Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
一人当り
|
NHẤT NHÂN ĐƯƠNG |
bình quân đầu người |
麗人
|
LỆ NHÂN |
người phụ nữ đẹp; người diễm lệ; người yêu kiều; mỹ nhân |
知人
|
TRI NHÂN |
người quen;người quen biết;quen mặt |
異人
|
DỊ NHÂN |
dị nhân |
独人の判断
|
ĐỘC NHÂN PHÁN ĐOÀN,ĐOẠN |
Phán đoán của riêng mình |
擬人
|
NGHĨ NHÂN |
sự hiện thân; hiện thân;sự nhân cách hóa; trường hợp nhân cách hóa |
工人
|
CÔNG NHÂN |
Công nhân; thợ thủ công; nhân công |
婦人と子供
|
PHỤ NHÂN TỬ,TÝ CUNG |
thê nhi;thê tử |
大人
|
ĐẠI NHÂN |
người lớn; người trưởng thành |
個人の
|
CÁ NHÂN |
cá thể |
二人
|
NHỊ NHÂN |
hai người |
一人当たりGDP
|
NHẤT NHÂN ĐƯƠNG |
thu nhập bình quân đầu người |
貴人
|
QUÝ NHÂN |
đại nhân;quí nhân |
職人を借りる
|
CHỨC NHÂN TÁ |
mướn thợ |
町人物
|
ĐINH NHÂN VẬT |
tiểu thuyết hoặc kịch về tầng lớp buôn bán |
狩人
|
THÚ NHÂN |
Người đi săn; thợ săn |
浪人
|
LÃNG NHÂN |
lãng tử; kẻ vô công rồi nghề; kẻ lang thang |
後人
|
HẬU NHÂN |
Con cháu; thế hệ về sau; thế hệ mai sau |
島人
|
ĐẢO NHÂN |
người sống ở đảo |
婦人
|
PHỤ NHÂN |
phụ nữ |
友人を出迎える
|
HỮU NHÂN XUẤT NGHINH |
đón bạn |
個人
|
CÁ NHÂN |
cá nhân; cá thể;cá nhân; mang tính cá nhân; riêng tư; riêng;kho tư nhân;tư gia |
二人
|
NHỊ NHÂN |
Hai người |
一人当たり
|
NHẤT NHÂN ĐƯƠNG |
đối với mỗi người; trên đầu người; bình quân đầu người |
鳥人
|
ĐIỂU NHÂN |
Phi công; người lái máy bay |
職人
|
CHỨC NHÂN |
người lao động;thợ |
町人
|
ĐINH NHÂN |
lái buôn |
狩人
|
THÚ NHÂN |
Người đi săn; thợ săn |
法人税
|
PHÁP NHÂN THUẾ |
thuế pháp nhân |
役人
|
DỊCH NHÂN |
công nhân;viên chức chính phủ |
小人
|
TIỂU NHÂN |
đứa trẻ; nhi đồng |
商人
|
THƯƠNG NHÂN |
lái;lái buôn;nhà buôn;thương nhân; người trông coi cửa hàng |
友人となる
|
HỮU NHÂN |
làm bạn |
主人公
|
CHỦ,TRÚ NHÂN CÔNG |
ông chủ; nhân vật chính |
一人娘
|
NHẤT NHÂN NƯƠNG |
người con gái duy nhất |
都人
|
ĐÔ NHÂN |
người thủ đô |
聖人
|
THÀNH NHÂN |
thánh;thánh nhân |
盲人
|
MANH NHÂN |
người mù |
狩人
|
THÚ NHÂN |
Người đi săn; thợ săn |
法人
|
PHÁP NHÂN |
pháp nhân |
村人
|
THÔN NHÂN |
người trong làng |
小人
|
TIỂU NHÂN |
đứa trẻ; nhi đồng; người lùn; chú lùn |
好人物
|
HIẾU,HẢO NHÂN VẬT |
người tốt; người có tư cách tốt; nhân vật chính diện |
外人向け
|
NGOẠI NHÂN HƯỚNG |
dành cho người nước ngoài |
商人
|
THƯƠNG NHÂN |
Thương gia; người chủ hiệu; thương nhân |
友人たち
|
HỮU NHÂN |
chúng bạn |
全人民会議党
|
TOÀN NHÂN DÂN HỘI NGHỊ ĐẢNG |
Hội nghị toàn dân |
俳人
|
BÀI NHÂN |
nhà thơ |
主人
|
CHỦ,TRÚ NHÂN |
chồng; người chủ;chủ nhân;ông chủ |
一人占め
|
NHẤT NHÂN CHIẾM,CHIÊM |
Sự độc quyền |
邦人
|
BANG NHÂN |
người bản quốc |
行人
|
HÀNH,HÀNG NHÂN |
Khách qua đường; khách bộ hành |
老人痴呆
|
LÃO NHÂN SI NGỐC |
bệnh già |
盗人
|
ĐẠO NHÂN |
Kẻ trộm; kẻ cắp; tên ăn trộm |
犯人
|
PHẠM NHÂN |
hung thủ;phạm nhân |
求人
|
CẦU NHÂN |
sự tuyển người làm việc; tìm người; tuyển dụng; tuyển nhân viên; tuyển người làm |
本人対本人
|
BẢN NHÂN ĐỐI BẢN NHÂN |
giữa người ủy thác với người ủy thác |
当人
|
ĐƯƠNG NHÂN |
người này; người đang được nhắc đến |
女人禁制
|
NỮ NHÂN CẤM CHẾ |
Không dành cho phụ nữ; cấm nữ giới |
外人
|
NGOẠI NHÂN |
người nước ngoài; người ngoài; người ngoại quốc |
哲人
|
TRIẾT NHÂN |
nhà thông thái; bậc hiền triết; triết gia |
友人
|
HỮU NHÂN |
bạn;bạn bè;bạn thân;bằng hữu;thân bằng;thân hữu |
全人民
|
TOÀN NHÂN DÂN |
muôn dân |
仲人口
|
TRỌNG NHÂN KHẨU |
sự nói tốt về người khác |
主人
|
CHỦ,TRÚ NHÂN |
chồng |
一人前
|
NHẤT NHÂN TIỀN |
người lớn; người trưởng thành |
類人猿
|
LOẠI NHÂN VIÊN |
vượn người |
達人
|
ĐẠT NHÂN |
chuyên gia; người thành thạo |
蛮人
|
MAN NHÂN |
người hoang dã; người man rợ |
老人病
|
LÃO NHÂN BỆNH,BỊNH |
bệnh già |
稿人
|
CẢO NHÂN |
hình nộm bằng rơm; bù nhìn rơm |
盗人
|
ĐẠO NHÂN |
Kẻ trộm; kẻ cắp; tên ăn trộm |
氷人
|
BĂNG NHÂN |
người làm mối |
本人を忘れる
|
BẢN NHÂN VONG |
quên mình |
才人
|
TÀI NHÂN |
tài nhân |
女人
|
NỮ NHÂN |
phụ nữ; nữ giới |
変人
|
BIẾN NHÂN |
người kỳ quặc; người kỳ dị |
党人
|
ĐẢNG NHÂN |
đảng viên |
仲人を介して
|
TRỌNG NHÂN GIỚI |
thông qua người làm mối |
一人一人
|
NHẤT NHÂN NHẤT NHÂN |
từng người; mỗi người |
非人間的
|
PHI NHÂN GIAN ĐÍCH |
mất tính người; phi nhân tính |
老人性痴呆症
|
LÃO NHÂN TÍNH,TÁNH SI NGỐC CHỨNG |
bệnh thần kinh suy nhược khi về già |
無人島
|
VÔ,MÔ NHÂN ĐẢO |
hòn đảo không người; đảo hoang |
民人
|
DÂN NHÂN |
dân sự |
本人と代理人
|
BẢN NHÂN ĐẠI LÝ NHÂN |
giữa người ủy thác với đại lý |
偉人
|
VĨ NHÂN |
vĩ nhân; con người vĩ đại; nhân vật vĩ đại |
俗人
|
TỤC NHÂN |
phàm phu |
仲人
|
TRỌNG NHÂN |
người làm mối |
五人組
|
NGŨ NHÂN TỔ |
nhóm năm người |
一人で行く
|
NHẤT NHÂN HÀNH,HÀNG |
đi một mình |
非人道的
|
PHI NHÂN ĐẠO ĐÍCH |
vô nhân đạo |
菊人形
|
CÚC NHÂN HÌNH |
hình nhân hoa cúc; búp bê làm từ hoa cúc |
老人を扶養する
|
LÃO NHÂN PHÙ DƯỠNG |
dưỡng già |
私人
|
TƯ NHÂN |
tư nhân |
百人力
|
BÁCH NHÂN LỰC |
Sức mạnh to lớn |
無人
|
VÔ,MÔ NHÂN |
sự không có người; sự bỏ không;sự thiếu sự giúp đỡ;không có người; bỏ không;thiếu sự giúp đỡ |
本人
|
BẢN NHÂN |
anh ta; cô ta; ông ta; bà ta; người đó;bản thân;người ủy thác |
夫人
|
PHU NHÂN |
phu nhân |
咎人
|
CỮU,CAO NHÂN |
Người xúc phạm; tội phạm |
借人
|
TÁ NHÂN |
Người đi vay; người vay; bên nợ |