Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
婦人科
|
PHỤ NHÂN KHOA |
phụ khoa |
天人
|
THIÊN NHÂN |
thiên nhiên và con người; Chúa Trời và con người; người Trời |
別人
|
BIỆT NHÂN |
người khác |
個人輸出業者
|
CÁ NHÂN THÂU XUẤT NGHIỆP GIẢ |
hãng xuất khẩu độc quyền |
佳人
|
GIAI NHÂN |
người phụ nữ đẹp; hồng nhan; giai nhân; bóng hồng |
仙人
|
TIÊN NHÂN |
tiên nhân |
二人目
|
NHỊ NHÂN MỤC |
người thứ hai |
万人
|
VẠN NHÂN |
mọi người; vạn người |
一人
|
NHẤT NHÂN |
một người |
隣人
|
LÂN NHÂN |
người láng giềng |
超人
|
SIÊU NHÂN |
siêu nhân |
証人喚問
|
CHỨNG NHÂN HOÁN VẤN |
việc yêu cầu nhân chứng phải ra làm chứng nhằm điều tra các sự vụ liên quan đến chính sự hoặc nghị viện; nhân chứng |
若人
|
NHƯỢC NHÂN |
người trẻ |
罪人
|
TỘI NHÂN |
tội phạm |
殺人未遂
|
SÁT NHÂN VỊ,MÙI TOẠI |
việc giết người chưa đạt |
故人
|
CỐ NHÂN |
cố nhân; bạn cũ; người xưa; người đã mất; quá cố; người quá cố; người mới mất |
恩人
|
ÂN NHÂN |
ân nhân |
廃人
|
PHẾ NHÂN |
người tàn phế |
婦人病
|
PHỤ NHÂN BỆNH,BỊNH |
bệnh phụ nữ |
天人
|
THIÊN NHÂN |
thiên nhiên và con người; Chúa Trời và con người; người Trời |
函人
|
HÀM NHÂN |
Người chế tạo vũ khí; nhà sản xuất vũ khí |
個人経営
|
CÁ NHÂN KINH DOANH,DINH |
kinh doanh cá thể |
佞人
|
NỊNH NHÂN |
Người nịnh hót; người xảo trá |
二人前
|
NHỊ NHÂN TIỀN |
cho hai người (suất ăn) |
一人遊び
|
NHẤT NHÂN DU |
Chơi một mình |
鉄人
|
THIẾT NHÂN |
Người đàn ông mạnh khỏe |
証人の口述
|
CHỨNG NHÂN KHẨU THUẬT |
khẩu cung |
罪人
|
TỘI NHÂN |
tội nhân;tội phạm |
痴人
|
SI NHÂN |
người ngớ ngẩn; thằng ngốc |
殺人
|
SÁT NHÂN |
giết người;tên sát nhân; tên giết người |
恋人を思い出す
|
LUYẾN NHÂN TƯ XUẤT |
nhớ thương |
婦人服
|
PHỤ NHÂN PHỤC |
quần áo phụ nữ |
各人各様
|
CÁC NHÂN CÁC DẠNG |
chín người mười tính; mỗi người một tính; mỗi người một vẻ |
凡人
|
PHÀM NHÂN |
người tầm thường; người bình thường; người phàm |
個人技
|
CÁ NHÂN KỸ |
kỹ thuật cá nhân |
何人ですか
|
HÀ NHÂN |
bao nhiêu người |
二人前
|
NHỊ NHÂN TIỀN |
cho hai người (suất ăn) |
一人歩き
|
NHẤT NHÂN BỘ |
Đi bộ một mình |
証人
|
CHỨNG NHÂN |
người làm chứng;nhân chứng |
病人を看護する
|
BỆNH,BỊNH NHÂN KHÁN HỘ |
trông người bệnh |
玄人
|
HUYỀN NHÂN |
chuyên gia; người có chuyên môn; người có tay nghề; người lão luyện trong nghề |
死人
|
TỬ NHÂN |
người chết |
恋人
|
LUYẾN NHÂN |
người yêu |
婦人参政権
|
PHỤ NHÂN THAM CHÍNH,CHÁNH QUYỀN |
chính quyền có phụ nữ tham dự |
大人になる
|
ĐẠI NHÂN |
lớn lên |
囚人
|
TÙ NHÂN |
tù;tù nhân |
各人
|
CÁC NHÂN |
mỗi người |
個人心情
|
CÁ NHÂN TÂM TÌNH |
nỗi lòng;nỗi niềm;nỗi riêng |
何人
|
HÀ NHÂN |
mấy người |
他人
|
THA NHÂN |
khách;người khác; người không có quan hệ; người ngoài; người lạ;tha nhân |
二人三脚
|
NHỊ NHÂN TAM CƯỚC |
trò chơi chạy thi, trong đó 2 người bị buộc một chân vào với nhau, chỉ chạy bằng 3 chân |
一人暮らし
|
NHẤT NHÂN MỘ |
sống một mình; cuộc sống cô độc |
賢人
|
HIỀN NHÂN |
hiền triết;người thông thái; người khôn ngoan; nhà thông thái |
素人
|
TỐ NHÂN |
người nghiệp dư; người mới vào nghề; người chưa có kinh nghiệm |
病人を励ます
|
BỆNH,BỊNH NHÂN LỆ |
cổ vũ bệnh nhân |
猟人
|
LIỆP NHÂN |
Người đi săn; thợ săn |
武人
|
VŨ,VÕ NHÂN |
Quân nhân |
婦人労働者
|
PHỤ NHÂN LAO ĐỘNG GIẢ |
Lao động nữ |
大人となる
|
ĐẠI NHÂN |
khôn lớn |
善人
|
THIỆN NHÂN |
cát nhân;hiền sĩ;thiện nhân |
個人店主
|
CÁ NHÂN ĐIẾM CHỦ,TRÚ |
chủ sở hữu duy nhất |
住人
|
TRÚ,TRỤ NHÂN |
người cư trú; người ở |
今人
|
KIM NHÂN |
con người ngày nay |
二人で飲む
|
NHỊ NHÂN ẨM |
đối ẩm |
一人息子
|
NHẤT NHÂN TỨC TỬ,TÝ |
người con trai duy nhất |
黒人
|
HẮC NHÂN |
người da đen |
粋人
|
TÚY NHÂN |
người phong lưu |
病人
|
BỆNH,BỊNH NHÂN |
bệnh nhân;bệnh nhơn;người ốm |
猟人
|
LIỆP NHÂN |
Người đi săn; thợ săn |
有人
|
HỮU NHÂN |
bạn hữu |
巨人
|
CỰ NHÂN |
người khổng lồ; người phi thường; đại gia; người cao lớn |
婦人の地位を高める
|
PHỤ NHÂN ĐỊA VỊ CAO |
nâng cao vị trí của phụ nữ |
大人しい
|
ĐẠI NHÂN |
dịu dàng; trầm lặng; hiền lành;ngoan ngoãn; dễ bảo |
個人会社
|
CÁ NHÂN HỘI XÃ |
công ty hữu hạn;công ty tư nhân |
二人で行く
|
NHỊ NHÂN HÀNH,HÀNG |
cặp kè |
一人当り
|
NHẤT NHÂN ĐƯƠNG |
bình quân đầu người |
麗人
|
LỆ NHÂN |
người phụ nữ đẹp; người diễm lệ; người yêu kiều; mỹ nhân |
知人
|
TRI NHÂN |
người quen;người quen biết;quen mặt |
異人
|
DỊ NHÂN |
dị nhân |
独人の判断
|
ĐỘC NHÂN PHÁN ĐOÀN,ĐOẠN |
Phán đoán của riêng mình |
擬人
|
NGHĨ NHÂN |
sự hiện thân; hiện thân;sự nhân cách hóa; trường hợp nhân cách hóa |
工人
|
CÔNG NHÂN |
Công nhân; thợ thủ công; nhân công |
婦人と子供
|
PHỤ NHÂN TỬ,TÝ CUNG |
thê nhi;thê tử |
大人
|
ĐẠI NHÂN |
người lớn; người trưởng thành |
個人の
|
CÁ NHÂN |
cá thể |
二人
|
NHỊ NHÂN |
hai người |
一人当たりGDP
|
NHẤT NHÂN ĐƯƠNG |
thu nhập bình quân đầu người |
貴人
|
QUÝ NHÂN |
đại nhân;quí nhân |
職人を借りる
|
CHỨC NHÂN TÁ |
mướn thợ |
町人物
|
ĐINH NHÂN VẬT |
tiểu thuyết hoặc kịch về tầng lớp buôn bán |
狩人
|
THÚ NHÂN |
Người đi săn; thợ săn |
浪人
|
LÃNG NHÂN |
lãng tử; kẻ vô công rồi nghề; kẻ lang thang |
後人
|
HẬU NHÂN |
Con cháu; thế hệ về sau; thế hệ mai sau |
島人
|
ĐẢO NHÂN |
người sống ở đảo |
婦人
|
PHỤ NHÂN |
phụ nữ |
友人を出迎える
|
HỮU NHÂN XUẤT NGHINH |
đón bạn |
個人
|
CÁ NHÂN |
cá nhân; cá thể;cá nhân; mang tính cá nhân; riêng tư; riêng;kho tư nhân;tư gia |
二人
|
NHỊ NHÂN |
Hai người |
一人当たり
|
NHẤT NHÂN ĐƯƠNG |
đối với mỗi người; trên đầu người; bình quân đầu người |
鳥人
|
ĐIỂU NHÂN |
Phi công; người lái máy bay |