Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 貞TRINH
Hán

TRINH- Số nét: 09 - Bộ: BỐC 卜

ONテイ
KUN さだ
  さざ
  ただし
  りょう
  • Trinh, chính đính, giữ được tấm lòng chính đính thủy chung không ai làm lay động được gọi là trinh. Như trung trinh 忠貞, kiên trinh 堅貞, v.v... Đàn bà không thất tiết (không yêu ai, chỉ yêu một chồng) gọi là trinh phụ 貞婦. Con gái chính đính (không theo trai) gọi là trinh nữ 貞女.
  • Bói xem, bói hỏi sự chính đính gọi là trinh. Như trinh cát 貞吉 chính đính tốt.
  • Tinh thành.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TRINH TIẾT đoan trinh;sự trinh tiết;trinh;trinh tiết
TRINH LIỆT Lòng trung thành tột bậc; sự trinh liệt
TRINH KHIẾT trong sáng; thuần khiết;vẻ đẹp trong sáng; vẻ đẹp thuần khiết
TRINH THÚC sự trinh thục; sự hiền thục;trinh thục; hiền thục
操蹂躪 TRINH HAO,THAO NHỰU,NHU LẬN sự cướp đi trinh tiết; sự cưỡng đoạt trinh tiết
操観念 TRINH HAO,THAO QUAN NIỆM quan niệm trinh tiết
操観 TRINH HAO,THAO QUAN quan niệm trinh tiết
TRINH HAO,THAO trinh tháo; trinh tiết
TRINH PHỤ trinh phụ
TRINH NỮ Phụ nữ tiết hạnh; vợ chung thủy;trinh nữ
BẤT TRINH không trung thành; không chung thủy;sự không trung thành; sự không chung thủy
新田義の碑 TÂN ĐIỀN NGHĨA TRINH BI bia tưởng niệm Nitta Yoshisada