| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 旅人 | LỮ NHÂN | người du lịch |
| 新人 | TÂN NHÂN | gương mặt mới; người mới |
| 故人 | CỐ NHÂN | cố nhân; bạn cũ; người xưa; người đã mất; quá cố; người quá cố; người mới mất |
| 擬人 | NGHĨ NHÂN | sự hiện thân; hiện thân;sự nhân cách hóa; trường hợp nhân cách hóa |
| 才人 | TÀI NHÂN | tài nhân |
| 成人 | THÀNH NHÂN | sự thành người; sự trưởng thành; người đã trưởng thành |
| 愛人 | ÁI NHÂN | nhân tình;Tình nhân; người tình; bồ bịch |
| 悪人 | ÁC NHÂN | người xấu; ác nhân; xấu xa; độc ác; kẻ xấu; nhân vật phản diện |
| 恩人 | ÂN NHÂN | ân nhân |
| 恋人を思い出す | LUYẾN NHÂN TƯ XUẤT | nhớ thương |
| 恋人 | LUYẾN NHÂN | người yêu |
| 後人 | HẬU NHÂN | Con cháu; thế hệ về sau; thế hệ mai sau |
| 役人 | DỊCH NHÂN | công nhân;viên chức chính phủ |
| 当人 | ĐƯƠNG NHÂN | người này; người đang được nhắc đến |
| 延人員 | DIÊN NHÂN VIÊN | toàn bộ nhân sự |
| 廃人 | PHẾ NHÂN | người tàn phế |
| 巨人 | CỰ NHÂN | người khổng lồ; người phi thường; đại gia; người cao lớn |
| 工人 | CÔNG NHÂN | Công nhân; thợ thủ công; nhân công |
| 島人 | ĐẢO NHÂN | người sống ở đảo |
| 小人 | TIỂU NHÂN | đứa trẻ; nhi đồng |
| 小人 | TIỂU NHÂN | đứa trẻ; nhi đồng; người lùn; chú lùn |
| 婦人警官 | PHỤ NHÂN CẢNH QUAN | nữ cảnh sát |
| 婦人科 | PHỤ NHÂN KHOA | phụ khoa |
| 婦人病 | PHỤ NHÂN BỆNH,BỊNH | bệnh phụ nữ |
| 婦人服 | PHỤ NHÂN PHỤC | quần áo phụ nữ |
| 婦人参政権 | PHỤ NHÂN THAM CHÍNH,CHÁNH QUYỀN | chính quyền có phụ nữ tham dự |
| 婦人労働者 | PHỤ NHÂN LAO ĐỘNG GIẢ | Lao động nữ |
| 婦人の地位を高める | PHỤ NHÂN ĐỊA VỊ CAO | nâng cao vị trí của phụ nữ |
| 婦人と子供 | PHỤ NHÂN TỬ,TÝ CUNG | thê nhi;thê tử |
| 婦人 | PHỤ NHÂN | phụ nữ |
| 好人物 | HIẾU,HẢO NHÂN VẬT | người tốt; người có tư cách tốt; nhân vật chính diện |
| 女人禁制 | NỮ NHÂN CẤM CHẾ | Không dành cho phụ nữ; cấm nữ giới |
| 女人 | NỮ NHÂN | phụ nữ; nữ giới |
| 夫人 | PHU NHÂN | phu nhân |
| 天人 | THIÊN NHÂN | thiên nhiên và con người; Chúa Trời và con người; người Trời |
| 天人 | THIÊN NHÂN | thiên nhiên và con người; Chúa Trời và con người; người Trời |
| 大人になる | ĐẠI NHÂN | lớn lên |
| 大人となる | ĐẠI NHÂN | khôn lớn |
| 大人しい | ĐẠI NHÂN | dịu dàng; trầm lặng; hiền lành;ngoan ngoãn; dễ bảo |
| 大人 | ĐẠI NHÂN | người lớn; người trưởng thành |
| 外人向け | NGOẠI NHÂN HƯỚNG | dành cho người nước ngoài |
| 外人 | NGOẠI NHÂN | người nước ngoài; người ngoài; người ngoại quốc |
| 変人 | BIẾN NHÂN | người kỳ quặc; người kỳ dị |
| 土人 | THỔ NHÂN | thổ dân; người địa phương |
| 囚人 | TÙ NHÂN | tù;tù nhân |
| 善人 | THIỆN NHÂN | cát nhân;hiền sĩ;thiện nhân |
| 商人 | THƯƠNG NHÂN | lái;lái buôn;nhà buôn;thương nhân; người trông coi cửa hàng |
| 商人 | THƯƠNG NHÂN | Thương gia; người chủ hiệu; thương nhân |
| 哲人 | TRIẾT NHÂN | nhà thông thái; bậc hiền triết; triết gia |
| 咎人 | CỮU,CAO NHÂN | Người xúc phạm; tội phạm |
| 名人 | DANH NHÂN | danh nhân |
| 各人各様 | CÁC NHÂN CÁC DẠNG | chín người mười tính; mỗi người một tính; mỗi người một vẻ |
| 各人 | CÁC NHÂN | mỗi người |
| 友人を出迎える | HỮU NHÂN XUẤT NGHINH | đón bạn |
| 友人となる | HỮU NHÂN | làm bạn |
| 友人たち | HỮU NHÂN | chúng bạn |
| 友人 | HỮU NHÂN | bạn;bạn bè;bạn thân;bằng hữu;thân bằng;thân hữu |
| 別人 | BIỆT NHÂN | người khác |
| 函人 | HÀM NHÂN | Người chế tạo vũ khí; nhà sản xuất vũ khí |
| 凡人 | PHÀM NHÂN | người tầm thường; người bình thường; người phàm |
| 全人民会議党 | TOÀN NHÂN DÂN HỘI NGHỊ ĐẢNG | Hội nghị toàn dân |
| 全人民 | TOÀN NHÂN DÂN | muôn dân |
| 党人 | ĐẢNG NHÂN | đảng viên |
| 偉人 | VĨ NHÂN | vĩ nhân; con người vĩ đại; nhân vật vĩ đại |
| 借人 | TÁ NHÂN | Người đi vay; người vay; bên nợ |
| 個人銀行 | CÁ NHÂN NGÂN HÀNH,HÀNG | ngân hàng tư nhân |
| 個人輸出業者 | CÁ NHÂN THÂU XUẤT NGHIỆP GIẢ | hãng xuất khẩu độc quyền |
| 個人経営 | CÁ NHÂN KINH DOANH,DINH | kinh doanh cá thể |
| 個人技 | CÁ NHÂN KỸ | kỹ thuật cá nhân |
| 個人心情 | CÁ NHÂN TÂM TÌNH | nỗi lòng;nỗi niềm;nỗi riêng |
| 個人店主 | CÁ NHÂN ĐIẾM CHỦ,TRÚ | chủ sở hữu duy nhất |
| 個人会社 | CÁ NHÂN HỘI XÃ | công ty hữu hạn;công ty tư nhân |
| 個人の | CÁ NHÂN | cá thể |
| 個人 | CÁ NHÂN | cá nhân; cá thể;cá nhân; mang tính cá nhân; riêng tư; riêng;kho tư nhân;tư gia |
| 俳人 | BÀI NHÂN | nhà thơ |
| 俗人 | TỤC NHÂN | phàm phu |
| 佳人薄命 | GIAI NHÂN BẠC MỆNH | hồng nhan bạc mệnh; hồng nhan bạc phận |
| 佳人 | GIAI NHÂN | người phụ nữ đẹp; hồng nhan; giai nhân; bóng hồng |
| 佞人 | NỊNH NHÂN | Người nịnh hót; người xảo trá |
| 何人ですか | HÀ NHÂN | bao nhiêu người |
| 何人 | HÀ NHÂN | mấy người |
| 住人 | TRÚ,TRỤ NHÂN | người cư trú; người ở |
| 仲人口 | TRỌNG NHÂN KHẨU | sự nói tốt về người khác |
| 仲人を介して | TRỌNG NHÂN GIỚI | thông qua người làm mối |
| 仲人 | TRỌNG NHÂN | người làm mối |
| 仲人 | TRỌNG NHÂN | người trung gian; người môi giới |
| 仙人 | TIÊN NHÂN | tiên nhân |
| 他人 | THA NHÂN | khách;người khác; người không có quan hệ; người ngoài; người lạ;tha nhân |
| 今人 | KIM NHÂN | con người ngày nay |
| 五人組 | NGŨ NHÂN TỔ | nhóm năm người |
| 二人組 | NHỊ NHÂN TỔ | Trò chơi tay đôi |
| 二人称 | NHỊ NHÂN XƯNG,XỨNG | ngôi thứ 2 (đại từ nhân xưng) |
| 二人目 | NHỊ NHÂN MỤC | người thứ hai |
| 二人前 | NHỊ NHÂN TIỀN | cho hai người (suất ăn) |
| 二人前 | NHỊ NHÂN TIỀN | cho hai người (suất ăn) |
| 二人三脚 | NHỊ NHÂN TAM CƯỚC | trò chơi chạy thi, trong đó 2 người bị buộc một chân vào với nhau, chỉ chạy bằng 3 chân |
| 二人で飲む | NHỊ NHÂN ẨM | đối ẩm |
| 二人で行く | NHỊ NHÂN HÀNH,HÀNG | cặp kè |
| 二人 | NHỊ NHÂN | hai người |
| 二人 | NHỊ NHÂN | Hai người |