| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 人を助ける | NHÂN TRỢ | cứu nhân |
| 人まねをする | NHÂN | nhại |
| 人の世 | NHÂN THẾ | cõi đời |
| 人で無し | NHÂN VÔ,MÔ | loài cầm thú; sự đê tiện; sự vô ơn;Cầm thú; đê tiện; vô ơn |
| 人だかり | NHÂN | đám đông |
| 人たち | NHÂN | những người |
| 人が込む | NHÂN VÀO | đông;đông đảo;đông đúc |
| 人が足りない | NHÂN TÚC | thiếu người |
| 人が欠く | NHÂN KHIẾM | thiếu người |
| 人が多い | NHÂN ĐA | đông;đông đảo;đông đúc |
| 人々 | NHÂN | con nhỏ;mỗi người; mọi người; con người |
| 人々 | NHÂN | Mỗi người; mọi người |
| 人 | NHÂN | người; con người; nhân loại; vai; người thực sự; người có tài; người trưởng thành; người khác; hành khách; khách |
| 人 | NHÂN | người; con người; nhân loại; vai; người thực sự; người có tài; người trưởng thành; người khác; hành khách; khách |
| 人 | NHÂN | người |
| 黒人 | HẮC NHÂN | người da đen |
| 麗人 | LỆ NHÂN | người phụ nữ đẹp; người diễm lệ; người yêu kiều; mỹ nhân |
| 鳥人 | ĐIỂU NHÂN | Phi công; người lái máy bay |
| 類人猿 | LOẠI NHÂN VIÊN | vượn người |
| 非人間的 | PHI NHÂN GIAN ĐÍCH | mất tính người; phi nhân tính |
| 非人道的 | PHI NHÂN ĐẠO ĐÍCH | vô nhân đạo |
| 非人情 | PHI NHÂN TÌNH | Nhẫn tâm; vô nhân đạo; sắt đá;sự nhẫn tâm; sự vô nhân đạo; sự sắt đá;vô tình |
| 雛人形 | SỒ NHÂN HÌNH | Con búp bê |
| 隣人 | LÂN NHÂN | người láng giềng |
| 鉄人 | THIẾT NHÂN | Người đàn ông mạnh khỏe |
| 都人 | ĐÔ NHÂN | người thủ đô |
| 邦人 | BANG NHÂN | người bản quốc |
| 達人 | ĐẠT NHÂN | chuyên gia; người thành thạo |
| 軍人専門家 | QUÂN NHÂN CHUYÊN MÔN GIA | nhà quân sự |
| 軍人 | QUÂN NHÂN | lính; bộ đội;quân nhân |
| 超人 | SIÊU NHÂN | siêu nhân |
| 賢人 | HIỀN NHÂN | hiền triết;người thông thái; người khôn ngoan; nhà thông thái |
| 貴人 | QUÝ NHÂN | đại nhân;quí nhân |
| 詩人 | THI NHÂN | nhà thơ;thi nhân;thi sĩ |
| 証人喚問 | CHỨNG NHÂN HOÁN VẤN | việc yêu cầu nhân chứng phải ra làm chứng nhằm điều tra các sự vụ liên quan đến chính sự hoặc nghị viện; nhân chứng |
| 証人の口述 | CHỨNG NHÂN KHẨU THUẬT | khẩu cung |
| 証人 | CHỨNG NHÂN | người làm chứng;nhân chứng |
| 行人 | HÀNH,HÀNG NHÂN | Khách qua đường; khách bộ hành |
| 蛮人 | MAN NHÂN | người hoang dã; người man rợ |
| 菊人形 | CÚC NHÂN HÌNH | hình nhân hoa cúc; búp bê làm từ hoa cúc |
| 若人 | NHƯỢC NHÂN | người trẻ |
| 職人を借りる | CHỨC NHÂN TÁ | mướn thợ |
| 職人 | CHỨC NHÂN | người lao động;thợ |
| 聖人 | THÀNH NHÂN | thánh;thánh nhân |
| 老人痴呆 | LÃO NHÂN SI NGỐC | bệnh già |
| 老人病 | LÃO NHÂN BỆNH,BỊNH | bệnh già |
| 老人性痴呆症 | LÃO NHÂN TÍNH,TÁNH SI NGỐC CHỨNG | bệnh thần kinh suy nhược khi về già |
| 老人を扶養する | LÃO NHÂN PHÙ DƯỠNG | dưỡng già |
| 老人 | LÃO NHÂN | bô lão;lão nhân;lão ông;lão phu;người già;ông cụ;ông già;ông lão;phụ lão |
| 美人コンテスト | MỸ,MĨ NHÂN | hội thi người đẹp |
| 美人 | MỸ,MĨ NHÂN | giai nhân;mỹ nhân; người đẹp |
| 罪人 | TỘI NHÂN | tội phạm |
| 罪人 | TỘI NHÂN | tội nhân;tội phạm |
| 素人 | TỐ NHÂN | người nghiệp dư; người mới vào nghề; người chưa có kinh nghiệm |
| 粋人 | TÚY NHÂN | người phong lưu |
| 稿人 | CẢO NHÂN | hình nộm bằng rơm; bù nhìn rơm |
| 私人 | TƯ NHÂN | tư nhân |
| 知人 | TRI NHÂN | người quen;người quen biết;quen mặt |
| 盲人 | MANH NHÂN | người mù |
| 盗人 | ĐẠO NHÂN | Kẻ trộm; kẻ cắp; tên ăn trộm |
| 盗人 | ĐẠO NHÂN | Kẻ trộm; kẻ cắp; tên ăn trộm |
| 百人力 | BÁCH NHÂN LỰC | Sức mạnh to lớn |
| 白人 | BẠCH NHÂN | người da trắng |
| 痴人 | SI NHÂN | người ngớ ngẩn; thằng ngốc |
| 病人を看護する | BỆNH,BỊNH NHÂN KHÁN HỘ | trông người bệnh |
| 病人を励ます | BỆNH,BỊNH NHÂN LỆ | cổ vũ bệnh nhân |
| 病人 | BỆNH,BỊNH NHÂN | bệnh nhân;bệnh nhơn;người ốm |
| 異人 | DỊ NHÂN | dị nhân |
| 町人物 | ĐINH NHÂN VẬT | tiểu thuyết hoặc kịch về tầng lớp buôn bán |
| 町人 | ĐINH NHÂN | lái buôn |
| 玄人 | HUYỀN NHÂN | chuyên gia; người có chuyên môn; người có tay nghề; người lão luyện trong nghề |
| 猟人 | LIỆP NHÂN | Người đi săn; thợ săn |
| 猟人 | LIỆP NHÂN | Người đi săn; thợ săn |
| 独人の判断 | ĐỘC NHÂN PHÁN ĐOÀN,ĐOẠN | Phán đoán của riêng mình |
| 狩人 | THÚ NHÂN | Người đi săn; thợ săn |
| 狩人 | THÚ NHÂN | Người đi săn; thợ săn |
| 狩人 | THÚ NHÂN | Người đi săn; thợ săn |
| 犯人 | PHẠM NHÂN | hung thủ;phạm nhân |
| 無人島 | VÔ,MÔ NHÂN ĐẢO | hòn đảo không người; đảo hoang |
| 無人 | VÔ,MÔ NHÂN | sự không có người; sự bỏ không;sự thiếu sự giúp đỡ;không có người; bỏ không;thiếu sự giúp đỡ |
| 為人 | VI NHÂN | Tính khí; khí chất |
| 漢人 | HÁN NHÂN | hán tộc |
| 浪人 | LÃNG NHÂN | lãng tử; kẻ vô công rồi nghề; kẻ lang thang |
| 法人税 | PHÁP NHÂN THUẾ | thuế pháp nhân |
| 法人 | PHÁP NHÂN | pháp nhân |
| 求人 | CẦU NHÂN | sự tuyển người làm việc; tìm người; tuyển dụng; tuyển nhân viên; tuyển người làm |
| 氷人 | BĂNG NHÂN | người làm mối |
| 民人 | DÂN NHÂN | dân sự |
| 殺人罪 | SÁT NHÂN TỘI | tội sát nhân |
| 殺人犯 | SÁT NHÂN PHẠM | kẻ sát nhân |
| 殺人未遂 | SÁT NHÂN VỊ,MÙI TOẠI | việc giết người chưa đạt |
| 殺人 | SÁT NHÂN | giết người;tên sát nhân; tên giết người |
| 死人 | TỬ NHÂN | người chết |
| 武人 | VŨ,VÕ NHÂN | Quân nhân |
| 村人 | THÔN NHÂN | người trong làng |
| 本人対本人 | BẢN NHÂN ĐỐI BẢN NHÂN | giữa người ủy thác với người ủy thác |
| 本人を忘れる | BẢN NHÂN VONG | quên mình |
| 本人と代理人 | BẢN NHÂN ĐẠI LÝ NHÂN | giữa người ủy thác với đại lý |
| 本人 | BẢN NHÂN | anh ta; cô ta; ông ta; bà ta; người đó;bản thân;người ủy thác |
| 有人 | HỮU NHÂN | bạn hữu |