Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
恋人
|
LUYẾN NHÂN |
người yêu |
婦人参政権
|
PHỤ NHÂN THAM CHÍNH,CHÁNH QUYỀN |
chính quyền có phụ nữ tham dự |
大人になる
|
ĐẠI NHÂN |
lớn lên |
囚人
|
TÙ NHÂN |
tù;tù nhân |
各人
|
CÁC NHÂN |
mỗi người |
個人心情
|
CÁ NHÂN TÂM TÌNH |
nỗi lòng;nỗi niềm;nỗi riêng |
何人
|
HÀ NHÂN |
mấy người |
他人
|
THA NHÂN |
khách;người khác; người không có quan hệ; người ngoài; người lạ;tha nhân |
二人前
|
NHỊ NHÂN TIỀN |
cho hai người (suất ăn) |
一人歩き
|
NHẤT NHÂN BỘ |
Đi bộ một mình |
賢人
|
HIỀN NHÂN |
hiền triết;người thông thái; người khôn ngoan; nhà thông thái |
素人
|
TỐ NHÂN |
người nghiệp dư; người mới vào nghề; người chưa có kinh nghiệm |
病人を励ます
|
BỆNH,BỊNH NHÂN LỆ |
cổ vũ bệnh nhân |
猟人
|
LIỆP NHÂN |
Người đi săn; thợ săn |
武人
|
VŨ,VÕ NHÂN |
Quân nhân |
婦人労働者
|
PHỤ NHÂN LAO ĐỘNG GIẢ |
Lao động nữ |
大人となる
|
ĐẠI NHÂN |
khôn lớn |
善人
|
THIỆN NHÂN |
cát nhân;hiền sĩ;thiện nhân |
個人店主
|
CÁ NHÂN ĐIẾM CHỦ,TRÚ |
chủ sở hữu duy nhất |
住人
|
TRÚ,TRỤ NHÂN |
người cư trú; người ở |
今人
|
KIM NHÂN |
con người ngày nay |
二人三脚
|
NHỊ NHÂN TAM CƯỚC |
trò chơi chạy thi, trong đó 2 người bị buộc một chân vào với nhau, chỉ chạy bằng 3 chân |
一人暮らし
|
NHẤT NHÂN MỘ |
sống một mình; cuộc sống cô độc |
重要人物
|
TRỌNG,TRÙNG YẾU NHÂN VẬT |
kẻ cả |
賃貸人
|
NHẪM THẢI NHÂN |
Chủ cho thuê |
西洋人
|
TÂY DƯƠNG NHÂN |
người phương tây |
社会人
|
XÃ HỘI NHÂN |
cá thể trong một tập thể cụ thể (như trường học...); cá thể trong xã hội nói chung |
検査人
|
KIỂM TRA NHÂN |
người kiểm tra |
後見人
|
HẬU KIẾN NHÂN |
người giám hộ |
受領人名
|
THỤ,THỌ LÃNH,LĨNH NHÂN DANH |
tên người nhận |
公証人費用
|
CÔNG CHỨNG NHÂN PHÍ DỤNG |
phí công chứng |
配達人
|
PHỐI ĐẠT NHÂN |
Người giao hàng; người đưa bưu phẩm |
貴婦人
|
QUÝ PHỤ NHÂN |
quí phu nhân |
浮浪人
|
PHÙ LÃNG NHÂN |
lãng nhân |
検定人
|
KIỂM ĐỊNH NHÂN |
người kiểm nghiệm |
最高人民裁判所
|
TỐI CAO NHÂN DÂN TÀI PHÁN SỞ |
tòa án nhân dân tối cao |
受託人
|
THỤ,THỌ THÁC NHÂN |
đại lý gửi bán;người nhận giữ |
公証人役場
|
CÔNG CHỨNG NHÂN DỊCH TRƯỜNG |
Văn phòng công chứng |
仲買人
|
TRỌNG MÃI NHÂN |
người môi giới |
鳶職人
|
DIÊN CHỨC NHÂN |
công nhân xây dựng |
配膳人
|
PHỐI THIỆN NHÂN |
Bồi bàn |
東洋人
|
ĐÔNG DƯƠNG NHÂN |
người phương Đông |
普通人
|
PHỔ THÔNG NHÂN |
Người bình thường |
操り人形
|
HAO,THAO NHÂN HÌNH |
con rối |
商工人名緑
|
THƯƠNG CÔNG NHÂN DANH LỤC |
danh bạ thương nhân |
公証人
|
CÔNG CHỨNG NHÂN |
công chứng viên |
仲裁人
|
TRỌNG TÀI NHÂN |
người trung gian hòa giải |
都会人
|
ĐÔ HỘI NHÂN |
dân thành phố |
貧乏人
|
BẦN PHẠP NHÂN |
người nghèo |
被告人
|
BỊ CÁO NHÂN |
bị cáo |
穴居人
|
HUYỆT CƯ NHÂN |
người sống ở hang động |
東北人
|
ĐÔNG BẮC NHÂN |
người Đông Bắc |
外国人
|
NGOẠI QUỐC NHÂN |
ngoại nhân;người nước ngoài; người ngoại quốc |
仲立人手数料
|
TRỌNG LẬP NHÂN THỦ SỐ LIỆU |
phí môi giới |
高麗人参
|
CAO LỆ NHÂN THAM |
sâm Cao Ly; sâm Hàn Quốc |
男の人
|
NAM NHÂN |
người đàn ông |
日系人
|
NHẬT HỆ NHÂN |
Người mang dòng máu Nhật Bản |
当該人物
|
ĐƯƠNG CAI NHÂN VẬT |
người thích hợp; người có đủ thẩm quyền |
仲立人
|
TRỌNG LẬP NHÂN |
Người môi giới; người điều đình; người môi giới |
日本人論
|
NHẬT BẢN NHÂN LUẬN |
Thuyết về người Nhật |
持参人払手形
|
TRÌ THAM NHÂN PHẤT THỦ HÌNH |
hối phiếu vô danh |
尋ね人
|
TẦM NHÂN |
người bị lạc; người đang tìm kiếm |
保証人になる
|
BẢO CHỨNG NHÂN |
bàu chủ |
日本人観光客が落とす金
|
NHẬT BẢN NHÂN QUAN QUANG KHÁCH LẠC KIM |
Tiền mà khách du lịch người Nhật đánh rơi |
張本人
|
TRƯƠNG BẢN NHÂN |
đầu sỏ; tác giả (của một âm mưu) |
保証人
|
BẢO CHỨNG NHÂN |
bảo nhân;người bảo lãnh;người đảm bảo |
過剰人口
|
QUÁ HỨA,THẶNG NHÂN KHẨU |
số dân thặng dư; dân số dư thừa; dân số thặng dư |
盗っ人
|
ĐẠO NHÂN |
Kẻ trộm |
用船人
|
DỤNG THUYỀN NHÂN |
người thuê tàu |
日本人
|
NHẬT BẢN NHÂN |
người Nhật |
引受人
|
DẪN THỤ,THỌ NHÂN |
người chấp nhận |
女の人
|
NỮ NHÂN |
phụ nữ; đàn bà; nữ |
参考人
|
THAM KHẢO NHÂN |
nhân chứng |
亡き人
|
VONG NHÂN |
Người đã qua đời; vong nhân |
中華人民共和国
|
TRUNG HOA NHÂN DÂN CỘNG HÒA QUỐC |
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
どの人
|
NHÂN |
người nào |
譲渡人
|
NHƯỢNG ĐỘ NHÂN |
người chuyển nhượng |
産婦人科医
|
SẢN PHỤ NHÂN KHOA I,Y |
khoa sản |
民主人民共和国
|
DÂN CHỦ,TRÚ NHÂN DÂN CỘNG HÒA QUỐC |
nước cộng hòa dân chủ nhân dân |
日本人
|
NHẬT BẢN NHÂN |
Người Nhật |
南蛮人
|
NAM MAN NHÂN |
Từ để chỉ những người Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha đến Nhật Bản trong khoảng thời gian từ thời Muromachi đến thời Edo |
中心人物
|
TRUNG TÂM NHÂN VẬT |
Người lãnh đạo; nhân vật trung tâm; nhân vật chủ chốt; trùm |
ご家人
|
GIA NHÂN |
người nô lệ tầng lớp thấp cổ bé họng thời kỳ Kamakura và Edo |
送金人
|
TỐNG KIM NHÂN |
người chuyển tiền |
調理人
|
ĐIỀU LÝ NHÂN |
Đầu bếp |
産婦人科
|
SẢN PHỤ NHÂN KHOA |
khoa phụ sản |
殿上人
|
ĐIỆN THƯỢNG NHÂN |
Triều thần |
未開人
|
VỊ,MÙI KHAI NHÂN |
Người man di |
媒酌人
|
MÔI CHƯỚC NHÂN |
người làm mai; người làm mối; người mai mối |
天賦人権
|
THIÊN PHÙ NHÂN QUYỀN |
quyền tự nhiên của con người |
名宛人
|
DANH UYỂN,UYÊN NHÂN |
Người nhận |
使用人
|
SỬ,SỨ DỤNG NHÂN |
người làm công; nô lệ; người ở; người hầu |
二重人格
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG NHÂN CÁCH |
Việc một người mang hai tính cách hoàn toàn khác nhau |
ご主人
|
CHỦ,TRÚ NHÂN |
chồng (của người khác) |
発送人
|
PHÁT TỐNG NHÂN |
người gửi hàng |
産婦人科
|
SẢN PHỤ NHÂN KHOA |
khoa sản; sản phụ khoa |
火星人
|
HỎA TINH NHÂN |
người sao hoả |
未亡人のままでいる
|
VỊ,MÙI VONG NHÂN |
ở goá; ở giá |
天地人
|
THIÊN ĐỊA NHÂN |
thiên địa nhân; trời đất người |
削り人
|
TƯỚC NHÂN |
Thợ cưa |