chức chính phủ |
小人
|
TIỂU NHÂN |
đứa trẻ; nhi đồng |
商人
|
THƯƠNG NHÂN |
lái;lái buôn;nhà buôn;thương nhân; người trông coi cửa hàng |
友人となる
|
HỮU NHÂN |
làm bạn |
二人
|
NHỊ NHÂN |
Hai người |
一人当たり
|
NHẤT NHÂN ĐƯƠNG |
đối với mỗi người; trên đầu người; bình quân đầu người |
都人
|
ĐÔ NHÂN |
người thủ đô |
聖人
|
THÀNH NHÂN |
thánh;thánh nhân |
盲人
|
MANH NHÂN |
người mù |
狩人
|
THÚ NHÂN |
Người đi săn; thợ săn |
法人
|
PHÁP NHÂN |
pháp nhân |
村人
|
THÔN NHÂN |
người trong làng |
小人
|
TIỂU NHÂN |
đứa trẻ; nhi đồng; người lùn; chú lùn |
好人物
|
HIẾU,HẢO NHÂN VẬT |
người tốt; người có tư cách tốt; nhân vật chính diện |
外人向け
|
NGOẠI NHÂN HƯỚNG |
dành cho người nước ngoài |
商人
|
THƯƠNG NHÂN |
Thương gia; người chủ hiệu; thương nhân |
友人たち
|
HỮU NHÂN |
chúng bạn |
全人民会議党
|
TOÀN NHÂN DÂN HỘI NGHỊ ĐẢNG |
Hội nghị toàn dân |
俳人
|
BÀI NHÂN |
nhà thơ |
主人公
|
CHỦ,TRÚ NHÂN CÔNG |
ông chủ; nhân vật chính |
一人娘
|
NHẤT NHÂN NƯƠNG |
người con gái duy nhất |
日本人論
|
NHẬT BẢN NHÂN LUẬN |
Thuyết về người Nhật |
持参人払手形
|
TRÌ THAM NHÂN PHẤT THỦ HÌNH |
hối phiếu vô danh |
尋ね人
|
TẦM NHÂN |
người bị lạc; người đang tìm kiếm |
保証人になる
|
BẢO CHỨNG NHÂN |
bàu chủ |
日本人観光客が落とす金
|
NHẬT BẢN NHÂN QUAN QUANG KHÁCH LẠC KIM |
Tiền mà khách du lịch người Nhật đánh rơi |
張本人
|
TRƯƠNG BẢN NHÂN |
đầu sỏ; tác giả (của một âm mưu) |
保証人
|
BẢO CHỨNG NHÂN |
bảo nhân;người bảo lãnh;người đảm bảo |
過剰人口
|
QUÁ HỨA,THẶNG NHÂN KHẨU |
số dân thặng dư; dân số dư thừa; dân số thặng dư |
盗っ人
|
ĐẠO NHÂN |
Kẻ trộm |
用船人
|
DỤNG THUYỀN NHÂN |
người thuê tàu |
日本人
|
NHẬT BẢN NHÂN |
người Nhật |
引受人
|
DẪN THỤ,THỌ NHÂN |
người chấp nhận |
女の人
|
NỮ NHÂN |
phụ nữ; đàn bà; nữ |
参考人
|
THAM KHẢO NHÂN |
nhân chứng |
亡き人
|
VONG NHÂN |
Người đã qua đời; vong nhân |
中華人民共和国
|
TRUNG HOA NHÂN DÂN CỘNG HÒA QUỐC |
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
どの人
|
NHÂN |
người nào |
譲渡人
|
NHƯỢNG ĐỘ NHÂN |
người chuyển nhượng |
産婦人科医
|
SẢN PHỤ NHÂN KHOA I,Y |
khoa sản |
民主人民共和国
|
DÂN CHỦ,TRÚ NHÂN DÂN CỘNG HÒA QUỐC |
nước cộng hòa dân chủ nhân dân |
日本人
|
NHẬT BẢN NHÂN |
Người Nhật |
南蛮人
|
NAM MAN NHÂN |
Từ để chỉ những người Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha đến Nhật Bản trong khoảng thời gian từ thời Muromachi đến thời Edo |
中心人物
|
TRUNG TÂM NHÂN VẬT |
Người lãnh đạo; nhân vật trung tâm; nhân vật chủ chốt; trùm |
ご家人
|
GIA NHÂN |
người nô lệ tầng lớp thấp cổ bé họng thời kỳ Kamakura và Edo |
送金人
|
TỐNG KIM NHÂN |
người chuyển tiền |
調理人
|
ĐIỀU LÝ NHÂN |
Đầu bếp |
産婦人科
|
SẢN PHỤ NHÂN KHOA |
khoa phụ sản |
殿上人
|
ĐIỆN THƯỢNG NHÂN |
Triều thần |
未開人
|
VỊ,MÙI KHAI NHÂN |
Người man di |
媒酌人
|
MÔI CHƯỚC NHÂN |
người làm mai; người làm mối; người mai mối |
天賦人権
|
THIÊN PHÙ NHÂN QUYỀN |
quyền tự nhiên của con người |
名宛人
|
DANH UYỂN,UYÊN NHÂN |
Người nhận |
使用人
|
SỬ,SỨ DỤNG NHÂN |
người làm công; nô lệ; người ở; người hầu |
二重人格
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG NHÂN CÁCH |
Việc một người mang hai tính cách hoàn toàn khác nhau |
ご主人
|
CHỦ,TRÚ NHÂN |
chồng (của người khác) |
発送人
|
PHÁT TỐNG NHÂN |
người gửi hàng |
産婦人科
|
SẢN PHỤ NHÂN KHOA |
khoa sản; sản phụ khoa |
火星人
|
HỎA TINH NHÂN |
người sao hoả |
未亡人のままでいる
|
VỊ,MÙI VONG NHÂN |
ở goá; ở giá |
天地人
|
THIÊN ĐỊA NHÂN |
thiên địa nhân; trời đất người |
削り人
|
TƯỚC NHÂN |
Thợ cưa |
代理人
|
ĐẠI LÝ NHÂN |
đại diện; đại lý;người được ủy quyền |
この人
|
NHÂN |
người này |
雇い人
|
CỐ NHÂN |
người làm thuê; người làm công |
荷受人
|
HÀ THỤ,THỌ NHÂN |
người nhậm hàng |
発起人株
|
PHÁT KHỞI NHÂN HẬU,CHU |
cổ phiếu sáng lập |
産婦人
|
SẢN PHỤ NHÂN |
sản phụ |
未亡人
|
VỊ,MÙI VONG NHÂN |
góa phụ |
延べ人員
|
DIÊN NHÂN VIÊN |
toàn bộ nhân sự |
国連人道問題局
|
QUỐC LIÊN NHÂN ĐẠO VẤN ĐỀ CỤC,CUỘC |
Cục phụ trách các vấn đề nhân đạo |
発起人
|
PHÁT KHỞI NHÂN |
người khởi đầu; người tạo thành; người sáng tạo |
現代人
|
HIỆN ĐẠI NHÂN |
Người hiện đại; con người hiện đại |
朝鮮人参
|
TRIỀU,TRIỆU TIÊN NHÂN THAM |
Cây nhân sâm |
政府人事委員会
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ NHÂN SỰ ỦY VIÊN HỘI |
ban tổ chức cán bộ chính phủ |
帳本人
|
TRƯƠNG,TRƯỚNG BẢN NHÂN |
Đầu sỏ; tên cầm đầu |
大宮人
|
ĐẠI CUNG NHÂN |
triều thần; quần thần |
国家人口家族計画委員会
|
QUỐC GIA NHÂN KHẨU GIA TỘC KẾ HỌA ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban quốc gia dân số kế hoạch hóa gia đình |
付き人
|
PHÓ NHÂN |
Người phục vụ |
野蛮人
|
DÃ MAN NHÂN |
Người man di |
賢夫人
|
HIỀN PHU NHÂN |
người vợ khôn ngoan |
芸能人
|
NGHỆ NĂNG NHÂN |
nghệ sĩ; người biểu diễn; người làm trò tiêu khiển |
締結人
|
ĐẾ KẾT NHÂN |
người ký kết |
渡世人
|
ĐỘ THẾ NHÂN |
Con bạc |
朝鮮人
|
TRIỀU,TRIỆU TIÊN NHÂN |
người Triều tiên |
差出人
|
SAI XUẤT NHÂN |
người gửi |
内鮮人
|
NỘI TIÊN NHÂN |
người Nhật Bản và người Triều Tiên |
あの人
|
NHÂN |
người ấy; người đó; ông ấy; bà ấy; chị ấy; anh ấy; ông ta; bà ta; anh ta; chị ta;người kia |
野蛮人
|
DÃ MAN NHÂN |
người dã man; người man rợ |
見物人
|
KIẾN VẬT NHÂN |
khách tham quan; người đến xem |
支払人
|
CHI PHẤT NHÂN |
người trả tiền |
内外人
|
NỘI NGOẠI NHÂN |
người trong và ngoài nước |
重要人物
|
TRỌNG,TRÙNG YẾU NHÂN VẬT |
kẻ cả |
賃貸人
|
NHẪM THẢI NHÂN |
Chủ cho thuê |
西洋人
|
TÂY DƯƠNG NHÂN |
người phương tây |
社会人
|
XÃ HỘI NHÂN |
cá thể trong một tập thể cụ thể (như trường học...); cá thể trong xã hội nói chung |
検査人
|
KIỂM TRA NHÂN |
người kiểm tra |
後見人
|
HẬU KIẾN NHÂN |
người giám hộ |