1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
を助ける NHÂN TRỢ cứu nhân
まねをする NHÂN nhại
の世 NHÂN THẾ cõi đời
で無し NHÂN VÔ,MÔ loài cầm thú; sự đê tiện; sự vô ơn;Cầm thú; đê tiện; vô ơn
だかり NHÂN đám đông
たち NHÂN những người
が込む NHÂN VÀO đông;đông đảo;đông đúc
が足りない NHÂN TÚC thiếu người
が欠く NHÂN KHIẾM thiếu người
が多い NHÂN ĐA đông;đông đảo;đông đúc
NHÂN con nhỏ;mỗi người; mọi người; con người
NHÂN Mỗi người; mọi người
NHÂN người; con người; nhân loại; vai; người thực sự; người có tài; người trưởng thành; người khác; hành khách; khách
NHÂN người; con người; nhân loại; vai; người thực sự; người có tài; người trưởng thành; người khác; hành khách; khách
NHÂN người
HẮC NHÂN người da đen
LỆ NHÂN người phụ nữ đẹp; người diễm lệ; người yêu kiều; mỹ nhân
ĐIỂU NHÂN Phi công; người lái máy bay
LOẠI NHÂN VIÊN vượn người
間的 PHI NHÂN GIAN ĐÍCH mất tính người; phi nhân tính
道的 PHI NHÂN ĐẠO ĐÍCH vô nhân đạo
PHI NHÂN TÌNH Nhẫn tâm; vô nhân đạo; sắt đá;sự nhẫn tâm; sự vô nhân đạo; sự sắt đá;vô tình
SỒ NHÂN HÌNH Con búp bê
LÂN NHÂN người láng giềng
THIẾT NHÂN Người đàn ông mạnh khỏe
ĐÔ NHÂN người thủ đô
BANG NHÂN người bản quốc
ĐẠT NHÂN chuyên gia; người thành thạo
専門家 QUÂN NHÂN CHUYÊN MÔN GIA nhà quân sự
QUÂN NHÂN lính; bộ đội;quân nhân
SIÊU NHÂN siêu nhân
HIỀN NHÂN hiền triết;người thông thái; người khôn ngoan; nhà thông thái
QUÝ NHÂN đại nhân;quí nhân
THI NHÂN nhà thơ;thi nhân;thi sĩ
喚問 CHỨNG NHÂN HOÁN VẤN việc yêu cầu nhân chứng phải ra làm chứng nhằm điều tra các sự vụ liên quan đến chính sự hoặc nghị viện; nhân chứng
の口述 CHỨNG NHÂN KHẨU THUẬT khẩu cung
CHỨNG NHÂN người làm chứng;nhân chứng
HÀNH,HÀNG NHÂN Khách qua đường; khách bộ hành
MAN NHÂN người hoang dã; người man rợ
CÚC NHÂN HÌNH hình nhân hoa cúc; búp bê làm từ hoa cúc
NHƯỢC NHÂN người trẻ
を借りる CHỨC NHÂN TÁ mướn thợ
CHỨC NHÂN người lao động;thợ
THÀNH NHÂN thánh;thánh nhân
痴呆 LÃO NHÂN SI NGỐC bệnh già
LÃO NHÂN BỆNH,BỊNH bệnh già
性痴呆症 LÃO NHÂN TÍNH,TÁNH SI NGỐC CHỨNG bệnh thần kinh suy nhược khi về già
を扶養する LÃO NHÂN PHÙ DƯỠNG dưỡng già
LÃO NHÂN bô lão;lão nhân;lão ông;lão phu;người già;ông cụ;ông già;ông lão;phụ lão
コンテスト MỸ,MĨ NHÂN hội thi người đẹp
MỸ,MĨ NHÂN giai nhân;mỹ nhân; người đẹp
TỘI NHÂN tội phạm
TỘI NHÂN tội nhân;tội phạm
TỐ NHÂN người nghiệp dư; người mới vào nghề; người chưa có kinh nghiệm
TÚY NHÂN người phong lưu
稿 CẢO NHÂN hình nộm bằng rơm; bù nhìn rơm
TƯ NHÂN tư nhân
TRI NHÂN người quen;người quen biết;quen mặt
MANH NHÂN người mù
ĐẠO NHÂN Kẻ trộm; kẻ cắp; tên ăn trộm
ĐẠO NHÂN Kẻ trộm; kẻ cắp; tên ăn trộm
BÁCH NHÂN LỰC Sức mạnh to lớn
BẠCH NHÂN người da trắng
SI NHÂN người ngớ ngẩn; thằng ngốc
を看護する BỆNH,BỊNH NHÂN KHÁN HỘ trông người bệnh
を励ます BỆNH,BỊNH NHÂN LỆ cổ vũ bệnh nhân
BỆNH,BỊNH NHÂN bệnh nhân;bệnh nhơn;người ốm
DỊ NHÂN dị nhân
ĐINH NHÂN VẬT tiểu thuyết hoặc kịch về tầng lớp buôn bán
ĐINH NHÂN lái buôn
HUYỀN NHÂN chuyên gia; người có chuyên môn; người có tay nghề; người lão luyện trong nghề
LIỆP NHÂN Người đi săn; thợ săn
LIỆP NHÂN Người đi săn; thợ săn
の判断 ĐỘC NHÂN PHÁN ĐOÀN,ĐOẠN Phán đoán của riêng mình
THÚ NHÂN Người đi săn; thợ săn
THÚ NHÂN Người đi săn; thợ săn
THÚ NHÂN Người đi săn; thợ săn
PHẠM NHÂN hung thủ;phạm nhân
VÔ,MÔ NHÂN ĐẢO hòn đảo không người; đảo hoang
VÔ,MÔ NHÂN sự không có người; sự bỏ không;sự thiếu sự giúp đỡ;không có người; bỏ không;thiếu sự giúp đỡ
VI NHÂN Tính khí; khí chất
HÁN NHÂN hán tộc
LÃNG NHÂN lãng tử; kẻ vô công rồi nghề; kẻ lang thang
PHÁP NHÂN THUẾ thuế pháp nhân
PHÁP NHÂN pháp nhân
CẦU NHÂN sự tuyển người làm việc; tìm người; tuyển dụng; tuyển nhân viên; tuyển người làm
BĂNG NHÂN người làm mối
DÂN NHÂN dân sự
SÁT NHÂN TỘI tội sát nhân
SÁT NHÂN PHẠM kẻ sát nhân
未遂 SÁT NHÂN VỊ,MÙI TOẠI việc giết người chưa đạt
SÁT NHÂN giết người;tên sát nhân; tên giết người
TỬ NHÂN người chết
VŨ,VÕ NHÂN Quân nhân
THÔN NHÂN người trong làng
対本 BẢN NHÂN ĐỐI BẢN NHÂN giữa người ủy thác với người ủy thác
を忘れる BẢN NHÂN VONG quên mình
と代理 BẢN NHÂN ĐẠI LÝ NHÂN giữa người ủy thác với đại lý
BẢN NHÂN anh ta; cô ta; ông ta; bà ta; người đó;bản thân;người ủy thác
HỮU NHÂN bạn hữu
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7