1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
LỮ NHÂN người du lịch
TÂN NHÂN gương mặt mới; người mới
CỐ NHÂN cố nhân; bạn cũ; người xưa; người đã mất; quá cố; người quá cố; người mới mất
NGHĨ NHÂN sự hiện thân; hiện thân;sự nhân cách hóa; trường hợp nhân cách hóa
TÀI NHÂN tài nhân
THÀNH NHÂN sự thành người; sự trưởng thành; người đã trưởng thành
ÁI NHÂN nhân tình;Tình nhân; người tình; bồ bịch
ÁC NHÂN người xấu; ác nhân; xấu xa; độc ác; kẻ xấu; nhân vật phản diện
ÂN NHÂN ân nhân
を思い出す LUYẾN NHÂN TƯ XUẤT nhớ thương
LUYẾN NHÂN người yêu
HẬU NHÂN Con cháu; thế hệ về sau; thế hệ mai sau
DỊCH NHÂN công nhân;viên chức chính phủ
ĐƯƠNG NHÂN người này; người đang được nhắc đến
DIÊN NHÂN VIÊN toàn bộ nhân sự
PHẾ NHÂN người tàn phế
CỰ NHÂN người khổng lồ; người phi thường; đại gia; người cao lớn
CÔNG NHÂN Công nhân; thợ thủ công; nhân công
ĐẢO NHÂN người sống ở đảo
TIỂU NHÂN đứa trẻ; nhi đồng
TIỂU NHÂN đứa trẻ; nhi đồng; người lùn; chú lùn
警官 PHỤ NHÂN CẢNH QUAN nữ cảnh sát
PHỤ NHÂN KHOA phụ khoa
PHỤ NHÂN BỆNH,BỊNH bệnh phụ nữ
PHỤ NHÂN PHỤC quần áo phụ nữ
参政権 PHỤ NHÂN THAM CHÍNH,CHÁNH QUYỀN chính quyền có phụ nữ tham dự
労働者 PHỤ NHÂN LAO ĐỘNG GIẢ Lao động nữ
の地位を高める PHỤ NHÂN ĐỊA VỊ CAO nâng cao vị trí của phụ nữ
と子供 PHỤ NHÂN TỬ,TÝ CUNG thê nhi;thê tử
PHỤ NHÂN phụ nữ
HIẾU,HẢO NHÂN VẬT người tốt; người có tư cách tốt; nhân vật chính diện
禁制 NỮ NHÂN CẤM CHẾ Không dành cho phụ nữ; cấm nữ giới
NỮ NHÂN phụ nữ; nữ giới
PHU NHÂN phu nhân
THIÊN NHÂN thiên nhiên và con người; Chúa Trời và con người; người Trời
THIÊN NHÂN thiên nhiên và con người; Chúa Trời và con người; người Trời
になる ĐẠI NHÂN lớn lên
となる ĐẠI NHÂN khôn lớn
しい ĐẠI NHÂN dịu dàng; trầm lặng; hiền lành;ngoan ngoãn; dễ bảo
ĐẠI NHÂN người lớn; người trưởng thành
向け NGOẠI NHÂN HƯỚNG dành cho người nước ngoài
NGOẠI NHÂN người nước ngoài; người ngoài; người ngoại quốc
BIẾN NHÂN người kỳ quặc; người kỳ dị
THỔ NHÂN thổ dân; người địa phương
TÙ NHÂN tù;tù nhân
THIỆN NHÂN cát nhân;hiền sĩ;thiện nhân
THƯƠNG NHÂN lái;lái buôn;nhà buôn;thương nhân; người trông coi cửa hàng
THƯƠNG NHÂN Thương gia; người chủ hiệu; thương nhân
TRIẾT NHÂN nhà thông thái; bậc hiền triết; triết gia
CỮU,CAO NHÂN Người xúc phạm; tội phạm
DANH NHÂN danh nhân
各様 CÁC NHÂN CÁC DẠNG chín người mười tính; mỗi người một tính; mỗi người một vẻ
CÁC NHÂN mỗi người
を出迎える HỮU NHÂN XUẤT NGHINH đón bạn
となる HỮU NHÂN làm bạn
たち HỮU NHÂN chúng bạn
HỮU NHÂN bạn;bạn bè;bạn thân;bằng hữu;thân bằng;thân hữu
BIỆT NHÂN người khác
HÀM NHÂN Người chế tạo vũ khí; nhà sản xuất vũ khí
PHÀM NHÂN người tầm thường; người bình thường; người phàm
民会議党 TOÀN NHÂN DÂN HỘI NGHỊ ĐẢNG Hội nghị toàn dân
TOÀN NHÂN DÂN muôn dân
ĐẢNG NHÂN đảng viên
VĨ NHÂN vĩ nhân; con người vĩ đại; nhân vật vĩ đại
TÁ NHÂN Người đi vay; người vay; bên nợ
銀行 CÁ NHÂN NGÂN HÀNH,HÀNG ngân hàng tư nhân
輸出業者 CÁ NHÂN THÂU XUẤT NGHIỆP GIẢ hãng xuất khẩu độc quyền
経営 CÁ NHÂN KINH DOANH,DINH kinh doanh cá thể
CÁ NHÂN KỸ kỹ thuật cá nhân
心情 CÁ NHÂN TÂM TÌNH nỗi lòng;nỗi niềm;nỗi riêng
店主 CÁ NHÂN ĐIẾM CHỦ,TRÚ chủ sở hữu duy nhất
会社 CÁ NHÂN HỘI XÃ công ty hữu hạn;công ty tư nhân
CÁ NHÂN cá thể
CÁ NHÂN cá nhân; cá thể;cá nhân; mang tính cá nhân; riêng tư; riêng;kho tư nhân;tư gia
BÀI NHÂN nhà thơ
TỤC NHÂN phàm phu
薄命 GIAI NHÂN BẠC MỆNH hồng nhan bạc mệnh; hồng nhan bạc phận
GIAI NHÂN người phụ nữ đẹp; hồng nhan; giai nhân; bóng hồng
NỊNH NHÂN Người nịnh hót; người xảo trá
ですか HÀ NHÂN bao nhiêu người
HÀ NHÂN mấy người
TRÚ,TRỤ NHÂN người cư trú; người ở
TRỌNG NHÂN KHẨU sự nói tốt về người khác
を介して TRỌNG NHÂN GIỚI thông qua người làm mối
TRỌNG NHÂN người làm mối
TRỌNG NHÂN người trung gian; người môi giới
TIÊN NHÂN tiên nhân
THA NHÂN khách;người khác; người không có quan hệ; người ngoài; người lạ;tha nhân
KIM NHÂN con người ngày nay
NGŨ NHÂN TỔ nhóm năm người
NHỊ NHÂN TỔ Trò chơi tay đôi
NHỊ NHÂN XƯNG,XỨNG ngôi thứ 2 (đại từ nhân xưng)
NHỊ NHÂN MỤC người thứ hai
NHỊ NHÂN TIỀN cho hai người (suất ăn)
NHỊ NHÂN TIỀN cho hai người (suất ăn)
三脚 NHỊ NHÂN TAM CƯỚC trò chơi chạy thi, trong đó 2 người bị buộc một chân vào với nhau, chỉ chạy bằng 3 chân
で飲む NHỊ NHÂN ẨM đối ẩm
で行く NHỊ NHÂN HÀNH,HÀNG cặp kè
NHỊ NHÂN hai người
NHỊ NHÂN Hai người
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7