Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 子TỬ,TÝ
Hán

TỬ,TÝ- Số nét: 03 - Bộ: TỬ 子

ONシ, ス, ツ
KUN
  -こ
  子こ -っこ
 
 
 
 
 
 
  ねっ
  • Con. Bất luận trai gái đều gọi là tử.
  • Nhà thầy, đàn ông nào có đức hạnh học vấn đều gọi là tử cả. Như Khổng-tử 孔子, Mạnh-tử 孟子, v.v. Con cháu gọi người trước cũng gọi là tiên tử 先子, vợ gọi chồng là ngoại tử 外子, chồng gọi vợ là nội tử ?子 đều là tiếng xưng hô tôn quý cả.
  • Gã, dùng để gọi các kẻ tầm thường. Như chu tử 舟子 chú lái đò, sĩ tử 士子 chú học trò, v.v.
  • Tước tử, tước thứ tư trong năm tước.
  • Mầm giống các loài động vật thực vật cũng gọi là tử. Như ngư tử 魚子 giống cá, tàm tử 蠶子 giống tằm, đào tử 桃子 giống đào, lý tử 李子 giống mận, v.v.
  • Số lẻ, đối với số nguyên mà nói. Như phần mẫu 分母, phần tử 分子. Phần vốn là mẫu tài 母財, tiền lãi là tử kim 子金, v.v.
  • Tiếng giúp lời. Như tập tử 摺子 cái cặp, cháp tử ?子 cái thẻ, v.v.
  • Có nghĩa như chữ từ 慈.
  • Một âm là tý, chi đầu trong mười hai chi. Từ mười một giờ đêm đến một giờ đêm là giờ tý.
1 | 2 | 3 | 4


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TỬ,TÝ THỬ chuột lắt;chuột nhắt
TỬ,TÝ MÃ ngựa con
豚の肉 TỬ,TÝ ĐỒN,ĐỘN NHỤC thịt heo sữa
豚の丸焼く TỬ,TÝ ĐỒN,ĐỘN HOÀN THIÊU thịt heo sữa quay
TỬ,TÝ ĐỒN,ĐỘN heo sữa;Lợn con
TỬ,TÝ OA nhái
TỬ,TÝ DƯƠNG cừu con; cừu non
TỬ,TÝ ĐĂNG Trẻ con; con
TỬ,TÝ MIÊU mèo con
TỬ,TÝ KHUYỂN con chó con; chó con; cún con
牛の肉 TỬ,TÝ NGƯU NHỤC thịt bê;thịt bò con
TỬ,TÝ NGƯU bò con;bò non;bò tơ;con bê; thịt bê; bê
TỬ,TÝ KỶ bàn con
TỬ,TÝ DỊCH diễn viên nhí; diễn viên trẻ em; vai trẻ con
TỬ,TÝ ĐỄ,ĐỆ đệ tử; bọn đàn em
TỬ,TÝ NIÊN Năm Tý
TỬ,TÝ ĐẢO cù lao
宮破裂 TỬ,TÝ CUNG PHÁ LIỆT vỡ tử cung
宮癌 TỬ,TÝ CUNG NHAM bệnh ung thư tử cung;ung thư tử cung
宮外妊娠 TỬ,TÝ CUNG NGOẠI NHÂM THẦN chửa ngoài tử cung; chửa ngoài dạ con
宮出血 TỬ,TÝ CUNG XUẤT HUYẾT băng huyết
宮内避妊器具 TỬ,TÝ CUNG NỘI TỴ NHÂM KHÍ CỤ vòng tránh thai
宮ガン TỬ,TÝ CUNG ung thư tử cung
TỬ,TÝ CUNG bào;tử cung
安貝 TỬ,TÝ AN,YÊN BỐI Vỏ ốc xà cừ
守歌 TỬ,TÝ THỦ CA bài hát ru trẻ
守唄 TỬ,TÝ THỦ BÁI Bài hát ru
守りをする TỬ,TÝ THỦ ru;ru con
TỬ,TÝ THỦ người trông trẻ; sự trông trẻ; việc trông trẻ
TỬ,TÝ TÔN con cháu
供騙し TỬ,TÝ CUNG PHIẾN trò trẻ con; trò khôn vặt của trẻ con; mánh khoé trẻ con
供部屋 TỬ,TÝ CUNG BỘ ỐC phòng trẻ em; phòng trẻ con; phòng của con
供達 TỬ,TÝ CUNG ĐẠT trẻ con; con cái
供連れ TỬ,TÝ CUNG LIÊN việc kèm theo trẻ em; kèm theo trẻ em
供番組 TỬ,TÝ CUNG PHIÊN TỔ chương trình thiếu nhi
供服 TỬ,TÝ CUNG PHỤC quần áo trẻ con;quần áo trẻ em; trang phục trẻ em
供を世話する TỬ,TÝ CUNG THẾ THOẠI giữ trẻ
供をあやす TỬ,TÝ CUNG dỗ;dỗ con
供の頃 TỬ,TÝ CUNG KHOẢNH,KHUYNH,KHUỂ lúc nhỏ
供の権利協会 TỬ,TÝ CUNG QUYỀN LỢI HIỆP HỘI Hội đồng Quyền Trẻ em
供の時 TỬ,TÝ CUNG THỜI lúc nhỏ
供の日 TỬ,TÝ CUNG NHẬT ngày trẻ em (5-5)
供の手の届かない所に保管してください TỬ,TÝ CUNG THỦ GIỚI SỞ BẢO QUẢN để thuốc ngoài tầm tay trẻ em (ghi trên bao bì hộp thuốc)
供の少ない TỬ,TÝ CUNG THIẾU,THIỂU hiếm con
供のない TỬ,TÝ CUNG tưyệt tự
供と離れる TỬ,TÝ CUNG LY xa con
TỬ,TÝ CUNG bé con;bé thơ;con;con nhỏ;con nít;con trẻ;đứa trẻ;hài đồng;thơ ấu;trẻ con; con cái;trẻ em;trẻ nhỏ
の時 TỬ,TÝ THỜI Nửa đêm; giờ Tý
の刻 TỬ,TÝ KHẮC Nửa đêm; giờ Tý
どもへの暴力防止プログラム TỬ,TÝ BẠO,BỘC LỰC PHÒNG CHỈ chương trình chống bạo lực với trẻ em
どもの権利保護センター TỬ,TÝ QUYỀN LỢI BẢO HỘ Trung tâm Bảo vệ Quyền trẻ em
TỬ,TÝ Tý (con vật đầu tiên trong 12 con giáp)
TỬ,TÝ đứa con; đứa trẻ; cô gái trẻ; con nhỏ (động vật);con nhỏ (động vật); con; đứa bé; thằng bé; con bé; cậu bé; cô bé
HẮC TỬ,TÝ nốt ruồi
HẮC TỬ,TÝ người nhắc vở (trong phim, kịch)
MINH TỬ,TÝ Quả lắc
XƯƠNG TỬ,TÝ điều cốt tử; điều chủ chốt
DƯỠNG TỬ,TÝ con nuôi
GIÁO TỬ,TÝ bánh Gyoza; Gyoza (món ăn Nhật)
を失う DIỆN TỬ,TÝ THẤT mất thể diện
DIỆN TỬ,TÝ khuôn mặt; sĩ diện (của ai đó)
顕微鏡 ĐIỆN TỬ,TÝ HIỀN VI KÍNH Kính hiển vi điện tử
頭脳 ĐIỆN TỬ,TÝ ĐẦU NÃO Não điện tử
音楽 ĐIỆN TỬ,TÝ ÂM NHẠC,LẠC Âm nhạc điện tử
ĐIỆN TỬ,TÝ SÚNG Súng điện tử
銀行 ĐIỆN TỬ,TÝ NGÂN HÀNH,HÀNG Ngân hàng Điện tử
郵便 ĐIỆN TỬ,TÝ BƯU TIỆN Thư điện tử
辞書 ĐIỆN TỬ,TÝ TỪ THƯ Từ điển điện tử
設計自動化 ĐIỆN TỬ,TÝ THIẾT KẾ TỰ ĐỘNG HÓA Tự động hóa Thiết kế Điện tử
計算機 ĐIỆN TỬ,TÝ KẾ TOÁN CƠ,KY máy tính điện tử;Máy tính; máy điện toán
ĐIỆN TỬ,TÝ TỐ TỬ,TÝ Phần tử (điện tử)
ĐIỆN TỬ,TÝ QUẢN bóng điện tử;ống điện tử
爆弾 ĐIỆN TỬ,TÝ BỘC,BẠO ĐẠN,ĐÀN bom điện tử
ĐIỆN TỬ,TÝ XÁC Vỏ điện tử
新聞 ĐIỆN TỬ,TÝ TÂN VĂN báo điện tử
料金徴収 ĐIỆN TỬ,TÝ LIỆU KIM TRƯNG THU,THÂU Thu lệ phí cầu đường điện tử
放射線 ĐIỆN TỬ,TÝ PHÓNG XẠ TUYẾN bức xạ nguyên tử
情報自由法 ĐIỆN TỬ,TÝ TÌNH BÁO TỰ DO PHÁP Đạo luật Tự do Thông tin Điện tử
情報収集分析検索システム ĐIỆN TỬ,TÝ TÌNH BÁO THU,THÂU TẬP PHÂN TÍCH KIỂM SÁCH,TÁC Hệ thống thu thập Phân tích và thu hồi dữ liệu điện tử
工学者 ĐIỆN TỬ,TÝ CÔNG HỌC GIẢ Kỹ sư điện tử
工学 ĐIỆN TỬ,TÝ CÔNG HỌC Kỹ thuật điện tử; điện tử học
密度 ĐIỆN TỬ,TÝ MẶT ĐỘ Mật độ điện tử
実験機 ĐIỆN TỬ,TÝ THỰC NGHIỆM CƠ,KY máy đo điện tử
回路 ĐIỆN TỬ,TÝ HỒI LỘ Mạch điện tử
商取引ネットワーク ĐIỆN TỬ,TÝ THƯƠNG THỦ DẪN Hội đồng Xúc tiến Thương mại Điện tử Nhật Bản;Mạng lưới Thương mại Điện tử
商取引 ĐIỆN TỬ,TÝ THƯƠNG THỦ DẪN Thương mại Điện tử
ĐIỆN TỬ,TÝ HÓA sự điện tử hóa
加速器 ĐIỆN TỬ,TÝ GIA TỐC KHÍ máy gia tốc điện tử
出版 ĐIỆN TỬ,TÝ XUẤT BẢN sự xuất bản điện tử
レンジ ĐIỆN TỬ,TÝ Lò vi ba
メール ĐIỆN TỬ,TÝ E-mail; thư điện tử
メディア ĐIỆN TỬ,TÝ Phương tiện truyền thông điện tử
メイル ĐIỆN TỬ,TÝ E-mail; thư điện tử
プライバシー情報センター ĐIỆN TỬ,TÝ TÌNH BÁO Trung tâm Thông tin Mật Điện tử
ブック ĐIỆN TỬ,TÝ sách điện tử
データ処理 ĐIỆN TỬ,TÝ XỬ,XỨ LÝ Xử lý dữ liệu điện tử
データ交換 ĐIỆN TỬ,TÝ GIAO HOÁN Trao đổi các dữ kiện điện tử
ĐIỆN TỬ,TÝ điện tử
THƯ TỬ,TÝ NGƯU bò con đực
TRĨ TỬ,TÝ gà lôi; chim trĩ
1 | 2 | 3 | 4