Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Hán tự theo bộ HOÀNG 黄
Danh Sách Từ Của 黄HOÀNG
Hán

HOÀNG- Số nét: 11 - Bộ: HOÀNG 黄

ONコウ, オウ
KUN
  こ-
  うい
  れい
  • Sắc vàng, sắc ngũ cốc chín. Ngày xưa lấy năm sắc chia sánh với năm phương. Màu vàng cho là sắc ở giữa, cho nên coi màu vàng là màu quý nhất. Về đời quân chủ các tờ chiếu mệnh đều dùng màu vàng, cho đến các đồ trang sức chỉ vua là được dùng màu vàng thôi.
  • Huyền hoàng 玄黄 trời đất. Như huyền hoàng phẩu phán 玄黄剖判 lúc mới chia ra trời đất.
  • Người già lông tóc đều vàng, cho nên gọi là hoàng phát 黄髮 và hoàng củ 黄?.
  • Trẻ con. Phép tính số dân của nhà Dường 唐, cứ ba tuổi trở xuống là hoàng. Cho nên trẻ con gọi là hoàng khẩu 黄口.
  • Sắc loài kim (sắc vàng), cho nên vàng bạc gọi là hoàng bạch vật 黄白物.
  • Họ Hoàng.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HOÀNG KIM vàng; bằng vàng;vàng; tiền vàng
HOÀNG màu vàng; vàng
HOÀNG HÔN hoàng hôn
HOÀNG NHIỆT bệnh sốt vàng da
HOÀNG NHIỆT sốt vàng da; hoàng nhiệt
熱病 HOÀNG NHIỆT BỆNH,BỊNH sốt da vàng
熱病 HOÀNG NHIỆT BỆNH,BỊNH bệnh sốt vàng da; bệnh hoàng nhiệt
HOÀNG ĐẢN bệnh vàng da
緑色 HOÀNG LỤC SẮC màu xanh đọt chuối
HOÀNG SẮC màu vàng;vàng
色い HOÀNG SẮC vàng
HOÀNG DIỆP lá vàng; lá đỏ
HOÀNG THÂN lòng đỏ trứng; lòng đỏ; lòng đỏ trứng gà
HOÀNG KIM hoàng kim; vàng
HOÀNG MA đay
ĐỘN HOÀNG SẮC Màu vàng xỉn; màu vàng sẫm
LƯU HOÀNG diêm sinh;lưu huỳnh; sunphua; sulphur; sulfur
THIỂN HOÀNG Màu vàng nhạt
二酸化硫 NHỊ TOAN HÓA LƯU HOÀNG Đioxit sulfur