Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 卜BỐC
Hán

BỐC- Số nét: 02 - Bộ: BỐC 卜

ONボク
KUN卜う うらなう
  うらない
  うら
  ぼくのと
  • Bói rùa. Dốt mai rùa để xem xấu tốt gọi là "bốc". Như "mai bốc công thần, duy cát chi tòng" 枚卜公臣惟吉之從 bói xem các bầy tôi ai là tốt hơn. Dời sau dùng quan tể tướng gọi là "mai bốc" 枚 là theo nghĩa ấy.
  • Bói thử, như xem chim sâu kêu mà đoán xem mưa nắng gọi là "bốc". Bây giờ gọi sự đã dự kỳ (預期) là "định bốc" 定卜, gọi sự chưa biết (未知) là "vị bốc" 未卜.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
MẠI BỐC Nghề bói toán