第4週 がんばるしかない!
	4日目 やってみることだ。
	 
	あやまることはない
	
		Vる + ことはない ( không cần ~ , không phải ~ )
 
	 
	君があやまることはないよ。
	(=あやまらなくていい)
	Em không phải xin lỗi đâu .
	来ることはありません。郵送でいいですよ。
	(=来なくていいです)
	Không phải đến đâu gửi bưu điện được rồi.
	 
	遅れるということだ
	
		V/ A / Na / N(普通形) + ということだ ( nghe nói ~ )
	
		N             + ということだ
 
	+ có thể dùng ở thể mệnh lệnh , thể ý chí .
	田中さんから電話があって、少し遅れるということです。
	(=遅れるそうです)
	Vì có điện thoại từ anh tanaka nghe nói anh ấy đến trễ một chút .
	試験の結果は70%、つもり合格ということだ。
	(=合格だという意味だ)
	Kết quả thi đạt 70 % tóm lại có nghĩa là thi đậu .