Tài liệu luyện thi N1 của các năm trước?

+3 phiếu
724 lượt xem

Mình đang tìm tài liệu học tiếng Nhât N1. Có bạn nào có không thì chỉ dùm. heart

đã hỏi 23 Tháng 12, 2013 trong Tài liệu luyện thi N1 bởi hoa loa ken
Đã chọn lại chủ đề 13 Tháng 3, 2014 bởi the su

Xin vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để trả lời câu hỏi này.

5 Câu trả lời

0 phiếu
đã trả lời 19 Tháng 3, 2014 bởi the su
0 phiếu

 

めくる【捲る】 Lật
カレンダーをめくる Lật tờ lịch.
 本をめくる Lật sách
ほどく【解く】 Tháo ra
靴のひもをほどく Tháo dây giày
包みをほどく Tháo cái gói
はなす【放す】 Buông ra, thả ra
 拳銃を放せ Buông súng xuống!
 犬を放す Thả con chó ra.
牛を牧場に放す Thả bò ra đồng.
 放してくれ Buông tôi ra.
はなつ【放つ】 Thả (=放す), Buông, phóng
うさぎを野に放つ Thả con thỏ về rừng.
 矢を放つ Bắn tên, buông tên
大砲を放つ Bắn pháo, phóng pháo
さする【摩る】 Chà
背中をさする Chà lưng
đã trả lời 21 Tháng 5, 2015 bởi missyoumayman
0 phiếu

 

なでる【撫でる】 Xoa
あごをなでる Xoa cằm
 子供の頭をなでる Xoa đầu đứa nhỏ
こする【擦る】 Dụi, cọ lại với nhau, cọ, cà
 目をこする Dụi mắt
 床をこすって洗う Cọ rửa sàn nhà.
 このドアは床をこするCái cửa này cà lên sàn nhà.
かく【掻く】 Gãi, cào, ngoáy
かゆい所をかく Gãi chỗ ngứa.
 頭をかく Gãi đầu.
耳をかく Ngoáy tai
熊手で芝生の落葉をかく Cào cỏ trên bãi cỏ bằng cái cào.
 道の雪をかく Cào tuyết
あおぐ【扇ぐ・煽ぐ】Quạt
新聞紙で扇ぐ Quạt bằng tờ giấy báo.
たたむ【畳む】 Xếp lại
テントを畳む Gấp lại cái lều (dọn lều)
 傘を畳む xếp dù lại
 まぜる【混ぜる】 Trộn vào, pha vào
砂糖とバターを混ぜる Trộn đường với bơ
ウイスキーに水を混ぜる Pha thêm nước vào rượu Whisky
利子も混ぜて300万になるNếu tính cả lãi suất thì phải tới 300 vạn Yên.
かきまぜる【掻き混ぜる】 Khuấy trộn, đánh
 お茶に砂糖を入れてかき混ぜる Bỏ đường vào trà và khuấy.
3個を泡立つまでかき混ぜる Đánh 3 cái trứng gà cho đến khi nổi bọt.
đã trả lời 21 Tháng 5, 2015 bởi missyoumayman
0 phiếu

 

さっき、たったいま、いつか、このごろ、しばらく、ずっと、いつでも、たいてい、たまに。

さっき:vừa nãy.
さっき おたくから でんわが ありました。
Vừa nãy tôi đã có điện thoại từ gia đình.

たったいま:ban nãy, chỉ tới lúc này.
たったいま おきた ところです。
Tôi đã ngủ dậy ban nãy.

いつか:khi nào đó.
いつか じぶんで いえを たてたいです。
khi nào đó tôi muốn tự mình xây dựng nhà.

このごろ:dạo này, gần đây/
わたなべさんは このごろ はやく かえります。
Dạo này chi watanabe trở về nhà sớm.

しばらく:lâu.
ねむいとき、くるまを とめて、しばらく ねます。
Lúc buồn ngủ tôi dùng xe lại ngủ 1 giấc dài.

ずっと:suốt.
ずっと にほんに すむ つもりです。
Tôi dự định sống ở nhật suốt.

いつでも:
いつでも NHKを けんがくする ことができます。
Bất cứ khi nào tôi cũng có thể tham quan học tập trong đài NHK.

たいてい:thường, nói chung.
やすみのひは たいてい えを かいています。
Ngày nghỉ tôi thường vẽ tranh.

たまに:đôi khi, thỉnh thoảng.
えいがは あまり みませんが、たまに テレビで ふるいえいがを みます。
Phim thì tôi không hay xem nhưng đôi khi xem phim cũ trên tivi.

さきに、さいしょに、さいごに。
さきに:trước, phía trước
さきに おかしを たべて、それから おちゃを のみます。
Ăn kẹo trước sau đó thì uống trà.

さいしょに:trước tiên, đầu tiên.
さいしょに たなかせんせいを ごしょうかいします。
Trước tiên là giới thiệu về giáo viên tanaka.

さいごに:cuối cùng, sau cùng.
さいごに へやを でる ひとは でんきを けしてください。
Người ra khỏi phòng sau cùng hãy tắt điện.

 

đã trả lời 25 Tháng 5, 2015 bởi missyoumayman
0 phiếu

 

1.油を売る(あぶらをうる):buôn dưa lê
君たち、油を売らないで、勉強してください。

2.いきる:hợp mốt, thời trang (nghĩa ở đây rất hẹp, chỉ dùng trong quần áo)
このシャツ、いきる?

3.しびれちゃう:phê quá (khi có ai hát hay khiến mình bị cuốn hút có thể dùng từ này)

4.まじで=ほんとうに?thật á

5.親の脛を恥じる(おやのすねをはじる):ăn bám bố mẹ

私、まだ親の脛を恥っている。

6.あおにさい:đồ ranh con

7.くそ:chuối thật (khuyến cáo là chỉ con trai dùng còn con gái thì không nên)

8.おかま:…gay

9.ださい:quê, lạc hậu (từ lóng của vùng kantou )

10.ひょうこ:chíp hôi (từ này vốn có nghĩa là con gà con )

まだ、まだひょうこです。

11.むかつく:bực mình, tức giận=頭につく

12.ちょ:rất (đặt trước tính từ, bi giờ thanh niên Nhật rất hay dùng từ này)

ちょ難しい、ちょむかつく

13.寒い(さむい): nhạt nhẽo, vô duyên (khi người khác kể chuyện cười mà mình thấy không –

thể-cười-nổi

14.きもい: nói những ai béo í

15.ふざけんじゃねよ。Đừng có ngớ ngẩn

16.ぶつぶつ言わないでよ。Đừng có cằn nhằn nữa

17.女たらし: playboy

18.イカレル:bị lừa

19.せこい: ăn bẩn, nhỏ nhen

 

đã trả lời 8 Tháng 6, 2015 bởi missyoumayman
...